Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.27 KB, 5 trang )

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: VẬT LÍ - LỚP 12
STT

01

02

Nội dung kiểm tra
Chương/chủ đề
Bài học
Dao động điều hòa
Con lắc lò xo
Dao động cơ
Con lắc đơn
Dao động tắt dần, dao động cưỡng
bức
Tổng hợp dao động
Sóng cơ và
sóng âm

Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
Giao thoa sóng
Sóng dừng

Tổng
câu

Mức độ nhận thức
NB TH
VD VDC


2
2
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1

1

2
2
1

1
1
1

1

12


9

6

Tổng
câu
6
5
3
2
3

1

4
4
3

3

30

1

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12
Bài học

Câu


Dao động điều
hòa

1

Mức độ
nhận
thức
NB

2
3
4

NB
TH
TH

5
6

VD
VDC

7
8
9

NB

NB
TH

10

VD

11

VDC

12
13
14
15

NB
TH
VD
NB

16

TH

Con lắc lò xo

Con lắc đơn

Dao động tắt

dần, dao động
cưỡng bức

Đặc tả
Xác định các đại lượng trong phương trình li độ của một dao động điều
hòa.
So sánh pha dao động của li độ, vận tốc, gia tốc
Tìm chu kì, tần số hoặc tần số góc của dao động điều hịa.
Viết phương trình của dao động điều hịa,tính vận tốc hoặc gia tốc của chất
điểm tại vị trí cân bằng hoặc biên..
Cho phương trình li độ tìm vận tốc hoặc gia tốc tại thời điểm t
Cho phương trình li độ của một vật dao động điều hòa. Biết vận tốc hoặc
gia tốc của vật ở thời điểm t1,.Xác định vận tốc hoặc gia tốc ở thời điểm t2
Cơng thức chu kì, tần số, tần số góc của con lắc lị xo
Động năng, thế năng, cơ năng của con lắc lị xo. Sự bảo tồn cơ năng
Áp dụng cơng thức tần số, chu kì của con lắc lị xo để tìm các đại lượng
liên quan.
Cho dữ kiện cơ năng, dữ kiện thế năng( động năng). Tìm động năng( thế
năng) của con lắc lị xo
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tìm thời gian lị
xo nén, dãn trong một chu kì.
Chu kì . Các yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc đơn.
Biến đổi năng lượng trong dao động của con lắc đơn.
Cho chu kì( tần số) tìm chiều dài con lắc đơn hoặc tìm gia tốc trọng trường
Các khái niệm dao động riêng, dao đông tắt dần, dao động duy trì, dao
động cưỡng bức.
Hiện tượng cộng hưởng


Tổng hợp dao

động

Sóng cơ và sự
truyền sóng cơ

Giao thoa sóng

Sóng dừng

17

NB

Công thức biên độ, pha ban đầu tổng hợp

18

TH

19

VD

20
21
22

NB
NB
TH


Cho hai dao động điều hịa ngược pha hoặc cùng pha, vng pha , tìm biên
độ dao động tổng hợp
Cho phương trình của dao động tổng hợp, của một dao động thành phần.
Tìm biên độ (pha ban đầu ) của dao động thành phần kia
Khái niệm, phân loại.
Các đặc trưng của sóng hình sin và sự truyền sóng cơ.
Cho phương trình sóng, tìm bước sóng

23
24
25
26

VD
NB
NB
TH

27

VDC

28

NB

29
30


TH
VD

Cho phương trình sóng cơ, tìm vận tốc truyền sóng
Vị trí cực đại, cực tiểu
Hiện tượng giao thoa sóng, điều kiện giao thoa
Cho bước sóng, đường đi của hai sóng từ 2 nguồn đến điểm M, hãy kết
luận về biên độ dao động tại M
Vận dụng được công thức hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm dao động
với biên độ cực đại, cực tiểu trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn
kết hợp cùng pha để tính khoảng cách nhỏ nhất, lớn nhất từ điểm dao động
cực đại, cực tiểu đến điểm đặt của nguồn.
Sự phản xạ của sóng, điều kiện có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, 1
đầu tự do.
Cho số nút,( số bụng) trên dây ,bước sóng, tìm chiều dài dây.
Cho chiều dài sợi dây, số bụng (số nút )sóng dừng trên sợi dây có hai đầu
cố định hoặc một đầu cố định, một đầu tự do. Tìm bước sóng


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ
-------------------(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên: ............................................................................
Lớp:..........


Số báo danh:
........................

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(ωt+φ); trong đó A, ω là các hằng số
dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. (ωt +φ).
B. ω.
C. φ.
D. ω t.

Câu 2: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào dưới đây sớm pha hơn li độ ?
2

A. Gia tốc tức thời.
B. Thế năng tức thời.
C. Vận tốc tức thời.
D. Lực kéo về.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 4 s.
D. 2 s.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình: x = 2cos(4t + π/3) cm và biên độ 2cm. Độ lớn
vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng và pha của vận tốc tại thời điểm t là
A. 4 cm/s; (4t+ π/3) rad.
B. 8 cm/s; (4t+ π/3) rad.
C. 8 cm/s; (4t+5π/6) rad.
D. 4 cm/s; (4t+5π/6) rad.
Câu 5: Một vật dao động điều hồ với phương trình: x = 2cos(4πt + π/3) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm
ban đầu là

A. -4π cm/s.
B. -4 3 π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 4 3 π cm/s.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt - π/12) cm, ở thời điểm t1 vật có vận
tốc là 32π cm/s, ở thời điểm t2 = t1 + 0,125 s, vật có vận tốc là
A. 24 π cm/s
B. 8 π cm/s
C.36 π cm/s
D.18 π cm/s
Câu 7: Chu kỳ dao động T của con lắc lị xo có độ cứng k, khối lượng m là
A.

1
2

m
.
k

B. 2

k
.
m

C. 2

m
.

k

D.

1
2

k
.
m

Câu 8: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động.
B. biên độ dao động.
C. li độ dao động.
D. tần số dao động.
Câu 9: Con lắc lị xo có tần số là 2Hz, khối lượng của vật 100g (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m.
B. 100 N/m.
C. 160 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 10: Con lắc lò xo độ cứng 100 N/m, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với biên độ 6 cm . Khi
vật có ở vị trí cách biên 2 cm thì động năng của nó là
A. 0,1 J .
B. 0,16 J.
C.1000 J.
D.1600 J.
Câu 11: Một con lắc lị xo có khối lượng 100g và độ cứng 40N/m treo thẳng đứng, kéo vật dọc theo trục
của lò xo để lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2 = π2 m/s2 . Trong một chu
kì dao động, thời gian lị xo dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,21 s.
B. 0,11 s.
C. 0,26 s.
D. 0,13 s.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn
A. tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
B. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.
C. phụ thuộc vào biên độ dao động .


D. không phụ thuộc vào khối lượng.
Câu 13: Đối với dao động của con lắc đơn, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động
năng của của vật sẽ
A. giảm.
B. tăng.
C. giảm rồi tăng.
D. tăng rồi giảm.
Câu 14: Một con lắc đơn dạo động điều hịa với chu kì π/2 (s) tại một nơi có gia tốc trọng trường 10
m/s2.Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 125 cm.
Câu 15: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 16: Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f0, khi dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại
lực F = F0cos6t (với F0, t tính bằng s) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số f0 có giá trị là

A.3 Hz.
B.6 Hz.
C.3 Hz.
D.6 Hz.
Câu 17: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình: x1 =
A1cos(ωt + và x2 = A2cos(ωt + được tính bởi cơng thức
A. A2 = A12 + A22 + 2A1A2cos( 
B. A2 = A12 + A22 - 2A1A2cos(
C. A = A12 + A22 + 2A1A2cos( 
D. A = A12 + A22 - 2A1A2cos(
Câu 18: Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có pha vng
góc nhau là
A. A = A12  A 22 .
B. A = A1 + A2 .
C. A = | A1 - A2 | .
D. A = A1+A2 .
Câu 19: Tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos(ωt)
cm và x2 = 12cos(ωt + 2π/3) cm là dao động có phương trình x = 6 3 cos(ωt + π/2) cm. Giá trị của A1 là
A. 6 cm.
B. 12 3 cm.
C. 8 cm.
D. 8 3 cm.
Câu 20: Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc, người ta dựa vào
A. phương truyền sóng và phương dao động.
B. năng lượng và biên độ sóng.
C. tốc độ truyền sóng và chu kì sóng.
D. tần số của sóng và bước sóng.
Câu 21: Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong
A. một chu kì.
B. một đơn vị thời gian.

C. một giây.
D. quá trình lan truyền.
Câu 22: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt –
0,01πx) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm.
B. 50 cm.
C.150 cm.
D. 200 cm.
Câu 23: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây dài, phương trình sóng là u = 2cos(4πt – 6πx) trong đó u
tính bằng cm, x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,5 m/s.
B. 2/3 m/s.
C. 6,67 cm/s.
D. 3 m/s.
Câu 24: Theo qui ước của sách giáo khoa, vị trí cực tiểu giao thoa là những điểm mà hiệu đường đi của
hai sóng từ nguồn truyền tới bằng
A. d2 – d1 = (k + 0,5)




B. d2 – d1 = (k + 0,5)
C. d2 – d1 = k





D. d2 – d1 = k
Câu 25: Điều kiện để có giao thoa là hai nguồn sóng phải dao động cùng phương,

A. cùng chu kì và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tốc độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng chu kì và hiệu số pha thay đổi theo thời gian.


Câu 26: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11cm dao động theo phương trình u =
3cos(20t) mm trên mặt nước. Biết bước sóng là 4cm và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Điểm M
trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là 18cm và 10cm dao động với biên độ là
A. 6mm.
B. 3mm.
C. 4mm.
D. 5mm.
Câu 27: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB = acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s.
Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại
và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 2 2 cm.
Câu 28: Sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ nếu vật cản cố định.
B. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ
C. ln cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ nếu vật cản tự do
Câu 29: Trên một sợi dây dài đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố
định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 100m/s, chiều dài của dây là
A. 2,00 m.
B. 2,50 m.

C. 2,25 m.
D. 2,75 m.
Câu 30: Trên một sợi dây dài 2,5 m có một đầu cố định và một đầu tự do đang xuất hiện sóng dừng với số
bụng là 8. Bước sóng có giá trị là
A. 2/3 m.
B. 10/17 m.
C. 10/19 m.
D. 5/8 m.
----------------------------------- HẾT -----------------------------------



×