Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.63 KB, 10 trang )

SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT DĨ AN

Môn thi: VẬT LÝ 11

Đề gồm 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về điện môi.
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong mơi
trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện mơi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật khơng chứa hoặc chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện mơi là chất khơng chứa hoặc chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 3: Trong khơng khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,3 g được treo vào một điểm bằng
hai sợi dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau.
Khi hai quả cầu cân bằng, mỗi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 12°. Lấy g = 10
m/s2. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,4.10−5 N.
B. 1,4.10−3 N.
C. 6,4.10−4 N.
D. 1,4.10−2 N



1


Câu 4: Chọn phát biểu đúng.
A. Vật nhiễm điện âm là vật có số electron nhiều hơn số proton.
B. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có chứa các điện tích dương.
C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có chứa các electron.
D. Một vật có số proton ít hơn số electron thì gọi là ion dương.
Câu 5: Nếu một vật đang có điện tích là +6,4.10-17 C mà nó nhận thêm 300 electron thì vật này
sẽ
A. Mang điện tích dương.
B. Mang điện tích âm.
C. Trung hồ về điện.
D. Chưa đủ điều kiện kết luận.
Câu 6: Hai điện tích điểm q1; q2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Cách nào sau
đây sẽ làm cho độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm tăng lên 8 lần?
A. Tăng gấp đơi độ lớn điện tích q1 và đồng thời giảm khoảng cách r đi một nửa.
B. Chỉ giảm khoảng cách r xuống 4 lần.
C. Tăng gấp đơi độ lớn điện tích q2 và tăng gấp đơi khoảng cách r.
D. Tăng gấp đôi độ lớn cả hai điện tích q1, q2 đồng thời tăng gấp đơi khoảng cách r.
Câu 7: Cho 3 điện tích q1, q2, q3 nằm trên cùng một đường thẳng trong nước nguyên chất có
hằng số điện mơi ℰ = 81. Hai điện tích q1, q3, cách nhau 12 cm và q1 = 25q3. Điện tích q2 nằm
giữa q1, q3 và lực điện tổng hợp tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2 nằm
A. Cách q1 8 cm, cách q3 4 cm.
B. Cách q1 2 cm, cách q3 10 cm.
C. Cách q1 10 cm, cách q3 2 cm.
D. Cách q1 4 cm, cách q3 8 cm.

2



Câu 8: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 4,8 nC đặt trong chân không, để chúng tương tác nhau
bằng lực có độ lớn 5,184.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30 cm.
B. 20 cm.
C. 30 m.
D. 20 m.
Câu 9: Cho hai quả cầu kim loại giống nhau kích thước nhỏ mang điện tích lần lượt là 0,03 mC
và -0,07 mC. Cho hai quả cầu này tiếp xúc với nhau rồi tách ra thì điện tích của mỗi quả cầu là
A. 0,05 mC
B. 0,02 mC
C. -0,02 mC
D. -0,04 mC
Câu 10: Hai điện tích điểm q1 = 9 mC và q2 = -9 mC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8 cm.
Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại
A. Điểm M là trung điểm của AB
B. Một điểm nằm ngoài khoảng AB, gần A hơn
C. Một điểm ngoài khoảng AB, gần B hơn
D. Không xác định được điểm nào
Câu 11: Ném một điện tích dương, khối lượng rất nhỏ với vận tốc ban đầu bằng 300 km/s vào
một điện trường đều theo hướng song song và ngược chiều đường sức điện. Điện tích sẽ chuyển
động
A. Thẳng chậm dần.
B. Thẳng nhanh dần.
C. Theo quỹ đạo parabol hướng về phía bản âm.
D. Theo một quỹ đạo bất kỳ.

3



Câu 12: Chọn phát biểu đúng.
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường có ít nhất hai đường sức điện đi qua điểm đó.
B. Các đường sức điện ln cùng phương, cùng chiều với vectơ cường độ điện trường.
C. Các đường sức điện là các đường cong kép kín, xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở
điện tích âm.
D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức điện được vẽ dày hơn.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Trong các đại lượng vật lí sau đây, đại lượng nào là véctơ
A. Thế năng tĩnh điện và hiệu điện thế.
B. Cường độ điện trường và lực điện.
C. Công của lực điện.
D. Cường độ điện trường và hiệu điện thế.
Câu 14: Đặt một điện tích thử q tại điểm M xác định trong điện trường của một điện tích âm Q.
Nếu giảm độ lớn của điện tích nguồn Q đi 3 lần đồng thời tăng độ lớn của điện tích thử q đặt tại
M lên 3 lần thì cường độ điện trường tại M lúc này do điện tích nguồn Q gây ra sẽ
A. giảm 9 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 3 lần.
D. không đổi.
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích
điểm + Q?
A. Là những đường thẳng có hướng.
B. Có phương đi qua điện tích điểm Q.
C. Có chiều hướng về phía điện tích Q.
D. Khơng cắt nhau.

4


Câu 16: Có hai vật nhỏ giống nhau bằng kim loại đang trung hòa về điện, vật thứ nhất bị mất đi

3.109 electron đặt tại A, vật thứ hai được nhận thêm 3.109 electron đặt tại B cách nhau 6 cm
trong khơng khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là
A. E = 0 (V/m).
B. E = 9000 (V/m).
C. E = 9600 (V/m).
D. E = 18000 (V/m).
Câu 17: Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra
tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này
A. Khác độ lớn và cùng dấu.
B. Khác độ lớn và trái dấu.
C. Cùng độ lớn và cùng dấu.
D. Cùng độ lớn và trái dấu.
Câu 18: Một electron chuyển động cùng hướng với đường sức của một điện trường đều rất rộng
có cường độ 568,75 V/m. Electron xuất phát từ điểm M với độ lớn vận tốc 4.106 m / s. Cho biết
điện tích và khối lượng của electron lần lượt là 1, 6.1019 C và m  9,1.1031 kg. Quãng đường
electron đi được kể từ lúc xuất phát đến lúc electron trở về lại điểm M là
A. 16 cm.

B. 8 cm.

C. 10 cm.

D. 12 cm.

Câu 19: Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường
độ điện trường E = 1000 V/m, đi được một khoảng d = 5 cm. Lực điện trường thực hiện được
công A = 15.10-5 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. 5.10-6 Cu-lông.

B. 15.10-6 Cu-lông.


C. 3.10-6 Cu-lông.

D. 10-5 Cu-lông.

5


Câu 20: Khi một điện tích q = -200 nC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì
lực điện sinh cơng 0,06 mJ, hiệu điện thế UMN là
A. 12 V
B. -12 V
C. 300 V
D. -300 V
Câu 21: Hai tấm kim loại phẳng đặt song song, cách nhau 2 cm, nhiễm điện trái dấu. Một điện
tích q = 5.10-9 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia thì lực điện trường thực hiện được cơng A =
5.10-8 J. Cường độ điện trường giữa hai tấm kim loại là
A. 300 V/m.
B. 500 V/m.
C. 200 V/m.
D. 400 V/m.
Câu 22: Đặt một điện tích âm có khối lượng m trong điện trường đều thì thấy điện tích này nằm
lơ lửng không di chuyển. Đường sức điện của điện trường đều này có phương
A. Thẳng đứng, chiều hướng lên.
B. Thẳng đứng, chiều hướng xuống.
C. Nằm ngang, chiều hướng sang phải.
D. Hợp với phương thẳng đứng một góc 45o.
Câu 23: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 12 V. Trường hợp nào sau đây không thể
xảy ra?
A. Điện thế ở M là 40 V, điện thế ở N là 28 V

B. Điện thế ở N bằng 0, điện thế ở M bằng 12 V
C. Điện thế ở M nhỏ hơn điện thế tại N.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 12 V

6


Câu 24: Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều có cường độ là E
được xác định bằng công thức
A. A = qEd
B. A = UI
C. A = qE
D. A =

qE
d

Câu 25: Nếu một điện tích q dương dịch chuyển trong điện trường đều chỉ dưới tác dụng của
lực điện sao cho thế năng của nó tăng thì cơng của của lực điện trường có giá trị
A. âm.
B. dương.
C. Bằng khơng.
D. Tăng dần.
Câu 26: Khi sét đánh xuống mặt đất thì có một lượng điện tích – 42 C di chuyển từ đám mây
xuống mặt đất. Biết hiệu điện thế giữa mặt đất và đám mây là 0,35.108 V. Năng lượng mà tia sét
này truyền từ đám mây xuống mặt đất bằng
A. 1,5.10-7 J

B. 1,5.107 J


C. 14,7.109 J

D. 14,7.108 J

Câu 27: Một điện tích q âm, khối lượng không đáng kể, di chuyển từ điểm M đến điểm N trong
điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu. Gọi d là hình chiếu của quãng
đường MN lên phương của đường sức, d mang giá trị âm khi
A. Điện tích q dịch chuyển vng góc với các đường sức điện.
B. Điện tích q dịch chuyển từ bản dương đến bản âm.
C. Bắn điện tích q vào điện trường đều theo phương vng góc với các đường sức điện với vận
tốc ban đầu bằng 3.106 m/s.
D. Điện tích q dịch chuyển theo phương hợp với đường sức điện một góc 60o về phía bản âm.

7


Câu 28: Chọn phát biểu đúng.
A. Điện tích Q của một tụ điện nhất định tích được tỉ lệ thuận với điện dung C của tụ điện đó.
B. Tụ điện gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. Trên vỏ một tụ điện có ghi 100 μF – 200 V, thơng số 200 V cho ta biết hiệu điện thế nhỏ nhất
cần đặt vào hai bản tụ điện là 200 V.
D. Điện tích của tụ điện bằng điện tích ở bản dương cộng với điện tích của bản âm.
Câu 29: Tụ điện có điện dung C1 tích được điện tích q1 = 25 µC khi hiệu điện thế giữa hai bản
tụ là U1 = 5 V. Tụ điện có điện dung C2 tích được điện tích q2 = 75 µC khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là U2 = 25 V. Chọn khẳng định đúng về điện dung các tụ điện.
A. C1 > C2

B. C1 = C2

C. C1 < C2


D. chưa đủ kết luận

Câu 30: Nếu hiệu điện thế U giữa hai bản của một tụ điện tăng 9 lần thì điện tích Q và điện dung
C của tụ điện thay đổi như thế nào?
A. Q giảm 3 lần, C tăng 3 lần.

B. Q không đổi, C giảm 9 lần.

C. Q tăng 3 lần. C giảm 3 lần.

D. Q tăng 9 lần, C không đổi.

Câu 31: Trên vỏ một tụ điện trong tủ lạnh có ghi 50 μF – 250 V. Nếu đặt vào hai đầu tụ điện
này một hiệu điện thế 220 V thì tụ điện tích được điện lượng bằng
A. 12,5 mC

B. 11 mC

C. 125 μC

D. 110 μC.

Câu 32: Ngồi đơn vị là ampe (A), cường độ dịng điện có thể có đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s)
B. Niuton giây (N.s)
C. Jun trên Cu-lông (J/C)
D. Cu-lông trên giây (C/s)

8



Câu 33: Chọn phát biểu sai khi nói về suất điện động của nguồn điện.
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa cơng của lực lạ dịch chuyển điện tích dương
ngược chiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là C/s.
D. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch
ngồi hở.
Câu 34: Nếu trong thời gian ∆t = 2 s đầu có điện lượng 6 C và trong thời gian ∆t’ = 1 s tiếp theo
có điện lượng 2,4 C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dịng điện trung bình
trong cả hai khoảng thời gian đó là
A. 3 A

B. 2,8 A

C. 0,8 A

D. 2 A

Câu 35: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 3,5.10-2 C
giữa hai cực bên trong nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này bằng
A. 9 V

B. 12 V

C. 24 V

D. 6 V


Câu 36: Một acquy có suất điện động là 12 V. Cơng mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển
một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó bằng
A. 3,84.10-18 J

B. 1,92.10-18 J

C. 3,84.10-17 J

D. 1,92.10-17 J

Câu 37: Chiều quy ước của dòng điện là cùng chiều dịch chuyển có hướng của các
A. điện tích dương

B. ion âm

C. êlectron

D. hạt tải điện

Câu 38: Nối hai cực của một ắc quy vào hai bản tụ điện có điện dung 18 μF. Dùng vôn kế đo
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện thì vơn kế chỉ 5 V. Sau khi đã tích điện, người ta ngắt tụ điện
ra khỏi ắc quy rồi nối hai cực của bản tụ lại với nhau bằng một dây dẫn, thời gian điện tích trung
hịa là 2.10-4 s. Cường độ dịng điện trung bình chạy qua dây dẫn trong thời gian đó là
A. 1,8 A.

B. 0,45 A.

C. 90 mA.

D. 2 A


9


Câu 39: Chọn phát biểu sai.
A. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của điện trường.
B. Điều kiện để có dịng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
C. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ khơng đổi theo thời gian.
D. Dịng điện là dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.
Câu 40: Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
B. sinh ra electron ở cực âm.
C. sinh ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất electron ở cực dương.
Hết
Đáp án trắc nghiệm
1. D

2. C

3. C

4. A

5. A

6. A

7. C


8. B

9. C

10. D

11. A

12. B

13. B

14. C

15. C

16. C

17. C

18. A

19. C

20. D

21. D

22. B


23. C

24. A

25. A

26. D

27. C

28. B

29. A

30. D

31. B

32. D

33. C

34. B

35. C

36. B

37. A


38. B

39. A

40. A

10



×