10/2/2013
1
Phương pháp xác định dung tích bể chứa, đài nước
Giờ trong
ngày
Nhu cầu nước
của TP (%)
Nước do trạm
bơm II cấp (%)
Nước
lên đài
(%)
Nước
ra khỏi
đài (%)
Nước
còn lại
trong đài (%)
0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11
11-12
…
22-23
23-24
Lấy theo Hệ
số K
giờ.max
= …
Phương pháp xác định dung tích bể chứa, đài nước
Giờ trong
ngày
Nhu cầu nước
của TP (%)
Nước do trạm
bơm II cấp (%)
Nước
lên đài
(%)
Nước
ra khỏi
đài (%)
Nước
còn lại
trong đài (%)
0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11
11-12
…
22-23
23-24
Hoạt động theo cấp,
chia đều cho 24 giờ
Phương pháp xác định dung tích bể chứa, đài nước
Giờ trong
ngày
Nhu cầu nước
của TP (%)
Nước do trạm
bơm II cấp (%)
Nước
lên đài
(%)
Nước
ra khỏi
đài (%)
Nước
còn lại
trong đài (%)
0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11
11-12
…
22-23
23-24
Hiệu số của cột
3 và cột 2: Khi
nước do TB
cung cấp lớn
hơn nhu cầu
nước tiêu thụ,
nước sẽ vào
đài để dự trữ.
Phương pháp xác định dung tích bể chứa, đài nước
Giờ trong
ngày
Nhu cầu nước
của TP (%)
Nước do trạm
bơm II cấp (%)
Nước
lên đài
(%)
Nước
ra khỏi
đài (%)
Nước
còn lại
trong đài (%)
0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11
11-12
…
22-23
23-24
Hiệu số của
cột 2 và cột
3: Khi lượng
nước tiêu
thụ nhiều
hơn lượng
nước do TB
cung cấp thì
nước từ đài
sẽ chảy ra
cấp vào ML.
Phương pháp xác định dung tích bể chứa, đài nước
Giờ trong
ngày
Nhu cầu nước
của TP (%)
Nước do trạm
bơm II cấp (%)
Nước
lên đài
(%)
Nước
ra khỏi
đài (%)
Nước
còn lại
trong đài (%)
0-1
3,00
2,5 - 0,5
1-2
3,20
2,5 - 0,7
2-3
2,50
2,5 - -
3-4
2,60
2,5 - 0,1
4-5
3,50
4,5 1,0 -
5-6
4,10
4,5 0,4 -
6-7
4,50
4,5 - -
7-8
4,90
4,5 - 0,4
8-9
4,90
4,5 - 0,4
9-10
5,60
4,5 - 1,1
10-11
4,90
4,5 - 0,4
11-12
4,70
4,5 - 0,2
… … … …
22-23
4,60
4,5 - 0,1
23-24
3,30
4,5 1,2 -
K = 1,35
Bơm làm việc theo chế độ 2
cấp, bơm 1 hoạt động từ 0h-4h
và bơm 2 hoạt động từ 4h-24h
Phương pháp xác định dung tích bể chứa, đài nước
Giờ trong
ngày
Nhu cầu nước
của TP (%)
Nước do trạm
bơm II cấp (%)
Nước
lên đài
(%)
Nước
ra khỏi
đài (%)
Nước
còn lại
trong đài (%)
0-1
3,00
2,5 - 0,5 1,9
1-2
3,20
2,5 - 0,7 1,2
2-3
2,50
2,5 - - 1,2
3-4
2,60
2,5 - 0,1 1,1
4-5
3,50
4,5 1,0 - 2,1
5-6
4,10
4,5 0,4 - 2,5
6-7
4,50
4,5 - - 2,5
7-8
4,90
4,5 - 0,4 2,1
8-9
4,90
4,5 - 0,4 1,7
9-10
5,60
4,5 - 1,1 0,6
10-11
4,90
4,5 - 0,4 0,2
11-12
4,70
4,5 - 0,2 0
… … … …
22-23
4,60
4,5 - 0,1
23-24
3,30
4,5 1,2 -
Đài dốc
cạn nước
(+)
(-)
10/2/2013
2
Phương pháp xác định dung tích bể chứa, đài nước
Giờ trong
ngày
Nhu cầu nước
của TP (%)
Nước do trạm
bơm II cấp (%)
Nước
lên đài
(%)
Nước
ra khỏi
đài (%)
Nước
còn lại
trong đài (%)
11-12
4,70
4,5 - 0,2 0
12-13
4,40
4,5 0,1 - 0,1
13-14
4,10
4,5 0,4 - 0,5
14-15
4,10
4,5 0,4 - 0,9
15-16
4,40
4,5 0,1 - 1,0
16-17
4,30
4,5 0,2 - 1,2
17-18
4,10
4,5 0,4 - 1,6
18-19
4,50
4,5 - - 1,6
19-20
4,50
4,5 - - 1,6
20-21
4,50
4,5 - - 1,6
21-22
4,80
4,5 - 0,3 1,3
22-23
4,60
4,5 - 0,1 1,2
23-24
3,30
4,5 1,2 - 2,4
W
đh
=W
đh.max
= 2,5%Q
ngđ
Phương pháp xác định dung tích bể chứa, đài nước
Các bước tính toán:
- Chọn một giờ nào đó cho nước còn lại trong đài bằng
0 (đài cạn nước), rồi tính tiếp cho các giờ còn lại.
- TH1: Nếu chọn giờ dốc sạch nước đúng thì cột 6 sẽ
không có giá trị âm thể tích đài sẽ là giá trị lớn
nhất trong các số đó.
- TH2: Nếu chọn giờ dốc sạch nước chưa đúng thì cột 6
sẽ có giá trị âm dung tích đài bằng tổng đại số các
giá trị tuyệt đối âm và dương lớn nhất trong cột.
Ví dụ cho cách tính cho TH2 theo cách cộng dồn
Giờ
0
-1
1
-2
2
-3
3
-4
4
-5
5
-6
6
-7
7
-8
8
-9
Dùng
% W
1,5
1,5
1,5
1,5
2,5
3,5
4,5
5,5
6,5
Cấp %W (bơm 1)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Cấp %W (bơm 2)
0
0
0
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Dùng
– Cấp
-
1,0
-
1,0
-
1,0
-
3,5
-
2,5
-
1,5
-
0,5
0,5
1,5
Cộng
dồn
-
1,0
-
2,0
-
3,0
-
6,5
-
9,0
-
10,5
-
11,0
-
10,5
-
9,0
Giờ
15
-
16
16
-17
17
-
18
18
-
19
19
-20
20
-21
21
-22
22
-23
23
-24
Dùng
% W
6,0
6,0
5,5
5,0
4,5
4,0
3,0
2,0
1,25
Cấp %W (bơm 1)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Cấp %W (bơm 2)
2,5
2,5
2,5
2,5
0
0
0
0
0
Dùng
– Cấp
1,0
1,0
0,5
0
2,0
1,5
0,5
-
0,5
-
1,25
Cộng
dồn
- 3,75
-
2,75
- 2,25
- 2,25
-
0,25
1,25
1,75
1,25
0,0
W
dh
= 1,75 + l(-11,0)l = 12,75%Q
Bài tập ví dụ cho TH2:
1/ Cho một hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu dân cư có lưu
lượng dùng tính toán trong 1 ngày dùng nước lớn nhất là W (m
3
).
Cho biết hệ số không điều hòa giờ dùng nước lớn nhất là K
giờ.max
= 1,5. Để cung cấp cho nhu cầu này, nước được cung cấp bởi TB
cấp 2 hoạt động theo chế độ liên tục và có lưu lượng không đổi
theo ngày. Xác định dung tích điều hòa và cho biết lúc nào mực
nước trong đài cao nhất và thấp nhất.
2/ Số liệu như bài 1, xác định dung tích điều hòa trong trường
hợp nước đc cung cấp bởi TB cấp 2 gồm 2 bơm giống nhau, hoạt
động theo chế độ 2 cấp. Bơm 1 hoạt động liên tục 24h và bơm 2
hoạt động từ 3h và kết thúc lúc 19h. Đáp án: 10,9%W.
3/ Số liệu như bài 1, xác định dung tích điều hòa trong trường
hợp nước đc cung cấp bởi TB cấp 2 hoạt động theo chế độ bơm 1
cấp với lưu lượng không đổi từ 4h đến 20h. Đáp án: 18,4%W.
Giờ
0
-1
1
-2
2
-3
3
-4
4
-5
5
-6
6
-7
7
-8
Dùng
% W
1,3
1,3
1,3
1,3
2,0
4,6
6,2
5,8
Cấp %W (bơm 1)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Cấp %W (bơm 2)
0
0
0
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Dùng
– Cấp
-
1,2
-
1,2
-
1,2
-
3,7
-
3
-
0,4
1,2
0,8
Cộng
dồn
-
1,2
-
2,4
-
3,6
-
7,3
-
10,3
-
10,7
-
9,5
-
8,7
Giờ
16
-17
17
-18
18
-19
19
-20
20
-21
21
-22
22
-23
23
-24
Dùng
% W
5,8
5,9
6,3
4,6
4,4
3,7
2,8
2,3
Cấp %W (bơm 1)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Cấp %W (bơm 2)
2,5
2,5
2,5
0
0
0
0
0
Dùng
– Cấp
0,8
0,9
1,3
2,1
1,9
1,2
0,3
-
0,2
Cộng
dồn
-
7,5
-
6,6
-
5,3
-
3,2
-
1,3
-
0,1
0,2
0
Bài 2/ Cách 1:
Giờ
8
-9
9
-10
10
-11
11
-12
12
-13
13
-14
14
-15
15
-16
Dùng
% W
5,6
4,5
5,9
6,2
5,9
3,8
3,6
4,9
Cấp %W (bơm 1)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Cấp %W (bơm 2)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Dùng
– Cấp
0,6
-
0,5
0,9
1,2
0,9
-
1,2
-
1,4
-
0,1
Cộng
dồn
-
8,1
-
8,6
-
7,7
-
6,5
-
5,6
-
6,8
-
8,2
-
8,3
Giờ
0
-1
1
-2
2
-3
3
-4
4
-5
5
-6
6
-7
7
-8
Dùng
% W
1,3
1,3
1,3
1,3
2,0
4,6
6,2
5,8
Cấp %W (bơm 1)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Cấp %W (bơm 2)
0
0
0
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Nước lên đài %W
1,2
1,2
1,2
3,7
3,0
0,4
-
-
Nước ra đài %W
-
-
-
-
-
-
1,2
0,8
Nước
còn lại
trong đài %W
-
5,3
-
4,1
-
2,9
0,8
3,8
4,2
3,0
2,2
Giờ
8
-9
9
-10
10
-11
11
-12
12
-13
13
-14
14
-15
15
-16
Dùng
% W
5,6
4,5
5,9
6,2
5,9
3,8
3,6
4,9
Cấp %W (bơm 1)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Cấp %W (bơm 2)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Nước lên đài %W
-
0,5
-
-
-
1,2
1,4
0,1
Nước ra đài %W
0,6
-
0,9
1,2
0,9
-
-
-
Nước
còn lại
trong đài %W
1,6
2,1
1,2
0,0
-
0,9
0,3
1,7
1,8
Bài 2/ Cách 2:
10/2/2013
3
Giờ
16
-17
17
-18
18
-19
19
-20
20
-21
21
-22
22
-23
23
-24
Dùng
% W
5,8
5,9
6,3
4,6
4,4
3,7
2,8
2,3
Cấp %W (bơm 1)
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
Cấp %W (bơm 2)
2,5
2,5
2,5
0
0
0
0
0
Nước lên đài %W
-
-
-
-
-
-
-
0,2
Nước ra đài %W
0,8
0,9
1,3
2,1
1,9
1,2
0,3
-
Nước
còn lại
trong đài %W
1,0
0,1
-
1,2
-
3,3
-
5,2
-
6,4
-
6,7
-
6,5
W
dh
= 4,2 + l(-6,7)l = 10,9%W
Bài 2/ Cách 2 (tt):
Giờ
0
-1
1
-2
2
-3
3
-4
4
-5
5
-6
6
-7
7
-8
Dùng
% W
1,3
1,3
1,3
1,3
2,0
4,6
6,2
5,8
Cấp %W (bơm 1)
0
0
0
0
6,25
6,25
6,25
6,25
Dùng
– Cấp
1,3
1,3
1,3
1,3
-
4,25
-
1,65
-
0,05
-
0,45
Cộng
dồn
1,3
2,6
3,9
5,2
0,95
-
0,7
-
0,75
-
1,2
Giờ
16
-17
17
-18
18
-19
19
-
20
20
-
21
21
-
22
22
-
23
23
-24
Dùng
% W
5,8
5,9
6,3
4,6
4,4
3,7
2,8
2,3
Cấp %W (bơm 1)
6,25
6,25
6,25
6,25
0
0
0
0
Dùng
– Cấp
-
0,45
-
0,35
0,05
-
1,65
4,4
3,7
2,8
2,3
Cộng
dồn
-
11,25
-
11,6
-
11,55
-
13,2
-
8,8
-
5,1
-
2,3
0,0
Giờ
8
-9
9
-10
10
-
11
11
-
12
12
-13
13
-14
14
-15
15
-16
Dùng
% W
5,6
4,5
5,9
6,2
5,9
3,8
3,6
4,9
Cấp
%W (bơm 1)
6,25
6,25
6,25
6,25
6,25
6,25
6,25
6,25
Dùng
– Cấp
-
0,65
-
1,75
-
0,35
-
0,05
-
0,35
-
2,45
-
2,65
-
1,35
Cộng
dồn
-
1,85
-
3,6
-
3,95
-
4,0
-
4,35
-
6,8
-
9,45
-
10,8
Bài 3/ Cách 1:
Giờ
trong
ngày
Dùng
(%W
)
Cấp
(%W
)
Nước
lên đài
(%W)
Nước
xuống
đài
(%W)
Nước
còn
lại
trong
đài
(%W
)
0
-1
1,3
0
-
1,3
-
5,3
1
-2
1,3
0
-
1,3
-
6,6
2
-3
1,3
0
-
1,3
-
7,9
3
-4
1,3
0
-
1,3
-
9,2
4
-5
2,0
6,25
4,25
-
-
4,95
5
-6
4,6
6,25
1,65
-
-
3,3
6
-7
6,2
6,25
0,05
-
-
3,25
7
-8
5,8
6,25
0,45
-
-
2,8
8
-9
5,6
6,25
0,65
-
-
2,15
9
-10
4,5
6,25
1,75
-
-
0,4
10
-11
5,9
6,25
0,35
-
-
0,05
11
-12
6,2
6,25
0,05
-
0,0
Giờ
trong
ngày
Dùng
(%W
)
Cấp
(%W
)
Nước
lên
đài
(%W)
Nước
xuống
đài
(%W)
Nước
còn
lại
trong
đài
(%W
)
12
-
13
5,9
6,25
0,35
-
0,35
13
-
14
3,8
6,25
2,45
-
2,8
14
-
15
3,6
6,25
2,65
-
5,45
15
-
16
4,9
6,25
1,35
-
6,8
16
-
17
5,8
6,25
0,45
-
7,25
17
-
18
5,9
6,25
0,35
-
7,6
18
-
19
6,3
6,25
-
0,05
7,55
19
-
20
4,6
6,25
1,65
-
9,2
20
-
21
4,4
0
-
4,4
4,8
21
-
22
3,7
0
-
3,7
1,1
22
-
23
2,8
0
-
2,8
-
1,7
23
-
24
2,3
0
-
2,3
-
4,0
W
dh
= 9,2+ l(-9,2)l =
18,4%W
Bài tập 4– Tính toán lưu lượng & công suất cấp nước:
Một mạng lưới cấp nước được quy hoạch để cung cấp nước cho
một khu có các thông số sau:
- Khu dân cư bao gồm 2 tiểu khu A và B. Khu A có 15.000 dân
với tiêu chuẩn dùng nước là 200l/người.ngđ, có hệ số không
điều hòa lớn nhất ngày K
ngđ.max
= 1,3 và K
h.max
= 1,35. Khu B
có 3.000 dân với tiêu chuẩn dùng nước là 300l/người.ngđ, có
K
ngđ.max
= 1,4 và K
h.max
= 1,5.
- Một nhà máy ngày làm việc 02 ca, mỗi ca 06 giờ và có 500
công nhân (ca 1 từ 6h đến 12h, ca 2 từ 13h đến 19h). Nước
dùng cho sản xuất trong mỗi ca là 300m
3
/ca, nước sinh hoạt
cho công nhân trong mỗi ca là 25l/người.ca.
- Diện tích đường, cây xanh cần tưới là 10.000m
2
với tiêu chuẩn
tưới là 2l/m
2
.ngđ, thời gian tưới từ 15h đến 19h.
- Cho biết hệ số dùng nước cho sản xuất nhỏ trong khu là a = 1,1,
rò rỉ do mạng lưới đường ống b = 1,15, hệ số dùng nước cho
TXL c = 1,05.
Xác định:
a/ Lưu lượng ngày dùng nước lớn nhất, lưu lượng giờ dùng nước
lớn nhất và lúc 10h-11h của Khu dân cư A.
b/ Công suất cấp nước của TB cấp 1 và cấp 2.
c/ Lập bảng phân phối lưu lượng trong một ngày đêm cho toàn
khu.
Bài tập – Tính toán lưu lượng & công suất cấp nước (tt):
Khu A
- N = 15.000 dân
- q
i
= 200L/người.ngđ,
- K
ngđ.max
= 1,3
- K
h.max
= 1,35.
Khu B
- N = 3.000 dân
- qi = 300L/người.ngđ,
- K
ngđ.max
= 1,4
- K
h.max
= 1,5.
XNCN
- 2 ca (6h-12h và 13h-19h)
- N = 500 công nhân/ca
- q
sx
= 300m
3
/ca
- q
i.sh
= 25L/người.ca
Tưới
- F
tưới
= 10.000m
2
= 1ha
- q
i.tưới
= 2L/m
2
.ngđ
- T
tưới
= 15h-19h (4 tiếng)
Các hệ số: a = 1,1; b = 1,15; và c = 1,05
Xác định:
a/ Q
ng.max
, Q
h.max
và Q
h(10h-11h)
của
Khu A?
b/ Q
TB 1,2
?
c/ Lập bảng phân
phối lưu lượng
cho toàn khu?
Bài giải:
10/2/2013
4
a/ Q
ng.max
, Q
h.max
và Q
h(10h-11h)
của Khu A?
ngàytbngàysh
QKQ
.max.max.
)1000/.(
. iingàytb
NqQ
Với N = 15.000 dân, q
i
= 200L/người.ngđ, và K
ngđ.max
= 1,3
a.1/ Ta có:
Q
sh(A).max
= 1,3 x (200L/người.ngđ x 15.000 dân)/1000 = 3.900 m
3
/ngđ.
a.2/ Với K
h.max
= 1,35 Tra bảng tìm giá trị lớn nhất tương ứng
giờ dùng nước, ta được: Q
h.max
= 5,6% lúc 9-10h
Q
h(A).max
= 5,6%Q = 5,6% x 3.900m
3
/ngđ = 218,4 m
3
/h.
a.3/ Với K
h.max
= 1,35 Tra bảng tìm giá trị tương ứng giờ
dùng nước ở thời điểm 10-11h, ta được: 10-11h = 4,9%
Q
h(A,10-11h).max
= 4,9%Q = 4,9% x 3.900m
3
/ngđ = 191,1 m
3
/h.
b/ Q
TB1,2
?
cbQQQQQaQ
sx
CN
ngtam
CN
ngshngtngsh
0
(m
3
/ngđ)
Công thức xác định:
ttngt
FqQ 10
.
)1000/.(
max max.max iingàyngàytbngàyshngsh
NqKQKQQ
+ Q
sh(A).max
= 3.900 m
3
/ngđ.
+ Q
sh(B).max
= 1,4 x (300L/người.ngđ x 3.000 dân)/1000 = 1.260 m
3
/ngđ.
Q
sh.ng (toàn khu)
= 3.900 + 1.260 = 5.160 m
3
/ngđ.
Với:
Q
tưới.ng
= 10 x 2L/m
2
x 1ha (tức đổi 10.000m
2
ha) = 20 m
3
/ngđ.
Q
tưới.ng(15-19h)
= 20m
3
/ngđ/4 = 5 m
3
/h.
Thời gian tưới trong ngày từ 15h-19h:
CN
ngsh
Q
.
)/(,
)/(,
1000
)/(,
1000
3
0
.
.
3
43
.
3
21
.
hm
T
Q
Q
cam
NqNq
Q
ngm
NqNq
Q
CN
cash
CN
hsh
ln
CN
cash
ln
CN
ngsh
Với số ca làm việc là 2 ca
(6h-12h và 13h-19h), N = 500
công nhân/ca và q
i.sh
=
25L/người.ca
Q
sh.ng
CN
= (q
i.sh
.N)/1000 x 2 ca/ngày
= (25L/người.ca x 500)/1000 x 2 ca/ngày = 25 m
3
/ngđ.
Ta có CT:
SX
Q
Q
SX
= 300m
3
/ca x 2 ca/ngày = 600 m
3
/ngđ.
Q
TB1,2
= (1,1x5.160+20+25+600)x1,15x1,05 = 7632,6 m
3
/ngđ.
+ 2 ca làm việc/ngày Q
sh.h
CN
= Q
sh.ng
CN
/số giờ làm việc trong ngày
= 25m
3
/ngđ / 12giờ/ngđ= 2,08 m
3
/h.
+ 2 ca làm việc/ngày Q
SX.h
= Q
SX
/số giờ làm việc trong ngày
= 600m
3
/ngđ / 12giờ/ngđ= 50 m
3
/h.
c/ Lập bảng phân bố lưu lượng
Các
giờ
trong
ngày
Nước sinh hoạt khu dân cư
Tưới
(m
3
)
Xí nghiệp
(m
3
)
Rò rỉ,
m
3
Tổng
Khu A Khu B
Q
sh
Q
sx
m³ %
%Q
(K =
1,35)
m³
%Q
(K = 1,5)
m³
0 – 1 3,0 1,3
1 – 2 3,2 1,3
2 – 3 2,5 1,3
3 – 4 2,6 1,3
4 – 5 3,5 2,0
… … …
Cộng 100% … 100% … … … … … … 100%
Lưu ý: thời gian sử dụng nước đối với đối tượng tưới cây, tưới đường và xí nghiệp
làm việc để lập bảng phân bố lưu lượng cho các giờ trong ngày.
Các
giờ
trong
ngày
Nước sinh hoạt khu dân cư
Tưới
(m3)
Xí nghiệp (m3)
Tổng
Khu A Khu B
Qsh
Qsx
m³
%
%Q
m³
%Q
m³
(K = 1,35)
(K = 1,5)
0-
1
3,0
117,0
1,3
16,4
- - -
177,2
2,3
1-
2
3,2
124,8
1,3
16,4
- - -
187,5
2,5
2–
3
2,5
97,5
1,3
16,4
- - -
151,3
2,0
3-
4
2,6
101,4
1,3
16,4
- - -
156,4
2,0
4-
5
3,5
136,5
2,0
25,2
- - -
214,8
2,8
5-
6
4,1
159,9
4,6
58,0
- - -
289,4
3,8
6-
7
4,5
175,5
6,2
78,1
-
2,1
50,0
399,8
5,2
7-
8
4,9
191,1
5,8
73,1
-
2,1
50,0
413,8
5,4
8-
9
4,9
191,1
5,6
70,6
-
2,1
50,0
410,4
5,4
9-
10
5,6
218,4
4,5
56,7
-
2,1
50,0
428,3
5,6
10
-
11
4,9
191,1
5,9
74,3
-
2,1
50,0
415,5
5,4
11
-
12
4,7
183,3
6,2
78,1
-
2,1
50,0
410,1
5,4
12
-
13
4,4
171,6
5,9
74,3
- - -
326,7
4,3
13
-
14
4,1
159,9
3,8
47,9
-
2,1
50,0
338,9
4,4
14
-
15
4,1
159,9
3,6
45,4
-
2,1
50,0
335,5
4,4
15
-
16
4,4
171,6
4,9
61,7
5,0
2,1
50,0
378,9
5,0
16
-
17
4,3
167,7
5,8
73,1
5,0
2,1
50,0
388,7
5,1
17
-
18
4,1
159,9
5,9
74,3
5,0
2,1
50,0
380,1
5,0
18
-
19
4,5
175,5
6,3
79,4
5,0
2,1
50,0
407,5
5,3
19
-
20
4,5
175,5
4,6
58,0
- - -
310,1
4,1
20
-
21
4,5
175,5
4,4
55,4
- - -
306,7
4,0
21
-
22
4,8
187,2
3,7
46,6
- - -
310,6
4,1
22
-
23
4,6
179,4
2,8
35,3
- - -
285,1
3,7
23
-
24
3,3
128,7
2,3
29,0
- - -
209,4
2,7
Cộng
100,0
3.900,0
100,0
1.260,0
20,0
25,0
600
7.623,6
100,0
Các
giờ
trong
ngày
Nước sinh hoạt khu dân cư
Tưới
(m3)
Xí nghiệp (m3)
Tổng
Khu A Khu B
Qsh Qsx m³
%
%Q
m³
%Q
m³
(K = 1,35)
(K = 1,5)
10/2/2013
5
2,3
2,5
2,0
2,0
2,8
3,8
5,2
5,4
5,4
5,6
5,4
5,4
4,3
4,4
4,4
5,0
5,1
5,0
5,3
4,1
4,0
4,1
3,7
2,7
-
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
% lưu lượng
Giờ trong ngày
Biểu đồ phân bố lưu lượng toàn khu