Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM
I. Điểm chuẩn Huflit 2021
Vừa qua, Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (HUFLIT) đã hoàn tất nhận hồ sơ đăng ký xét
tuyển đại học chính quy đợt 3 đôi vơi 12 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm học bạ THPT. Ngày
15/08/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM công bô mức điểm
chuẩn xét tuyển học bạ cu thể như sau:
Cơng bơ điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 2 (2a: Học bạ học kỳ 2 lơp 11 và học
kỳ 1 lơp 12 THPT và 2b: Học bạ lơp 12 THPT), kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 – Đợt 3:
II. Giới thiệu trường Huflit
Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages - Information Technology
(Huflit)
Mã trường: DNT
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quôc tế
Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nd), phường 13, quận 10, TP.HCM
SĐT: (+84 28) 38 632 052 - 38 629 232
Email:
Website:
Facebook: www.facebook.com/Huflit.edu.vn/
III. Tuyển sinh Huflit
1. Thời gian xét tuyển
- Xét kết quả thi tôt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo duc & Đào tạo.
- Xét điểm học bạ THPT:
Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/3/2021 đến ngày 30/6/2021.
Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2021 đến ngày 10/7/2021.
Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2021 đến ngày 20/7/2021.
Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2021 đến ngày 31/7/2021.
Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/8/2021 đến ngày 10/8/2021.
Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2021 đến ngày 20/8/2021.
Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2021 đến ngày 31/8/2021.
Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/9/2021 đến ngày 10/9/2021.
- Sử dung kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/5/2021
đến 31/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét kết quả thi tôt nghiệp THPT năm 2020: Theo quy định của Bộ Giáo duc & Đào tạo.
- Xét điểm học bạ THPT:
Phiếu đăng ký xét tuyển;
Bản sao học bạ THPT có cơng chứng;
Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
Bản sao bằng tơt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tơt nghiệp THPT từ năm 2020 vê trươc);
- Sử dung kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM:
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Huflit);
Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP.HCM;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tơt nghiệp THPT hoăc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nươc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quôc gia 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
+ Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ 2 lơp 11 và học kỳ 1 lơp 12 THPT.
+ Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lơp 12 THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM.
5.2. Ngương đam bao chât lượng đâu vao, điêu kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT Quôc gia năm 2021.
Tôt nghiệp THPT hoăc tương đương.
Tham gia kỳ thi THPT qc gia năm 2021.
Có điểm thi THPT Quôc gia 2021 đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường
quy định. Trường sẽ công bô khi có kết quả thi THPT qc gia năm 2021.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
Tôt nghiệp THPT hoăc tương đương.
Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ sô) từ 18.00 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Sử dung kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP. HCM.
Tôt nghiệp THPT hoăc tương đương;
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng
điểm xét tuyển tôi thiểu do Huflit quy định.
5.3. Chinh sach ưu tiên va tuyển thăng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
IV. Học phi Huflit năm 2021 - 2022
1. Mức thu học phi:
Học phí được tính theo sơ lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong các học kỳ, cu thể:
1.1. Đối với sinh viên khóa 2021 : đóng học phí theo thơng báo trong giấy báo nhập học, mức thu là
1.000.000 đồng/tin chỉ lý thuyết, đôi vơi mơn thực hành mức học phí nhân hệ sơ 1.5/tín chỉ.
1.2. Đối với sinh viên từ khóa 2020 trở vê trước :
Nhằm chia sẻ khó khăn vơi sinh viên trong tình hình dịch bệnh phức tạp và kinh tế khó khăn, trong Học
kỳ 1 năm học 2021 – 2022, Nha trường không tăng học phi, vẫn ap dụng theo mức thu học phi cũ
của năm học 2020–2021:
Hệ đao tạo
Khóa 2020
Khóa 2019
Khóa 2018 trở vê trước
Đại học hệ chính quy
900.000
800.000
770.000
Liên thơng
770.000
Cao đẳng hệ chính quy
700.000
Đại học hệ văn bằng 2
740.000
Học kì 2 năm học 2021-2022 áp dung mức thu học phí như sau:
Hệ đao tạo
Khóa 2020
Khóa 2019
Khóa 2018 trở vê trước
Đại học hệ chính quy
970.000
870.000
840.000
Liên thơng
840.000
Cao đẳng hệ chính quy
700.000
Đại học hệ văn bằng 2
740.000
*Đơn vị: đồng/tín chỉ
Đơn giá tín chỉ áp dung theo từng đôi tượng sinh viên nêu trên, không phu thuộc vào hình thức tổ chức
giảng dạy và học tập
Đơi vơi các mơn học có tín chỉ thực hành, mơn Thực tập thực tế (đôi vơi sinh viên chuyên ngành Sư
phạm thuộc Khoa Ngoại ngữ): mức học phí nhân hệ sơ 1.5/tín chỉ.
Đơi vơi mơn Giáo duc thể chất: mức học phí bằng vơi mức thu các môn lý thuyết, môn Giáo duc qc
phịng có học phí bằng 3 tín chỉ lý thuyết.
2. Thời hạn đóng học phi:
Học kỳ 1 : Từ ngày 07/09/2021 đến ngày 07/10/2021
Học kỳ 2 : Từ ngày 14/02/2022 đến ngày 14/03/2022
Sinh viên khơng hồn thành nghĩa vu đóng học phí hoăc khơng đóng học phí đúng hạn sẽ: bị cảnh cáo
học vu, không được giải quyết thi ci học kỳ, làm khóa luận, khơng được giơi thiệu thực tập và chứng
nhận các hồ sơ, giấy tờ liên quan; đồng thời tùy theo mức độ có thể bị xử lý buộc ngưng học hoăc thôi
học theo quy định.
Lưu ý:
Kể từ năm học 2022–2023, Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí tất cả các hệ đào tạo trong vòng 1 tháng
TRƯỚC THỜI GIAN BẮT ĐẦU CỦA MỖI HỌC KỲ. Sinh viên các khóa lưu ý thực hiện nghiêm túc.
3. Cach thức đóng học phi:
a. Nộp học phi qua cổng thanh toan của Trường: hiệu lực từ ngày 07/09/2021. Sinh viên chọn nộp học
phí qua cổng thanh tốn sẽ thực hiện theo các bươc sau:
- Bươc 1: Sinh viên truy cập vào trang: và nhập mã sinh viên vào ô “Mã sinh
viên”, sau đó nhấn “tìm kiếm”.
- Bươc 2: Sinh viên chọn sơ tiên nợ cần đóng bằng cách nhấn vào ơ “sơ tiên nợ học phí”.
- Bươc 3: Bấm vào icon "Mã thanh toán" và bấm nút "Thanh toán" để tạo mã thanh toán.
- Bươc 4: Sử dung mã thanh toán trong thẻ để thực hiện thanh toán tại các ngân hàng đã liên kết. Có thể
bấm vào từng ngân hàng để xem chỉ dẫn thanh tốn tại các ngân hàng đó.
Sau khi hồn tất thanh tốn, tài khoản sinh viên sẽ được gạch nợ ngay lập tức. Sinh viên có thể kiểm tra
ngay tại website />b, Chuyển khoan:
Sinh viên có thể lựa chọn đóng học phí qua 01 trong 03 tài khoản ngân hàng của Nhà trường như sau:
Đơn vị thu hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
+ 1940201041050 mở tại Agribank Chi nhánh Hiệp Phươc.
+ 112000007904 mở tại Vietinbank Chi nhánh 10.
+ 0421003935426 mở tại Vietcombank Chi nhánh Hùng Vương.
Nội dung ghi trên Giấy nộp tiên/Ủy nhiệm chi: Mã sô sinh viên (MSSV) - Họ tên sinh viên - Sơ điện
thoại sinh viên – Học phí học kỳ ... năm học 2021 - 2022 (Ví du:18DH690318 - Nguyễn Văn A –
0903248761 - Học phí học kỳ 1 năm học 2021-2022)
Lưu ý: Trươc khi đến đóng học phí, sinh viên vui lòng đăng nhập vào tài khoản của sinh viên tại website
để biết chính xác sơ tiên đóng học phí và chuyển đúng sơ tiên học phí của
mình. Nhà trường sẽ khơng giải quyết các trường hợp nộp thừa hoăc nộp thiếu học phí của sinh viên đóng
qua ngân hàng.
V. Cac nganh đao tạo Huflit
Nganh va chuyên nganh
Mã
Nganh
Tổ hợp xét tuyển
Ghi chú
Công nghệ thông tin
Hệ thông thông tin
Khoa học dữ liệu
An ninh mạng
Cơng nghệ phần mêm
7480201
A00
A01
D01
D07
Tốn, Lý, Hóa;
Tốn, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Tốn, Tiếng Anh;
Tốn, Hóa, Tiếng Anh;
7220201
D01
A01
D14
D15
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngơn ngữ Anh
Biên - Phiên dịch
Nghiệp vu văn phịng
Mơn Tiếng Anh
nhân hệ sô 2
Sư phạm
Tiếng Anh thương mại
Song ngữ Anh - Trung
Ngôn ngữ Trung Qc
Biên – Phiên dịch
Nghiệp vu văn phịng
Tiếng Trung thương mại
Song ngữ Trung - Anh
D01
A01
D04
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Trung;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Tốn, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
Mơn Tiếng Anh
nhân hệ sơ 2
D01
A01
D14
D15
Văn, Tốn, Tiếng Anh;
Tốn, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Môn Tiếng Anh
nhân hệ sô 2
D01
A01
D07
D11
Văn, Tốn, Tiếng Anh;
Tốn, Lý, Tiếng Anh;
Tốn, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
D01
A01
D14
D15
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh
7380107
D01
A01
D15
D66
Văn, Toán, Tiếng Anh;Toán,
Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, GDCD, Tiếng Anh
7310608
D01
D06
D14
D15
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Nhật;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh
7220204
Quản trị kinh doanh
Marketing
Quản trị nguồn nhân lực
Kinh doanh quôc tế
7340101
7340120
Quan hệ quôc tế
Quan hệ cơng chúng –
trun thơng
Ngoại giao
7310206
Tài chính – Ngân hàng
7340201
Kế toán
7340301
Quản trị dịch vu du lịch và lữ hành 7810103
Quản trị khách sạn
7810201
Luật kinh tế
Luật kinh doanh
Luật thương mại qc tế
Luật tài chính - ngân hàng
Đơng Phương học
Nhật Bản học
Hàn Quôc học
Môn Tiếng Anh
nhân hệ sô 2