N V
TRNG HUNH VN
NGH
Ngữ văn 9
Giỏo viờn :
Nguyn HongThanh trỳc
9/5
Cuộc thi ai nhanh hơn
Liệt kê những kiến thức trọng
tâm về tổng kết từ vựng đã
được học ở tiết trước một cách
nhanh nhất ? ( 60 giây)
Tổng kết về từ vựng
Từ đơn
Từ phức
Thành ngữ
Trường từ vựng
Nghĩa của
từ
Từ vựng
Cấp độ khái
quát của nghĩa
từ ngữ
Từ nhiều nghĩa,
Và hiện tượng
chuyển nghĩa
của từ
Từ trái
nghĩa
Từ đồng âm
Từ đồng
nghĩa
Tiết 41
:
Tỉng kÕt vỊ tõ vùng ( Tiếp theo)
I. Sù phát triển của từ
Bàivựng
tập 1.
ễn li cỏc cỏch phỏt trin của từ vựng.
Vận dụng kiến thức đã học để điền nội dung
thích hợp vào các ơ trống theo sơ đồ sau
I. Sự phát triển của từ vựng
Bài tập 1.
cách phát triển từ vựng
Phát triển
Phát triển
nghĩa
số lng t ng
?
?
Tạo từ
ngữ
mới
Tạo
từ mới
Mn từ ngữ của
Vay mỵn
tiếng nước ngồi
?
I.-Sù ph¸t triĨn cđa tõ
vùng
Bài tập 2
Tìm dẫn chứng minh họa cho những cách
phát triển của từ vựng đã được nêu trong sơ
đồ
I. Sù ph¸t triĨn cđa tõ
vùng
Bài tập 3 :Có thể có ngơn ngữ mà từ
vựng chỉ phát triển theo cách phát triển
số lượng từ ngữ hay khơng? Vì sao ?
Khơng
Vì khơng có ngơn ngữ nào mà từ vựng chỉ phát triển theo cách
phát triển số lượng .Nếu như vậy mỗi từ ngữ chỉ có một nghĩa và
số lượng từ ngữ sẽ rất lớn .Trí nhớ con người khơng thể nhớ ht
Vỡ vy ngụn ngữ phải phát triển cả về nghĩa vµ sè
lượng.
II. TỪ MƯỢN
Bài tâp 1:
Ơn lại khái niệm từ mượn
Bµi tập nhanh: Cho nhóm từ
sau: phụ nữ, đàn bà, hi sinh,
chết, ra-đi-ô, vi-ta-min.
Em hÃy điền các từ đó vào
bảng sau:
T mn
Từ
thuần
Việt
Mn
ting
Hỏn
Mn ngụn
ng khỏc
Đàn bà, Hi sinh, Ra-đi-ô,
chết phụ nữ vi-ta-min
II.Từ mượn
Câu 1
Khái niệm: là từ có nguồn gốc từ ngơn ngữ
nước ngồi.
Bài tập 2. Chọn nhận
định đúng
a) Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay
mn từ ngữ.
b) Tiếng Việt vay mn nhiều từ ngữ của các ngôn
c ngữ khác là do sự ép buộc của n c ngoài.
c ) Tiếng Việt vay mn nhiều từ ngữ của các
ngôn ngữ khác là để đáp ứng nhu cầu giao
tiếp của người ViƯt.
d) Ngµy nay, vèn tõ tiÕng ViƯt rÊt dåi dào và
phong phú, vì vậy không cần vay mn từ ngữ
tiếng nc ngoài nữa.
II. TỪ MƯỢN
Các từ săm , lốp, (bếp)
ga, xăng , phanh đã
được Việt hóa hồn
tồn . Các từ a-xít ,radi-ơ, vi- ta-min chưa
được Việt hóa.
Bài tập 3 *:
Theo cảm nhận của em
thì những từ mượn như
săm, lốp, (bếp) ga, xăng,
phanh… có gì khác so
với những từ mượn như:
a-xít, ra-đi-ơ, vi-ta-min,
…?
III. Từ Hán
Việt
Bài
tập 1: ễn li khỏi nim t Hỏn
Vit:
L từ có nguồn gốc
từ Tiếng Hán đã
được người Việt sử
dụng theo cỏch riờng
ca mỡnh.
-
Tìm từ Hán Việt trong
câu thơ sau:
Làn thu thuỷ nét xuân sơ
Hoa ghen thua thắm liễu hờn
kém xanh.
III. Từ Hán Việt
Bài tập 2 :Chọn quan niệm đúng
trong những quan niệm sau đây
a. Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn
từ tiếng Việt .
b Từ Hán việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn
b.
gốc Hán.
c. Từ Hán Việt kh«ng phải là một bộ phận của vốn từ
tiếng Việt.
d. Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán.
III. Từ Hán Việt
Bài tập bổ sung
1.Có thể thay thế từ Phụ nữ trong câu
văn sau bằng từ Đàn bà" c không?
Phụ nữ Việt Nam anh hùng, bất khuất,
trung hậu, đảm đang.
-> Không, vì từ ph nữ biểu thị sắc thái
biểu cảm, trang trọng.
IV. Thuật ngữ và
biệt ng xà hội
Bài tập 1. Khái
niệm:
Bài tập Xác định thuật ngữ
trong các vớ d sau:
a. Muối
Muối là một hợp chất có thể
hoà tan trong nc.
b. Tay nâng chén muối đĩa gừng, gừng
cay muối mặn xin đừng quờn nhau.
Thuật ngữ
- Là những từ
ngữ biểu thị
khái niệm khoa
học,
công
nghệ,thng
c dùng trong
các văn bản khoa
Biệt ngữ xÃ
hội
Chỉ c
dùng
trong
một tầng lớp
xà hội nhất
định.
IV. Thuật ngữ và
biệt ngữ xà hội
Bài tập 2. Tho
lun vai trò của
thuật ngữ trong
i sng hin nay.
t nc mun phát triển thì
phải có nền khoa học cơng nghệ
phát triển . Khơng có thuật ngữ
thì khơng thể nghiên cứu và học
tập.Vì vậy nếu khơng am hiểu
các thuật ngữ thì dễ rơi vào tình
trạng tụt hậu.
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ
xà hội
Bài tập 3: Liệt kê một số t
ng l biệt ngữ xà hội.
Bài tập: Nối các nội dung kiến thức ở cột A với
khái niệm ở cột B cho hợp lí.
Cột A
1. Từ mn
2. Cỏc cỏch
phỏt trin t
vng
3. Thuật
ngữ
4..Biệt ngữ
xÃ
hội.
Cột B
a. Là những từ biểu thị khái niệm khoa
học, công nghệ, thng c dùng trong các
văn bản khoa học, công nghệ.
b. Là những từ ngữ chỉ c dùng trong một
tầng lớp xà hội nhất định.
c. Là những từ cú ngun gc t ngơn ngữ của nước
ngồi.
d. Ph¸t triĨn vỊ nghÜa , ph¸t triĨn vỊ sè
lượng tõ ng÷
Trân trọng cảm ơn các thầy
cô giáo cùng toàn thể c¸c em
häc sinh