Bài 1
Tổng quan về Quản trị Nguồn Nhân lực
TS. Nguyễn Danh Nguyên
Khoa Kinh tế và Quản lý, Trường ĐHBK Hà Nội
Hà nội 2009
Tài liệu tham khảo
1.
2.
3.
4.
Nguyễn Hữu Thân (2008): Quản trị Nhân sự, Nhà xuất bản Thống kê
Nguyễn Tấn Thịnh (2005): Quản trị Nguồn Nhân lực trong Doanh nghiệp, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
Bohlander, G. and S. Snell (2004): Managing Human Resources, 13
ed., Singapore, Thomson/South-Western.
De Cenzo, D.A. and S.R. Robbins (2005): Fundamentals of Human Resource Management, 8th ed., New York,
etc., Wiley & Sons Inc.
Đánh giá kết quả học tập
•.
•.
•.
th
Tham gia trên lớp
10%
Bài tập nhóm và trình bày
30%
Bài kiểm tra cuối khóa
60%
Bản chất của Quản trị Nguồn Nhân lực
“Quản lý suy cho cùng là quản lý con người”
Tổ chức
•
Người lao động
QTNS là quá trính thoả mãn nhu cầu của tổ chức
và người lao động.
•
Mọi hoạt động quản lý ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa tổ chức và người lao động đều
thuộc phạm vi QTNS
•
3
Vậy, ai quản lý nguồn nhân lực?
Hãy cùng suy ngẫm về những
ý kiến sau đây
“Cán bộ nhân sự chỉ làm cho cơng việc của các phịng ban chúng tôi đã bận lại càng bận thêm. Họ ngồi nghĩ ra quá nhiều
các qui định, biểu mẫu phức tạp, và chẳng mang lại lợi lộc gì cho cơng ty” (ý kiến của một trưởng phịng Marketing)
“Tơi thấy rất khó để có được một cán bộ nhân sự đủ tầm giúp Ban lãnh đạo công ty chuẩn bị các chiến lươc về nguồn nhân
lực. Người có kiến thức về chun mơn nhân sự thì khơng hiểu biết về ngành nghề kinh doanh của chúng tôi, người trong
ngành lại không biết quá trình nhân sự cần làm những gì” (ý kiến của giám đốc một công ty xây dựng)
“Làm nhân sự đúng là làm dâu trăm họ. Việc gì cũng đến tay từ kiện tụng nhau, tại nạn lao động, kỷ luật đến lương
thưởng. Toàn những vấn đề nhạy cảm và dễ phát sinh mâu thuẫn” (ý kiến của một trưởng phịng nhân sự một cơng ty
Thuỷ sản)
“Tơi rất sợ cán bộ nhân sự ở cơng ty tơi! Họ có quyền sinh quyền sát và đôi khi rất cứng nhắc” (Ý kiến của một nhân viên)
4
Những
Những thách
thách thức
thức chủ
chủ yếu
yếu đối
đối với
với tổ
tổ chức
chức
Cạnh tranh
toàn cầu
Gia tăng
Tình trạng
dân số
thất nghiệp
Hiệu quả: tạo ra sản phẩm, dịch
vụ phù hợp với xã hội.
Hiệu suất: tạo ra sản phẩm, dịch
vụ bằng cách sử dụng các nguồn
Tổ chức tốt hơn,
Tính đa dạng
của
lực lượng
nghĩa là đạt:
Trách nhiệm
Hiệu quả
xã hội
Hiệu suất
lao động
Các vấn đề
Y tế-
Các vấn đề
Thực phẩm-
đạo đức
Những
Nhà ở
thách thức
khác
5
lực ở mức tối thiểu.
Nâng cao năng suất
Mơi trường
làm việc (E)
Động lực (M)
•
Làm
•
Trao quyền
•
Nhóm làm
phong phú
việc
cơng việc
•
•
•
•
•
Thúc đẩy
Huấn luyện
Hỗ trợ
Văn hố
Ý kiến phản hồi
•
Phần thưởng
•
•
Giao tiếp
Tham gia
Năng suất thực hiện cơng việc = f(A, M, E)
6
Năng lực (A)
•
•
•
•
Tuyển dụng
Lựa chọn
Đào tạo
Phát triển
Cách tiếp cận QLNNL
Tiếp cận
Quản lý con người
nguồn nhân lực
Tiếp cận
Trách nhiệm của từng người quản lý
quản lý
Tiếp cận
Là một phần của hệ thống: tổ chức
hệ thống
Tiếp cận bằng
Có thể góp phần dự báo
phương pháp
những thách thức trước khi xảy ra
phản ứng trước
7
Các hướng mới cho QLNNL
1. Quản lý sự thay đổi của nhân sự
2. Thích nghi với tính chất hay thay đổi của cơng việc
3.
Thích nghi và tận dụng tính đa dạng của lực lượng
lao động
4. Nắm vững công nghệ thông tin
5. Tuân thủ luật lệ và quy định
6. Làm dịu xung đột giữa cơng việc/gia đình
Sự hài hịa giữa
Xã hội/Cơng việc/Gia đình
8
Hành chính Nhân sự vs.Quản lý PT Nguồn Nhân lực
Mục tiêu
Nội dung
Phương pháp
Ai thực hiện
Hành chính nhân sự
Quản lý PT Nguồn Nhân lực
Xử lý các vấn đề liên quan đến nhân sự
Chuẩn bị nguồn lực phục vụ mục tiêu phát triển
Các vấn đề từ tuyển dụng, đánh giá, đãi ngộ sa Cũng gồm các vấn đề tuyển dụng, đánh giá…và nhấn
thải…
mạnh phát triển NNL
Thường bị động
Chủ động đề xuất
Không hệ thống
Đồng bộ và hệ thống
Chức năng riêng biệt
Nhiệm vụ của tất cả cán bộ quản lý, với vai trò khác
Phòng tổ chức
nhau
9
Tổng hợp các lĩnh vực của QLNNL
Nhóm nền
VHDN
Cơ cấu
Nhóm giải
Sắp xếp
Tuyển
pháp NS
bố trí
dụng
Mơ tả CV
Đánh giá
Nhóm động
Điều kiện
Đãi ngộ,
Lộ trình
lực
làm việc
phúc lợi
nghề nghiệp
tảng
Cơ chế
Mục
tiêu
phát
Đào tạo
triển
của
tổ
Nhóm cơng
cụ QL
HTTT
Nhân sự
chức
10
Mơ hình “bộ tứ”
“Tất cả tham gia quản lý NNL”
Cán bộ
cấp cao
Cán bộ
Quản trị
nhân sự
Nguồn nhân lực
Cán bộ
quản lý
trực tiếp
Nhân viên
11
Quản lý NNL: Ai làm gì...?
Cán bộ QL NNL
•
Hoạt động xây
dựng mục tiêu
Cán bộ QL trực tiếp
•
Các hoạt động
phát triển cơ cấu,
hệ thống, chính sách
Cán bộ QL cấp cao
•
Các hoạt động quản lý
liên quan đến cá nhân
người lao động
12
Thực tế ở nhiều doanh nghiệp...
Cán bộ QL trực tiếp không lĩnh trách nhiệm QLNNL
Cán bộ nhân sự chủ yếu thực hiện các cơng việc hành chính về nhân sự, và thực hiện chúng
một cách bị động
Quá trình tham gia của người lao động vào cơng tác QLNNL cịn hạn chế
Hệ thống chính sách quản lý trong tổ chức khơng rõ ràng và không đầy đủ
Thiếu sự thống nhất của các chính sách với mục tiêu phát triển chung
13
Thực tế: Cán bộ quản lý trực tiếp...
Chưa tham gia:
Thiếu môi trường
hỗ trợ, và thúc đẩy
Nhận thức rõ nhưng
thiếu kỹ năng thực hiện
Chưa nhận thức rõ vai trò
trách nhiệm trong QLNNL
14
Thực tế: Cán bộ NNL...
Sự hiểu biết chưa đầy đủ
về QL PT nguồn nhân lực
Chủ yếu thực hiện
công việc hành chính
Khơng có chun mơn
nhân sự:
về lĩnh vực đơn vị đang
hoạt động
Hạn chế về năng
lực tư vấn thuyết phục
Thiếu sự hỗ trợ
của cán bộ cấp trên
15
Lý do cơ bản…?
Cách hiểu không thống nhất về QLNNL
Thiếu sự ủng hộ của quản lý cấp cao bao gồm cả sự trợ giúp trực
tiếp và tạo cơ chế hỗ trợ
Quan điểm, thái độ và trình độ về QLNNL của các cán bộ quản lý
trực tiếp
Năng lực của cán bộ bộ phận NNL
16
Quản lý Nguồn Nhân lực: Để đạt hiệu quả…
Cán bộ QL cấp cao:
- Hiểu đúng vai trò của từng
loại QL
-
Tạo cơ chế hỗ trợ
Cán bộ QL trực tiếp:
Cán bộ phòng NNL:
-
-
-
Hiểu đúng vai trị của mình
-
Quan điểm hợp tác
Tổ chức thực hiện
Kiến thức về kinh doanh
Tổ chức quá trình
Năng lực tư vấn, thuyết phục
Khởi xướng và tổ chức
thay đổi
17
Vai trị của Bộ phận Nguồn Nhân Lực
ĐĨNG GĨP CHIẾN LƯỢC
ĐỐI TÁC KINH DOANH
TÁC NHÂN THAY ĐỔI
Mang chiến lược vào thương trường
Cho sự biến đổi liên tục, định hình qui trình và
văn hóa tổ chức
QUI TRÌNH
VĂN HĨA TỔ CHỨC
CON NGƯỜI
CHUN GIA QUI TRÌNH
NGƯỜI CỔ VŨ NHÂN VIÊN
Chuyên gia trong tổ chức và thực hiện công việc
Thúc đẩy sự tận tụy và đóng góp của nhân viên
GIẢI QUYẾT CƠNG VIỆC HÀNG NGÀY
18
Vai trò của cán bộ Nguồn nhân lực
Dài hạn
Cố vấn
Tạo sự
thay đổi
Ngắn hạn
Trợ giúp
Người điều
Hành chính
chỉnh
Bị động,
Chủ động,
ít can thiệp
Thay đổi
19
Các vai trò của cán bộ NNL hiệu quả
Tham gia
quản lý
chiến lược
Tư vấn, hỗ trợ
Hành chính
Cán bộ nhân sự
chủ động và
hiệu quả
Phát triển
đội ngũ
20
Thúc đẩy
thay đổi
Các hoạt động trong QLNNL
•
•
•
Tổ chức
Mối quan hệ cơng việc
•
•
Thu hút nguồn nhân lực
•
•
•
•
•
Quản lý hoạt động
Phát triển nguồn nhân lực
Quản lý chế độ đãi ngộ
Các mối quan hệ của nhân viên
21
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Lập kế hoạch tổ chức
Lập kế hoạch nghề nghiệp
Phát triển tổ chức
Mơi trường tạo sự tin cậy
Hợp đồng có tính tích cực về tâm lý
Kế hoạch nguồn nhân lực
Tuyển dụng và lựa chọn
Tổng hợp, xếp đặt cơng việc
Q trình làm việc của cá nhân/nhóm
Thủ tục đánh giá năng lực
Học hỏi từ tổ chức và giữa cá nhân
Phát triển quản lý
Quản lý nghề nghiệp
Hệ thống lương
Lương/thưởng theo sự đóng góp
Những phần thưởng phi tài chính
Các mối quan hệ cơng việc
Sự tham gia của nhân viên
Sự giao tiếp