Tải bản đầy đủ (.docx) (114 trang)

Xây dựng chiến lược kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 114 trang )

Khoa Kinh tế & Quản lý - ĐHBK Hà Nội

Phạm Mạnh Hà

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................... 4
LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................... 5
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... 6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................. 7
DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................... 8
PHẦN MỞ ĐẦU...................................................................................................... 9
1 L o hn
2. M

t i................................................................................... 9

ti u.......................................................................................................... 9

3. Phạm vi nghi n ứu của luận văn..................................................................... 10
4 Cơ sở l luận v á phương pháp nghi n ứu...........................................10
5. Những óng góp ủa luận văn.......................................................................... 10
6. Kết cấu của luận văn........................................................................................ 11
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH.......12
1.1. T ng qu n v hiến lư

inh o nh.......................................................12

1.1.1. Khái niệm về chiến lược................................................................... 12
1.1.2. Các cấp độ chiến lược..................................................................... 12
1.1.3. Đặc trưng của chiến lược kinh doanh.............................................. 14
1.1.4. Lợi ích của việc xây dựng chiến lược kinh doanh............................14


1.2. Quy tr nh x y

ng hiến lư

inh o nh............................................... 16

1.3. Ph n t h m i trư ng inh o nh............................................................17
1.3.1. Phân tích m i trư ng

n ngồi.....................................................17

1.3.2. Phân tích m i trư ng

n trong..................................................... 25

1.4. X y

ng v l

h n hiến lư

inh o nh...................................... 32

1.4.1. Các phương pháp xây dựng chiến lược........................................... 32
1.4.2. Lựa chọn chiến lược kinh doanh...................................................... 37
1.5. Triển khai, th c hiện chiến lư c kinh doanh............................................... 39

Trang 1



1.5.1. Chiến lược marketing...................................................................... 39
1.5.2. Chiến lược tài chính......................................................................... 40
1.5.3. Chiến lược nguồn nhân lực.............................................................. 40
1.5.4. Chiến lược nghi n cứu và phát triển................................................ 40
1.5.5. Chiến lược vận hành........................................................................ 41
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH MƠI TRƢỜNG KINH DOANH CỦA TRUNG
TÂMDỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG................................................................. 42
2.1. Gi i thiệu hung v Trung t m ịch v giá trị gi tăng.............................42
2.1.1. Lịch sử phát triển............................................................................. 42
2.1.2. Cơ cấu tổ chức................................................................................. 42
2.2.3. Lĩnh vực kinh doanh......................................................................... 47
2.2.4. Ngành nghề kinh doanh.................................................................... 48
2.2.5. Kết quả kinh doanh 2009-2010........................................................ 48
2.2. Ph n t h m i trư ng b n ngo i ủ Trung t m VAS.............................50
2.2.1. Phân tích m i trư ng vĩ m............................................................ 50
2.2.2. Phân tích m i trư ng ngành......................................................... 55
2.2.3 Đánh giá m i trư ng n ngoài.................................................... 63
2.3. Ph n t h m i trư ngnội bộ...................................................................... 66
2.3.1 Phân tích các yếu tố nội bộ.............................................................. 66
2.3.2.....................................................................Đánh giá các yếu tố nội bộ
67
CHƢƠNG 3. XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA TRUNG
TÂM DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GIAI ĐOẠN 2011 – 2015.....................71
3.1. Tầm nh n v m

ti u hiến lư c................................................................. 71

3.1.1. Tầm nhìn chiến lược........................................................................ 71
3.1.2. Mục ti u........................................................................................ 71
3.2. X y


ng v l a ch n chiến lư c............................................................. 71

3.2.1. Lựa chọn phương pháp xây dựng chiến lược................................... 71


3.2.2. Ứng dụng SWOT để xây dựng chiến lược........................................ 73
3.2.3. Các phương án chiến lược............................................................... 76

3.2.4. Lựa chọn phương án chiến lược...................................................... 87
3.3. Cá giải pháp ể triển h i hiến lư.......................................................89
3.3.1 Các giải pháp về Tổ chức................................................................ 89
3.3.2 Các giải pháp về Marketing............................................................. 91
3.3.3 Các giải pháp về C ng nghệ............................................................. 92
3.3.4 Các giải pháp về Nhân sự................................................................ 93
3.3.5 Các giải pháp về Tài chính.............................................................. 95
3.3.6 Các giải pháp về C ng tác quản lý................................................... 96
KẾT LUẬN............................................................................................................ 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 100
PHỤ LỤC............................................................................................................. 101


LỜI CẢM ƠN
Trong th i gian th c hiện

t i: “X y

ng hiến lư

inh o nh cho


Trung t m Dịch v Giá trị Gi tăng - C ng ty Th ng tin Vi n th ng iện l gi i
oạn 2011-2015”, tá giả ã t h lũy ư c một số kinh nghiệm b h, ứng d ng á
iến thứ

ã h c ở trư ng v o th c tế

c s hư ng dẫn giúp ỡ tận t nh ủ

ể ho n th nh ư
á thầy

t i n y tá giả ã ư

giáo ho Kinh tế v Quản l

Trư ng
ại h

Bá h Kho H Nội.
Tá giả xin h n th nh ảm ơn TS. Nguyễn Thị Mai Anh, ùng á thầy

giáo trong ho Kinh tế v Quản l

ã tận t m giúp ỡ trong suốt quá tr nh h c tập

ũng như trong quá tr nh th c hiện luận văn
Tá giả ũng xin h n th nh ảm ơn B n lãnh ạo v á

ồng nghiệp ng


ùng ng tá tại C ng ty Th ng tin Vi n th ng iện l , á bạn bè há ã giúp
ỡ trong quá tr nh l m luận văn n y
Xin trân trọng cảm ơn!
H nội, ng y

tháng 11 năm 2011

Tác giả

Phạm Mạnh Hà


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam
đoan
Những nội dung trong luận văn n y l o t i th c hiện ư i s hư ng dẫn
của TS. Nguyễn Thị Mai Anh.
M i tham khảo ùng trong luận văn
Cá nội ung nghi n ứu v
từng ư

u ư

ết quả trong

tr h ẫn nguồn gố rõ
t i n y l trung th

v hư


i ng bố trong bất cứ ng tr nh n o

Xin trân trọng cảm ơn!
H nội, ng y tháng 11 năm 2011
Ngƣời thực hiện

Phạm Mạnh Hà


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

STT

KÝ HIỆU

Ý NGHĨA
Boston Consultant Group - Ma trận t h p
kinh doanh
Content Providers - Cá ng ty ung ấp
dịch v giá trị gi tăng ngo i thị trư ng

1

BCG

2

CPs


3

CNTT

C ng nghệ th ng tin

4

CNTT-TT

5

EFE

6

EVN

7

GDP

8

GTGT

9

HDI


10

IFE

11

NXB

12

PEST

13

SBU

14

SWOT

15

VAS

16

WTO

C ng nghệ th ng tin – Truy n th ng
External Factor Evaluation - Ma trận ánh

giá á yếu tố b n ngo i
Electricity of Vietnam - Tập o n iện l c
Việt Nam
Gross Domestic Product - T ng sản phẩm
nội ịa
Giá trị gi tăng
Human Development Index - Chỉ số phát
triển on ngư i
Internal Factor Evaluation - Ma trận ánh
giá á yếu tố b n trong
Nh xuất bản
P–Political, S–Social, E–Economical, T–
Technical:Cá yếu tố h nh trị - luật pháp,
Cá yếu tố kinh tế m i trư ng, Cá yếu tố
văn hó xã hội, Cá yếu tố khoa h c, kỹ
thuật v ng nghệ.
Strategic Business Unit - ơn vị kinh
doanh chiến lư c
Strength Weakness Opportunity Threat Ma trận ph n t h iểm mạnh, iểm yếu, ơ
hội v thá h thức
Value Added Services - Trung dịch v giá
trị gi tăng
World Trade Organization - T chức
Thương mại thế gi i


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

H nh 1 1


Quy tr nh x y

ng chiến lư c kinh doanh................................. 16

H nh 1 2

M h nh PESTN nghi n ứu m i trư ng vĩ m.............................18

H nh 1 3

M h nh 5 áp l c cạnh tranh của M. Porter................................. 22

H nh 1 4

M h nh m trận SWOT.............................................................. 33

H nh 1 5

M h nh m trận BCG................................................................. 34

H nh 1 6

Ma trận GE trong m h nh M Kinsey......................................... 36

H nh 2 1

Sơ ồ t chức củ Trung t m VAS.............................................. 42

H nh 2 2


Tăng trưởng GDP Việt Nam từ năm 2005 -2010........................ 52

H nh 2 3

Doanh số ng nh Vi n th ng Việt Nam 2006 -2009..................... 55

H nh 2 4

Số thu b o iện thoại i ộng ến năm 2009.............................56

H nh 2 5

Số thu b o iện thoại i ộng ến năm 2010.............................56

H nh 2 6

Số lư ng trư ng ại h , o ẳng ó

H nh 2 7

Thị phần thu b o i ộng tại Việt Nam......................................60

H nh 2 8

Biểu ồ tăng trưởng doanh thu Vietel gi i oạn 2000- 2010.......61

H nh 2 9

Nh n l c củ Viettel trong gi i oạn 2000-2010.........................61


H nh 2 10

T ng doanh thu Vi n th ng từ năm 2006 – 2009........................ 63

H nh 3 1

M h nh m trận BCG áp

H nh 3 2

Số máy t nh tr n 1 trăm n ủa Việt Nam.............................. 86

H nh 3 3

Số máy t nh/1 trăm n ở 1 số nư

H nh 3 4

Sơ ồ m h nh t chứ

o tạo v CNTT-TT....58

ng ho Trung t m VAS................72
năm 2007...........................86

xuất....................................................90


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1.


Ma trận theo ti u h GREAT........................................................... 38

Bảng 2.1.

Kết quả hoạt ộng sản xuất kinh doanh củ Trung t m VAS...........49

Bảng 2.2.

Ma trận EFE (External Factor Evaluation Matrix).............................65

Bảng 2.3.

Ma trận IFE - Internal Factor Evaluation Matrix................................69

Bảng 3.1.

Ma trận SWOT................................................................................... 75

Bảng 3.2.

D kiến kết quả kinh doanh của VAS 2011-2015...............................79

Bảng 3.3.

Bảng xếp hạng á quốc gia v gi

Bảng 3.4.

Bảng doanh thu v CNTT-TT Việt N m năm 2008-2009...................82


Bảng 3.5.

D kiến kết quả kinh doanh từ lĩnh v

Bảng 3.6.

Ma trận GREAT ánh giá á phương án hiến lư c........................88

Bảng 3.7.

Kế hoạch tuyển d ng nh n s

ng phần m m.........................81
x y

ng á nội dung số.....83

ho năm 2011, 2012............................ 94


PHẦN MỞ ĐẦU
1. L do chọn đề
tài
Việt N m b t ầu ng uộ

ải á h inh tế từ năm 1986, ể từ ó ến n y

Việt N m ã huy n từ n n inh tế tập trung b o ấp s ng n n inh tế thị trư ng ó
ịnh hư ng xã hội hủ nghĩ N n inh tế Việt N m ng y


ng thể hiện rõ t nh hất

ạnh tr nh hố liệt ủ n n inh tế thị trư ng, nhất l s u hi Việt N m gi nhập t
hứ thương mại thế gi i Hiện n y, á o nh nghiệp Việt N m, h ng ph n biệt
á th nh phần inh tế u ng phải ối m t v i sứ p ạnh tr nh từ á

o nh

nghiệp trong v ngo i nư , từ á sản phẩm th y thế, từ á nh ung ấp v từ
há h h ng

Trung t m ịch v giá trị gi tăng– C ng ty Th ng tin Vi n th ng

iện l ũng h ng phải l ngoại lệ, phải ối m t v i sứ p ạnh tr nh rất l n từ
thị trư ng
Kh ng hỉ ó vậy, Trung t m Dịch v Giá trị Gi tăng – C ng ty Th ng
tin Vi n th ng iện l c n phải ối m t v i sứ

p ạnh tr nh từ h nh trong nội

bộ
á ơn vị trong Tập o n iện l Việt N m o Tập o n

ng trong quá tr nh

phần hó , á ơn vị tr thuộ t hủ nhi u hơn trong lĩnh v
tin v x y

ng nghệ th ng


ng á ịch v giá trị gi tăng.

Do vậy việ x y

ng chiến lư c kinh doanhchoTrung t m Dịch v Giá trị

Gi tăng - C ng ty Th ng tin Vi n th ng iện l

l rất ấp thiết,

ảnh Tập o n iện l c Việt Nam ng trong quá tr nh

biệt trong bối

phần hó

2. M c ti u
Xy

ng hiến lư

inh o nh hoTrung t m Dịch v Giá trị Gi tăng -

C ng ty Th ng tin Vi n th ng iện l

gi i oại 2011-2015.

-


Ph n t h m i trư ng b n ngo i

-

Ph n t h m i trư ng b n trong

-

Xy

-

L a ch n chiến lư c kinh doanh

-

Giải pháp th c hiện chiến lư c kinh doanh

ng chiến lư c kinh doanh


3. Phạm vi nghi n cứu của luận văn
Luận văn hỉ nghi n ứu hiến lư inh o nh choTrung t m Dịch v Giá
trị Gi tăng hứ h ng phải to n bộ C ng ty Th ng tin Vi n th ng iện l
Luận văn hỉ nghi n ứu hiến lư
v c á

inh o nh ủ Trung t m trong lĩnh

ịch v giá trị gi tăng, h ng li n qu n ến á ng nh há như o lư ng,


t ộng hó , thị trư ng iện, inh o nh iện.
4. Cơ sở l luận và các phƣơng pháp nghi n cứu
Tr n ơ sở củ l luận v hoạ h ịnh chiến lư c kinh doanh của doanh
nghiệp, luận văn sử d ng số liệu ư c thu thập từ nhi u nguồn há nh u:
-

Số liệu v t nh h nh inh o nh ủ Trung t m Dịch v Giá trị Gi tăng
ư c lấy từ á báo áo t i h nh, báo áo t ng kết năm, báo áo t ng kết
6 tháng ầu năm 2011 của Trung t m Dịch v Giá trị Gi tăng- C ng ty
Th ng tin Vi n th ng iện l

-

Số liệu v th c trạng v

báo t nh h nh inh o nh á

gi tăng từ t ng c c thống

, bộ th ng tin v truy n th ng.

Số liệu v th

trạng v

báo inh o nh ủ

á


ịch v giá trị

ối thủ ạnh tr nh

ùng ng nh từ á tr ng web, bộ th ng tin v truy n th ng v á

nh

th ng tin há
5. Những đóng góp của luận văn
Ph n t h tá

ộng củ m i trư ng inh o nh ến hoạt ộng ủ Trung t m

Dịch v Giá trị Gi tăng– C ng ty Th ng tin Vi n th ng iện l
Ph n t h th c trạng hoạt ộng của Trung t m Dịch v Giá trị Gi tăng – C ng
ty Th ng tin Vi n th ng iện l
Nhận thứ rõ á ơ hội v thá h thứ , á m t mạnh v m t yếu củ Trung t m
ể từ ó

r á biện pháp v chiến lư c kinh doanh cần thiết nhằm n ng

o

năng l ạnh tr nh ho Trung t m Dịch v Giá trị Gi tăng - C ng ty Th ng tin
Vi n th ng iện l gi i oạn 2011-2015.
xuất một số giải pháp nhằm nhằm th c hiện á m
án chiến lư c.

ti u ủ á phương



6. Kết cấu của luận văn
ể th c hiện ư c m
danh m

h ủa Luận văn, ngo i l i mở ầu, kết luận,

t i liệu tham khảo; phần nội ung h nh của Luận văn ư

hi

th nh 3
hương:
Phần mở đầu
Chƣơng 1 Cơ sở l thuyết v hiến lư

inh o nh.

Chƣơng 2. Ph n t h m i trư ng inh o nh ủ Trung t m Dịch v Giá trị
Gi tăng - C ng ty Th ng tin Vi n th ng iện l .
Chƣơng 3. X y

ng chiến lư

inh o nh ủ Trung t m Dịch v Giá

trị Gi tăng - C ng ty Th ng tin Vi n th ng iện l gi i oạn 2011-2015.
Kết luận
Tài liệu tham khảo

Phụ lục


CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
1.1. T ng quan về chiến lƣ c inh doanh
1.1.1. Khái niệm về chiến lược
Thuật ngữ chiến lư c xuất phát từ lĩnh v qu n s v i
kế hoạch l n v

i hạn tr n ơ sở ch c ch n rằng ái g

nghĩ

ể chỉ r á

ối phương ó thể l m

ư , ái g ối phương h ng thể l m ư c. Từ ó ùng v i s phát triển của trao
i h ng hó , thuật ngữ chiến lư
chiến lư

inh o nh r

l việ xá ịnh những m

i, theo qu n iểm truy n thống

ti u ơ bản i hạn của một t chứ

ể từ ó


ư r á hương tr nh h nh ộng c thể ùng v i việc sử d ng á nguồn l c một
á h h p l nhằm ể ạt ư

á m

ti u ã

ra.

Theo Giáo sư lịch sử kinh tế h Alfre Ch n ler, ại h c Harvard (Mỹ),
“Chiến lư c bao gồm những m ti u ơ bản i hạn của một t chứ , ồng th i l a
ch n á h thức ho c tiến tr nh h nh ộng, ph n b nguồn l c thiết yếu ể th c hiện
á m

ti u ó” (Nguy n Kho Kh i v

ồng Thị Th nh Phương, 2007).

Theo Willi m J’ Glue : “Chiến lư

l một kế hoạ h m ng t nh thống

nhất, t nh to n iện v t nh phối h p, ư c thiết kế ảm bảo rằng á m

ti u ơ

bản của t chức sẽ ư c th c hiện” (Nguy n Kho Kh i v ồng Thị Th nh
Phương, 2007).
Theo Fred R. David: “Chiến lư l những phương tiện ạt t i những m c

ti u

i hạn. Chiến lư

inh o nh ó thể gồm ó s phát triển v

ị l,

ạng

hó hoạt ộng, sở hữu hó , phát triển sản phẩm, th m nhập thị trư ng, c t giảm chi
ti u, th nh l v li n o nh” (Fred David, 2006).
Theo Mi h el E Porter “Chiến lư l nghệ thuật x y ng á l i thế cạnh
tranh.(Nguy n Kho Kh i v

ồng Thị Th nh Phương, 2007)

1.1.2. Các cấp độ chiến lược
X t v cấp ộ, trong bất kỳ t chứ n o, á hiến lư ó thể tồn tại ở nhi u
cấp ộ há nh u:


1.1.2.1

Chiến lư c doanh nghiệp
Chiến lư c ở cấp doanh nghiệp li n qu n ến việc l a ch n á hoạt ộng

kinh doanh ở ó á ơn vị kinh doanh phải cạnh tr nh, ồng th i ó s phát triển
v phối kết h p giữ á ơn vị v i nhau.
Chiến lư c cấp doanh nghiệp ó á

-

iểm:

ịnh hư ng m ti u hung v nhiệm v của doanh nghiệp: Bao gồm
việ xá ịnh á m ti u, á ạng hoạt ộng inh o nh m o nh
nghiệp sẽ tiến h nh v á h thức quản l v phối kết h p á hoạt ộng.

-

ịnh hư ng cạnh tr nh:

ó l việ xá

ịnh thị trư ng ho

oạn thị

trư ng m o nh nghiệp sẽ cạnh tranh.
-

Quản l á hoạt ộng inh o nh ộc lập v mối quan hệ giữ húng:
Chiến lư c doanh nghiệp phát triển v h i thá th ng qu việ ph n hi
v phối kết h p á nguồn l c giữ

á ơn vị ộc lập ho c giữ

á

hoạt

ộng ri ng rẽ.
1.1.2.2

Chiến lư c kinh doanh
Một ơn vị kinh doanh chiến lư ó thể l một bộ phận trong doanh nghiệp,

một ng sản phẩm hay một khu v c thị trư ng, húng ó thể ư c kế hoạ h hó
một á h ộc lập. Ở cấp ộ ơn vị kinh doanh, vấn

chiến lư

cập t hơn ến

việc phối kết h p giữ á ơn vị tá nghiệp nhưng nhấn mạnh hơn ến việ phát
triển v bảo vệ l i thế cạnh tranh cho sản phẩm v ịch v m ơn vị quản l Chiến


ơn vị inh o nh li n qu n ến:
-

Việ

-

D oán những th y

ịnh vị hoạt ộng inh o nh ể cạnh tranh.
i của nhu cầu, những tiến bộ khoa h

nghệ v i u chỉnh chiến lư


ng

ể th h nghi v áp ứng những th y

i

ny
-



ộng v l m th y

ộng chiến lư
ộng h nh trị.

i t nh hất của cạnh tr nh th ng qu á hoạt

như l gi nhập theo chi u d c ho

th ng qu

á hoạt


1.1.2.3

Chiến lư c chứ năng, bộ phận
Cấp ộ chứ năng ủa t chứ


cập ến á bộ phận tá nghiệp. Chiến lư c

ở cấp ộ n y li n qu n ến á quy tr nh tá nghiệp củ á hoạt ộng kinh doanh
v á bộ phận của chuỗi giá trị. Chiến lư c ở á hứ năng m r eting, t i h nh,
nguồn nh n l
á nguồn l

h y nghi n ứu v phát triển nhằm v o phát triển v phối kết h p
m th ng qu ó á

hiến lư c ở cấp ơn vị inh o nh ư c th c

hiện một á h hiệu quả.
Chiến lư c bộ phận chứ năng ủa t chức ph thuộ v o hiến lư c ở á
cấp o hơn

ồng th i nó óng v i tr như yếu tố ầu v o ho hiến lư c cấp ơn

vị inh o nh v hiến lư c t ng thể của doanh nghiệp.
1.1.3. Đặc trưng của chiến lược kinh doanh
T nh ịnh hư ng

i hạn: Chiến lư

inh o nh

tr á m

ti u v xá


ịnh hư ng phát triển của doanh nghiệp trong th i kỳ i hạn (3-5 năm) nhằm
ịnh hư ng hoạt ộng cho doanh nghiệp trong m i trư ng inh o nh ầy biến
ộng.
T nh m ti u: Chiến lư inh o nh thư ng xá ịnh rõ m

ti u ơ bản,

những phương hư ng kinh doanh của doanh nghiệp trong từng th i kỳ v những
h nh sá h nhằm th c hiện úng m
T nh phù h p:

ểxy

ti u

ra.

ng chiến lư c kinh doanh tốt, doanh nghiệp phải

ánh giá úng th c trạng hoạt ộng sản xuất kinh doanh củ m nh
thư ng xuy n r soát, i u chỉnh ể phù h p v i những biến
T nh li n t c: Chiến lư
xy

ồng th i phải

i củ m i trư ng.

inh o nh ó t nh li n t , xuy n suốt từ quá tr nh


ng, t chức th c hiện, kiểm tr ánh giá ến hiệu chỉnh chiến lư c.

1.1.4. Lợi ích của việc xây dựng chiến lược kinh doanh
Một doanh nghiệp ó hiến lư

inh o nh úng

ng hơn một doanh nghiệp h ng xá ịnh ư

n sẽ ó nhi u th nh

ho m nh một chiến lư

rõ r

ng, c thể:


ịnh ư

hơn á nguồn l
chiến

rõ r ng m

ti u hiến lư c. Từ ó ó thể tập trung h nh xá

ó hạn của doanh nghiệp v o m


ti u hiến lư c. V i một


lư rõ r ng, minh bạch, doanh nghiệp ó thể lập kế hoạch, th c hiện ph n phối
nguồn l c một á h hủ ộng, h p l nhằm ạt ư c hiệu quả cao nhất.
Có những phản ứng kịp th i hi m i trư ng inh o nh ũng như bản th n
doanh nghiệp ó những th y i Xã hội h ng ngừng th y i, kỹ thuật h ng
ngừng tiến bộ, thị trư ng lu n lu n biến ộng, nhu cầu củ ngư i ti u ùng ũng
lu n lu n th y i, những ngư i l m việc ở doanh nghiệp h ng ngừng th y i.
Trong t nh h nh ó, nếu doanh nghiệp dậm h n tại chỗ th sẽ bị o thải V vậy,
doanh nghiệp phải h ng ngừng i m i, m muốn
Dù l

i m i th phải ó hiến lư c.

i m i lĩnh v c kinh doanh, kỹ thuật, sản phẩm dịch v , quá tr nh sản

xuất,
ng tá thị trư ng

u cần ó hiến lư c, d

v o s chỉ ạo của chiến lư

c

biệt ể tồn tại v phát triển trong cạnh tranh quyết liệt, ác doanh nghiệp ó xu
hư ng li n hiệp, sát nhập, ể tăng ư ng th c l Quá tr nh ó ù l

hủ ộng hay


bị ộng u cần ó s chỉ ạo của chiến lư c kinh doanh. Nếu h ng ó hiến lư c
sẽ thất bại Hơn nữa, hiện n y húng t ã th m gi t chứ thương mại thế gi i, á
doanh nghiệp ng ứng trư c một t nh thế cạnh tranh quyết liệt hơn, h ng hoá
nư ngo i sẽ x m nhập thị trư ng nhi u hơn Ch nh v vậy doanh nghiệp Việt Nam
cần phải x y

ng chiến lư

inh o nh i hạn ho m nh ể tồn tại v phát triển.

Lư ng trư ư c những nguy ơ v những thá h thứ ồng th i ó những
biện pháp hạn chế kh c ph c. Việ x y ng chiến lư inh o nh giúp o nh
nghiệp h nh ung thể hơn nhiệm v củ m nh, xá ịnh rõ iểm mạnh iểm yếu
của bản th n v nhận biết ư c những nguy ơ v thá h thức phải ối m t. Từ ó ó
thể chủ ộng ư r những giải pháp th h h p nhằm phát huy tối
ồng th i giảm thiểu á iểm yếu, nguy ơ rủi ro ó thể g p phải.

iểm mạnh,


1.2. Qu tr nh x

dựng chiến lƣ c inh doanh

Quy tr nh x y

ng chiến lư c gồm 6 bư c, c thể như sau:

Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp

Gi
ai
đo
ạn

Phân tích mơi trường bên ngồi doanh nghiệp
y
dự
ng
chi
ến


Phân tích mơi trường bên trong doanh nghiệp

Xây dựng và lựa chọn chiến lược

Giai
đoạn
thực
thi
chiế

Triển khai, thực hiện chiến lược

Giai
đoạn
kiểm tra,
đánh giá
và điều

chỉnh

Kiểm tra đánh giá và điều chỉnh chiến lược

H nh 1 1.

Quy tr nh x y

ng chiến lư c kinh doanh

(Nguồn: Garry D.Smith, Danny R.Arnold, Bobby G.Bizzell, 1997)
(1) Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và mục ti u chiến lược của doanh nghiệp:
Tầm nh n: l th ng iệp c thể hó sứ mệnh th nh một m

ti u t ng quát, tạo

ni m tin v o tương l i ủa doanh nghiệp.
Sứ mệnh: n u rõ l o tồn tại của doanh nghiệp v hỉ r á việc cần l m
M ti u hiến lư c: chỉ rõ những nhiệm v của doanh nghiệp, những g m
doanh nghiệp hy v ng sẽ ạt ư c trong phạm vi i hạn v trung hạn.
(2) Phân tích m i trư ng n ngồi doanh nghiệp
M c ti u ủ ph n t h m i trư ng b n ngo i l nhận thứ

á ơ hội v nguy

ơ từ m i trư ng b n ngo i ủa t chức. Bao gồm việ ph n t h m i trư ng vĩ
m v m i trư ng ng nh m

o nh nghiệp tham gia sản xuất kinh doanh. Việc



ánh giá m i trư ng ng nh ũng ó nghĩ l

ánh giá á tá

ộng củ to n

cầu hó ến phạm vi củ ng nh, xem ng nh ó ơ những l i thế g .
(3) Phân tích m i trư ng n trong doanh nghiệp
Ph n t h b n trong nhằm t m r á iểm mạnh, iểm yếu của doanh nghiệp.
Chúng t xá ịnh á h thức c ng ty ạt ến l i thế cạnh tr nh, v i tr ủ á
năng l há biệt, á nguồn l v hả năng tạo d ng v uy tr b n vững l i
thế cạnh tr nh ho ng ty Từ ó y u ầu ng ty phải ạt ư c một á h vư t
trội v hiệu quả, chất lư ng, cải tiến v trá h nhiệm v i há h h ng
(4) Xây dựng chiến lược
X y ng chiến lư xá

ịnh á phương án hiến lư c ứng v i á

mạnh, iểm yếu, ơ hội v mối e

iểm

a của doanh nghiệp.

(5) Triển khai thực hiện chiến lược
Triển khai th c hiện chiến lư l việ x y
h p v i từng chiến lư

ể th


thi v

ng á giải pháp, biện pháp phù

ạt ư c m

ti u

ra. Việc chiển khai

th c hiện chiến lư c cần phải rõ rạng ó ph n ng ng việc c thể v lộ tr nh
th c hiện á

ng việc.

(6) Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện
Doanh nghiệp cần phải thiết lập một hệ thống kiểm soát tất cả á h u như t
chức, kiểm soát ầu v o, iểm soát ầu ra... từ ó nhận ra s m á vần

phù

h p v hư phù h p ể ó những cải á h i u chỉnh kịp th i l m ho hiến
lư c hiệu quả hơn
1.3. Ph n t ch mơi trƣờng kinh doanh
1.3.1. hân tích m i trư ng n ngoài
M i trư ng b n ngo i h nh l tất cả á yếu tố b n ngo i o nh nghiệp m
á nh quản l h ng iểm sốt ư nhưng lại ó ảnh hưởng rất l n ến việc th c
hiện m ti u ủa doanh nghiệp, ảnh hưởng ến s tăng trưởng v hả năng sinh l i
của mỗi doanh nghiệp Ph n t h m i trư ng b n ngo i b o gồm ph n t h m i

trư ng vĩ m v m i trư ng ng nh Việ ph n t h á yếu tố n y giúp o nh
nghiệp xá ịnh ư c vị tr ủ m nh v

thù m i trư ng m m nh tồn tại, ịnh


h nh á ảnh hưởng củ m i trư ng b n ngo i t i doanh nghiệp v từ ó ó những
quyết ịnh phù h p trong hoạ h ịnh chiến lư c.
1 3 1 1 Ph n t h m i trư ng vĩ m
Những th y i trong m i trư ng vĩ m ó thể ó tá ộng tr c tiếp ến bất
kỳ l lư ng n o ó trong ng nh, l m biến

i sức mạnh tương ối giữ á thế l

c v l m th y i t nh hấp dẫn của một ng nh M i trư ng vĩ m b o gồm 6 yếu
tố: Kinh tế, C ng nghệ, Văn hó xã hội, Nh n hẩu h c, Ch nh trị pháp luật,v
T nhi n:

Kinh tế

Nh n hẩu h c/Văn hó
xã hội

Mơi trƣờng
ngành

Ch nh
tri/pháp luật

T nhi n

C ng nghệ

H nh 1.2.

M h nh PESTN nghi n ứu m i trư ng vĩ m
(Nguồn: Ng Kim Thanh và L Văn Tâm, 2009)

(1) M i trư ng chính trị - pháp luật
y l yếu tố ó tầm ảnh hưởng t i tất cả á ng nh inh o nh tr n một lãnh
th , á yếu tố h nh trị, luật pháp ảnh hưởng ến khả năng tồn tại v phát triển
của bất cứ ng nh n o Khi inh o nh tr n một ơn vị h nh h nh, á o nh
nghiệp sẽ phải b t buộ tu n theo á yếu tố h nh trị luật pháp tại khu v ó.
Khi ph n t h m i trư ng n y húng t thư ng qu n t m t i á yếu tố:
-

S b nh n: Chúng t sẽ xem x t s b nh n trong á yếu tố xung ột
h nh trị, ngoại giao của thể chế luật pháp Thể chế n o ó s b nh n cao


sẽ ó thể tạo i u kiện tốt cho việc hoạt ộng inh o nh v ngư c lại á
thể chế h ng n ịnh, xảy r xung ột sẽ tá

ộng xấu t i hoạt ộng

kinh
o nh tr n lãnh th củ nó
-

Ch nh sá h thuế: Ch nh sá h thuế xuất khẩu, nhập khẩu, á thuế ti u th ,
thuế thu nhập... sẽ ảnh hưởng t i doanh thu, l i nhuận của doanh

nghiệp.

-

Cá luật li n qu n: Luật ầu tư, luật doanh nghiệp, luật l o ộng, luật
chống ộc quy n, chống bán phá giá

-

Ch nh sá h: Cá h nh sá h ủ nh nư c sẽ ó ảnh hưởng t i doanh
nghiệp, nó ó thể tạo ra l i nhuận ho c thá h thức v i doanh nghiệp, c
biệt l

á

h nh sá h v cải á h inh tế, cải á h h nh h nh, th y

i

h nh sá h li n qu n ến ng nh, h nh sá h thuế, n to n v bảo vệ m i
trư ng, á h nh sá h i u tiết cạnh tranh, bảo vệ ngư i ti u ùng
Ng y n y, á o nh nghiệp ng phải hú

hơn t i h nh sá h ủa

Ch nh phủ v sử d ng t i nguy n v bảo vệ m i trư ng t nhi n Giải
quyết tốt vấn m i trư ng ũng tứ l một i u kiện thiết yếu ể giải
quyết vấn tăng trưởng b n vững.
(2) M i trư ng nền kinh tế
Trạng thái ủ m i trư ng kinh tế vĩ m xá ịnh s l nh mạnh, thịnh vư ng

của n n kinh tế, nó lu n g y r những tá ộng v i á

o nh nghiệp v ng nh

M i trư ng kinh tế chỉ bản chất v ịnh hư ng của n n kinh tế trong ó o nh
nghiệp hoạt ộng Cá ảnh hưởng của n n kinh tế ến một doanh nghiệp ó
thể l m th y i khả năng tạo giá trị v thu nhập củ nó Bốn nh n tố quan tr ng
trong kinh tế vĩ m l : Tỷ lệ tăng trưởng của n n kinh tế, lãi suất, tỷ suất hối
oái, v tỷ lệ lạm phát
Th ng thư ng á

o nh nghiệp sẽ d tr n yếu tố kinh tế ể quyết ịnh ầu tư

v o á ng nh, á hu v
-

Cá yếu tố kinh tế cần qu n t m b o gồm:

T nh trạng của n n kinh tế: Bất cứ n n kinh tế n o ũng ó hu ỳ, trong
mỗi gi i oạn nhất ịnh của chu kỳ n n kinh tế, doanh nghiệp sẽ ó
những quyết ịnh phù h p ho ri ng m nh


-

Cá h nh sá h inh tế củ


h nh phủ: Luật ti n lương ơ bản, á hiến


phát triển kinh tế củ

h nh phủ, á

h nh sá h ưu ãi ho á

ng nh: Giảm thuế, tr cấp....
-

Triển v ng kinh tế trong tương l i: Tố ộ tăng trưởng, mức gia
tăng GDP, tỉ suất GDP tr n vốn ầu tư

(3) M i trư ng văn hóa xã hội/Nhân khẩu học
Mỗi quố gi , vùng lãnh th

u ó những giá trị văn hó v á yếu tố xã hội

trưng Những giá trị văn hó l những giá trị l m l n một xã hội, ó thể vun
p ho xã hội ó tồn tại v phát triển Ch nh v thế á yếu tố văn hó th ng
thư ng ư c bảo vệ hết sứ quy m v h t chẽ, c biệt l á văn hó tinh
thần.
Cá yếu tố m i trư ng văn hó xã hội bao gồm á thái ộ xã hội v á giá trị
văn hó , á th y i xã hội ũng tạo r ơ hội v mối e

a. Một doanh

nghiệp muốn trư ng tồn ư c v i th i gian, v i ối tá , ư xã hội chấp nhận
th nhất ịnh phải coi tr ng vấn

văn hó trong inh o nh Cá giá trị văn


hó v xã hội tạo l n n n tảng củ xã hội, do vậy nó thư ng dẫn d t á th y
i
i u kiện

ng nghệ, h nh trị pháp luật, kinh tế v nh n hẩu.

Nh n hẩu h c gồm á vấn

li n qu n ến

n số, cấu trú tu i, ph n bố

ịa l , ộng ồng á n tộ v ph n phối thu nhập
ng hó , ịch v củ n ư á vùng, á

Qu n iểm ti u ùng h

ị phương v qu n iểm ti u ùng

ủa gi i t nh, tu i tá , ngh nghiệp, ảnh hưởng ến h nh th nh á thị trư ng v
ảnh hưởng t i chiến lư inh o nh Phong á h sống tá ộng ến nhu cầu h
ng hó ịch v bao gồm: chủng loại, chất lư ng, h nh ánh, mẫu mã Tố ộ
tăng
n số tá ộng t h

ến nội dung chiến lư c sản xuất kinh doanh của

doanh nghiệp.
(4) M i trư ng khoa học c ng nghệ

Cá th y i ng nghệ tá ộng l n nhi u bộ phận củ xã hội, á tá ộng chủ
yếu th ng qu á sản phẩm quá tr nh ng nghệ. Bao gồm á hoạt ộng li n
qu n ến việ sáng tạo r á iến thức m i, chuyển dị h á

iến thứ ó ến


á ầu r , á sản phẩm, á quá tr nh v

á vật liệu m i. S th y

imi

trư ng ng nghệ sẽ em lại cho doanh nghiệp cả ơ hội v thá h thứ Cơ
hội l n ng o hả năng tạo sản phẩm m i ó sức cạnh tr nh o; thá h thứ l
ó thể l m ho v ng i của sản phẩm bị suy thoái một á h gián tiếp hay tr c
tiếp Tá ộng quan tr ng nhất của s th y
o r o ản ra nhập v

i ng nghệ l tá ộng t i chi u

ịnh h nh lại cấu trú ng nh

(5) M i trư ng tự nhi n
M i trư ng t nhi n b o gồm: vị tr

ị l , h hậu, cảnh qu n thi n nhi n, ất

i, song biển, á nguốn t i nguy n hoáng sản trong l ng ất,t i nguy n
rừng biển, s trong sạch củ m i trư ng nư v h ng h


ảm bảo á yếu

tố ầu v o ần thiết v m i trư ng h t ộng ho á o nh nghiệp v t chức.
Những yếu tố cần nghi n ứu:
-

Vị tr ị l , i u kiện t nhi n, h hậu.

-

Cá loại t i nguy n, hoáng sản v trữ lư ng.

-

Nguồn năng lư ng.

-

T nh h nh h i thá v sử d ng á nguồn t i nguy n thi n nhi n

-

Vấn

m i trư ng v

nhi m m i trư ng; S qu n t m ủ h nh phủ

v cộng ồng ến m i trư ng.

1 3 1 2 Ph n t h m i trư ng ng nh
Một ng nh l một nhóm á o nh nghiệp cung cấp á sản phẩm hay dịch
v ó thể thay thế ch t chẽ v i nhau. S thay thế một á h h t chẽ ó nghĩ l á
sản phẩm hay dịch v thỏ mãn á nhu ầu há h h ng v ơ bản tương t nhau.
Theo M Porter, ó năm l c lư ng ịnh hư ng cạnh tranh trong phạm vi
ng nh l : (1) Nguy ơ từ á ối thủ ti m ẩn; (2) Mứ

ộ cạnh tranh giữ á ối

thủ hiện ó trong ng nh; (3) Sức mạnh thương lư ng củ ngư i mua; (4) Sức
mạnh thương lư ng củ ngư i bán; (5) e

a củ á sản phẩm thay thế.

M. Porter chỉ ra rằng á l lư ng n y ng mạnh, ng hạn chế khả năng
củ á o nh nghiệp hiện tại trong việ tăng giá v ó ư c l i nhuận o hơn
Nhiệm v
ơ,

tr

ho á nh quản trị l phải nhận thứ

ư

á

ơ hội v nguy



m s th y

i của 5 l

lư ng sẽ em lại, qu ó x y

ứng, dịch chuyển sức mạnh của một hay nhi u l

ng á

hiến lư

th h

lư ng cạnh tr nh th nh l i thế

ho m nh M h nh 5 áp l c cạnh tranh củ M Porter như s u:
Đối thủ tiềm ẩn

Các đối thủ cạnh tranh ngành
Nhà cung cấp

Khách hàng
Cường độ cạnh tranh

Sản phẩm thay thế

H nh 1.3.

M h nh 5 áp l c cạnh tranh của M. Porter


(Nguồn: Garry D.Smith, Danny R.Arnold, Bobby G.Bizzell, 1997)
(1) ối thủ ti m ẩn l những ối thủ cạnh tr nh ó thể sẽ tham gia thị trư ng trong
tương l i o sức hấp dẫn củ ng nh v những r o ản gia nhập v h nh th nh
những ối thủ cạnh tranh m i, từ ó thị phần bị chia sẻ, l i nhuận doanh
nghiệp bị giảm xuống, s xuất hiện củ ối thủ cạnh tranh m i sẽ ảnh
hưởng ến chiến lư c kinh doanh của doanh nghiệp V vậy phải ph n t h
á ối thủ ti m ẩn ể
ánh giá những nguy ơ m h tạo ra cho doanh nghiệp.
(2) Khá h h ng ũng l một yếu tố cạnh tranh của một doanh nghiệp Y u ầu ủ
há h ng y ng

o,

biệt l nhu ầu v hất lư ng ị h v , ị h v hăm

só há h h ng ũng như á ị h v giá trị gi tăng èm theo Do vậy há h
h ng ũng tạo n n một yếu tố cạnh tranh quan tr ng. S trung th nh ủ há
h h ng l một l i thế l n của một doanh nghiệp ối v i á o nh nghiệp r i
sau khi số lư ng há h h ng trung th nh n t sẽ phải cạnh tranh v i á o nh
nghiệp r

i trư c, ó nhi u há h h ng trung th nh


(3) Cá nh ung ấp ó thể ư

oi như một áp l

e


a khi h

ó hả năng

tăng giá bán ầu v o ho c giảm chất lư ng củ á sản phẩm dịch v m h
cung cấp, o ó l m giảm khả năng sinh l i của doanh nghiệp. Mứ ộ ảnh
hưởng ph thuộ v o mứ ộ tập trung củ á nh ung ấp, tầm quan tr ng
của số lư ng sản phẩm ối v i nh ung ấp, s há biệt củ á nh ung ấp,
ảnh hưởng củ á yếu tố ầu v o ối v i hi ph ho c s há biệt hó sản
phẩm, hi ph huyển i củ

á o nh nghiệp trong ng nh, s tồn tại củ

á

nh ung ấp thay thế, nguy ơ tăng ư ng s h p nhất củ á nh ung ấp,
hi ph ung ứng so v i t ng l i tức củ ng nh.
(4) Sản phẩm thay thế: l những sản phẩm há v t n g i, há v th nh phần
nhưng em lại ho há h h ng những tiện h tương ương như sản phẩm của
doanh nghiệp. S xuất hiện của những sản phẩm thay thế n y ó thể dẫn
ến nguy ơ l m giảm giá bán v s t giảm l i nhuận của doanh nghiệp Do
ó doanh nghiệp phải d báo v ph n t h huynh hư ng phát triển á sản
phẩm thay thế, nhận diện hết á nguy ơ m á sản phẩm thay thế tạo ra
cho doanh nghiệp.
(5) Cư ng ộ cạnh tr nh trong ng nh l s g nh u mãnh liệt khi một doanh
nghiệp bị thá h thức bởi á h nh ộng của doanh nghiệp hác hay khi
doanh nghiệp n o ó nhận thứ ư c một ơ hội cải thiện vị thế củ nó tr n
thị trư ng. Cá


ng

thư ng ư c sử d ng trong cuộc chạy u tạo giá

trị ho há h h ng l giá, hất lư ng, s há biệt sản phẩm v ịch v , ph n
phối, khuyến mãi, s cải tiến v áp ứng há h h ng
Mứ ộ ảnh hưởng củ ư ng ộ cạnh tr nh ng nh ph
cạnh tr nh ng nh, á

thuộ v o: Cấu trú

i u kiện nhu cầu, r o ản r i khỏi ng nh, tỉ lệ hi ph ố

ịnh tr n giá trị gi tăng, t nh trạng tăng trưởng củ ng nh, t nh trạng ư thừa
ng suất, há biệt giữ

á sản phẩm, á

củ thương hiệu h ng hó , t nh
s ng l

trong ng nh

ạng củ

hi ph huyển
á

i, t nh


trưng

ối thủ cạnh tr nh, t nh trạng


1 3 1 3 C ng

ánh giá m i trư ng b n ngo i o nh nghiệp

Ma trận ánh giá á yếu tố b n ngo i ho ph p á nh

hiến lư tóm t t

v ánh giá á th ng tin inh tế, xã hội, văn hó , nh n hẩu, ị l , h nh trị, h nh
phủ, luật pháp, ng nghệ v ạnh tr nh Có năm bư

ể phát triển một ma trận

ánh giá á yếu tố b n ngo i
Ma trận ánh giá á yếu tố b n ngo i EFE - External Factor Evaluation. (Ng
Kim Th nh v L Văn T m, 2009)
Bƣớc 1:
Lập danh m c á yếu tố ơ hội v nguy ơ hủ yếu ó v i tr quyết ịnh
ối v i s th nh ng ủa doanh nghiệp
Bƣớc 2:
t tr ng số ho á yếu tố theo mứ ộ quan tr ng của từng yếu tố ối
v i s th nh ng trong inh o nh ủa doanh nghiệp Cá tr ng số phải
thỏ mãn á i u kiện:Cá tr ng số ó giá trị trong khoảng 0:Kh ng qu
n tr ng, 1:Rất quan tr ng. T ng á tr ng số bằng 1.
Bƣớc 3:

ánh giá s phản ứng củ

á hiến lư c hiện tại của doanh nghiệp ối

v i á yếu tố n y theo th ng iểm từ 1 ến 4.1: Phản ứng yếu, 2: Phản
ứng ư i mứ trung b nh, 3: Phản ứng trung b nh, 4: Phản ứng tốt.
Bƣớc 4:
Nh n tr ng số của từng yếu tố v i số iểm tương ứng ể xá

ịnh số iểm

v tầm quan tr ng của từng yếu tố.
Bƣớc 5:
Cộng tất cả á số iểm v tầm quan tr ng á yếu tố ể xá ịnh t ng số
iểm quan tr ng của ma trận cho doanh nghiệp. T ng số iểm của ma trận
h ng ph thuộ v o số lư ng á yếu tố ó trong m trận, cao nhất l 4
iểm, thấp nhất l 1 iểm. Nếu t ng số iểm l 4:Doanh nghiệp phản ứng
tốt v i ơ hội v nguy ơ, Nếu t ng số iểm l 2,5:Doanh nghiệp phản


ứng trung b nh v i những ơ hội v nguy ơ, Nếu t ng số iểm l
1:Doanh nghiệp phản ứng yếu v i những ơ hội v nguy ơ
1.3.2. hân tích m i trư ng n trong
Bất kỳ một t chứ n o

u ó những m t mạnh v m t yếu. Việ ánh giá

t nh h nh b n trong h nh l việc kiểm tra lại năng l c của doanh nghiệp, giúp
o nh nghiệp phát huy những iểm mạnh v hạn chế những iểm yếu.
Cá m t mạnh doanh nghiệp ó thể l á ỹ năng, nguồn l v những l i

thế m

o nh nghiệp ó ư

hơn hẳn á

ối thủ cạnh tr nh như ó ng nghệ

hiện
ại, ó thương hiệu uy t n, nguồn vốn dồi

o, o nh nghiệp ó h nh ảnh tốt trong

há h h ng h y n m thị phần l n trong á thị thư ng truy n thống.
Những m t yếu của doanh nghiệp thể hiện ở những thiếu sót ho

như c

iểm v nguồn nh n l h y á yếu tố hạn chế năng l c cạnh tranh củ á o nh
nghiệp, mạng lư i ph n phối m hiệu quả, quan hệ l o ộng h ng tốt, sản phẩm
lạc hậu so v i á ối thủ cạnh tranh.
1.3.2.1

Nghi n ứu m i trư ng b n trong theo qu n iểm của Fred R. David
Theo Fre R D vi , ph n t h m i trư ng b n trong ủa doanh nghiệp cần

tập trung nghi n ứu á lĩnh v c hoạt ộng:
-

Quản trị.


-

Marketing.

-

T i h nh, ế toán

-

Sản xuất/ tá nghiệp.

-

Nghi n ứu v phát triển.

-

Hệ thống th ng tin

(1) Quản trị
Quản trị ó 5 hứ năng ơ bản: hoạ h ịnh, t chứ , thú

ẩy, nh n s , kiểm

soát
-

Hoạ h ịnh: Hoạ h ịnh bao gồm tất cả á hoạt ộng quản trị li n qu n

ến việc chuẩn bị ho tương l i Cá nhiệm v c thể l :

oán, thiết


×