Tải bản đầy đủ (.pdf) (198 trang)

Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.47 MB, 198 trang )

Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
MỤC LỤC
MỤC LỤC....................................................................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG....................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH........................................................................................................ 8
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN................................................................................ 9
1.Tên chủ dự án đầu tư.................................................................................................... 9
2. Tên dự án đầu tư:.........................................................................................................9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:.....................................................9
3.1. Công suất thiết kế:.................................................................................................... 9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất11
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư.................................................................................... 12
4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án............................................. 12
4.2. Nguồn cung cấp điện nước và các sản phẩm của dự án......................................... 20
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư......................................................... 21
5.1. Các văn bản pháp lý............................................................................................... 21
5.2. Hiện trạng bãi rác Hòn Rọ......................................................................................22
5.3. Vị trí dự án (Khu vực mở rộng)..............................................................................27
5.4. Các hạng mục cơng trình chính của dự án............................................................. 31
5.5. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án...........................................................41
5.6. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường.............................41
5.7. Sơ bộ quy trình vận hành........................................................................................46
CHƯƠNG II.................................................................................................................. 49
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG.................................................................................................... 49
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có)............................................................................. 49
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải mơi trường (nếu có):.......... 49
CHƯƠNG III.................................................................................................................50
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ...50


1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.......................................... 50
Chủ đầu tư: Phòng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa

1


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
1.1. Chất lượng các thành phần mơi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự
án................................................................................................................................... 50
1.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật................................................................................57
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án..................................................58
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực tiếp nhận nước thải.....................................................58
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải của dự án...................................................67
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện
dự án.............................................................................................................................. 75
3.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường.................................................... 75
CHƯƠNG IV.................................................................................................................82
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG........................ 82
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư.......................................................................... 82
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng... 82
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện..........................100
2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành........................................106
2.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải..............................106
2.2. Đánh giá, dự báo tác động của nguồn không liên quan đến chất thải.................. 129
2.3. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện..........................132
2.3.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải.......................................................... 132
2.3.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải...................................................... 141

2.3.3. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ xử lý chất thải rắn.........................................144
2.3.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu các nguồn khơng liên quan đến chất thải144
3. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn đóng cửa bãi chơn lấp......................................................................................... 148
3.1. Đánh giá, dự báo các tác động..............................................................................148
3.2. Các cơng trình, biện pháp môi trường đề xuất thực hiện..................................... 150
4. Tổ chức thực hiện các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường............................. 153
4.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án..................... 153

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa

2


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
4.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, kế hoạch tổ chức thực hiện
các biện pháp bảo vệ môi trường khác và kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp
bảo vệ môi trường........................................................................................................154
4.3. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành cơng trình BVMT.........................................156
5. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kêt quả đánh giá dự báo...............157
CHƯƠNG V................................................................................................................160
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN
ĐA DẠNG SINH HỌC............................................................................................... 160
2.1. Lựa chọn giải pháp............................................................................................... 160
2.2. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường.................................................................160
2.3. Kế hoạch thực hiện............................................................................................... 168
2.4. Dự tốn chi phí cải tạo mơi trường.......................................................................171
2.4.1. Dự tốn chi phí cải tạo phục hồi mơi trường.....................................................173
2.4.2. Tổng hợp kinh phí thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường............................... 180

CHƯƠNG VI...............................................................................................................160
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................... 189
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......................................................... 189
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: không.................................. 190
CHƯƠNG VII............................................................................................................. 191
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN............................ 191
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.......... 191
2. Chương trình quan trắc chất thải............................................................................. 191
2.1. Quan trắc trong giai đoạn thi công xây dựng....................................................... 191
2.2. Quan trắc môi trường trong giai đoạn vận hành bãi chơn lấp.............................. 191
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................................................193
CHƯƠNG VIII............................................................................................................194
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................. 194
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường..... 194
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các u cầu về bảo vệ mơi trường khác có liên quan..................................194
PHỤ LỤC.................................................................................................................... 196
Chủ đầu tư: Phòng Tài nguyên và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường Khánh Hịa

3


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BOD5

: Nhu cầu oxy sinh hóa đo ở 200C, 5 ngày


BCL

: Bãi chôn lấp

BTCT

: Bê tông cốt thép

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

ĐTM


: Đánh giá tác động mơi trường

NĐ-CP

: Nghị định - Chính phủ

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam



: Quyết định

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng

TCXDVN

: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam


TT

: Thông tư

UBND

: Ủy ban nhân dân

WHO

: Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Mơi trường Khánh Hịa

4


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Dự tốn khối lượng rác của hố chơn lấp......................................................... 9
Bảng 1.2. Thời gian tiếp nhận rác................................................................................. 10
Bảng 1.3. Dự toán khối lượng đất đào, đắp hố chôn lấp............................................... 13
Bảng 1.4. Dự tốn khối lượng ngun vật liệu xây dựng cơng trình............................ 15
Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị tham gia thi công............................................. 15
Bảng 1.6. Khối lượng đất phủ và chế phẩm, hóa chất xử lý rác thải............................ 18
Bảng 1.7. Lượng hóa chất sử dụng để xử lý nước rỉ rác với cơng suất 60 m3/ngày.đêm
....................................................................................................................................... 18
Bảng 1.8. Định mức hóa chất và nồng độ hóa chất cần thiết........................................ 20

Bảng 1.9. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến.............................................................20
Bảng 1.10. Tọa độ mốc ranh giới dự án........................................................................ 28
Bảng 1.11. Tổng diện tích bãi rác Hịn Rọ sau khi quy hoạch......................................29
Bảng 1.12. Tổng hợp diện tích sử dụng đất các hạng mục cơng trình.......................... 31
Bảng 1.13. Dự báo lưu lượng nước rỉ rác của ơ chơn lấp............................................. 35
Bảng 1.14. Bảng tính tốn khối lượng cấp điện chiếu sáng.......................................... 40
Bảng 3.1. Kết quả phân tích mẫu hiện trạng khơng khí, tiếng ồn năm 2020............... 51
Bảng 3.2. Kết quả phân tích mẫu hiện trạng khơng khí, tiếng ồn năm 2021............... 53
Bảng 3.3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải năm 2020....................................... 54
Bảng 3.4. Kết quả phân tích chất lượng nước thải năm 2021....................................... 55
Bảng 3.5. Nhiệt độ trung bình tháng từ năm 2016-2021 tại trạm Nha Trang............... 61
Bảng 3.6. Số giờ nắng năm từ năm 2016 – 2021.......................................................... 62
Bảng 3.7. Lượng mưa năm từ năm 2016 – 2021..........................................................63
Bảng 3.8. Phân bố lượng mưa tháng trung bình tại trạm Đá Bàn................................. 64
Bảng 3.9. Lượng mưa trung bình nhiều năm................................................................ 64
Bảng 3.10. Phân bố lượng mưa theo mùa tại trạm Đá Bàn...........................................65
Bảng 3.11. Số ngày mưa trong năm tại trạm Đá Bàn....................................................65
Bảng 3.12. Độ ẩm tương đối trung bình qua các năm 2016 – 2021..............................65
Bảng 3.13. Hướng gió thịnh hành và tuần suất xuất hiện trong tháng (Khu vực Nha
Trang)............................................................................................................................ 67
Chủ đầu tư: Phòng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa

5


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”
Bảng 3.14. Tốc độ gió trung bình (khu vực Nha Trang)...............................................67
Bảng 3.15. Kết quả quan trắc nước ngầm tại trạm Ninh An năm 2020........................ 69
Bảng 3.16. Kết quả quan trắc nước ngầm tại trạm Ninh An năm 2021........................ 71

Bảng 3.17. Vị trí thu mẫu mơi trường........................................................................... 75
Bảng 3.18. Kết quả phân tích mẫu hiện trạng khơng khí, tiếng ồn............................... 77
Bảng 3.19. Kết quả phân tích mẫu hiện trạng chất lượng nước ngầm.......................... 79
Bảng 4.1. Dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng..............................82
Bảng 4.2. Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong giai
đoạn xây dựng............................................................................................................... 83
Bảng 4.3. Khối lượng đất đào, đắp................................................................................84
Bảng 4.4. Hệ số kích thước bụi..................................................................................... 84
Bảng 4.5. Kết quả tính tốn tải lượng bụi phát sinh do đào, đắp.................................. 85
Bảng 4.6. Công thức tính hệ số khuếch tán theo DO. Martin....................................... 86
Bảng 4.7. Bảng phân loại khí quyển theo phương pháp Pasquill..................................86
Bảng 4.8. Nồng độ bụi phát tán từ hoạt động đào, đắp................................................. 87
Bảng 4.9. Tải lượng bụi phát sinh do hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu.............. 90
Bảng 4.10. Nồng độ bụi đường từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu.....................91
Bảng 4.11. Hệ số chảy tràn của nước mưa (theo Trịnh Xuân Lai, 2000)..................... 94
Bảng 4.12. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công trên công trường.... 97
Bảng 4.13. Thành phần các chất gây ô nhiễm trong khói thải xe ơ tơ........................ 107
Bảng 4.14. Hệ số ơ nhiễm của xe ô tô.........................................................................107
Bảng 4.15. Tải lượng từ hoạt động giao thông vận chuyển rác.................................. 108
Bảng 4.16. Thành phần chất hữu cơ trong rác có khả năng phân hủy sinh học nhanh và
chậm............................................................................................................................ 109
Bảng 4.17. Khả năng phân hủy sinh học các chất hữu cơ có trong rác sinh hoạt....... 109
Bảng 4.18. Thành phần một số chất khí cơ bản trong khí thải bãi rác........................ 110
Bảng 4.19. Diễn biến thành phần khí thải tại bãi chơn lấp......................................... 112
Bảng 4.20. Cơng thức tính tốn lượng khí bãi rác phát sinh.......................................114
Bảng 4.21. Lượng khí bãi rác phát sinh trong năm..................................................... 114
Bảng 4.22. Các ảnh hưởng của khí H2S lên con người............................................... 116
Bảng 4.23. Số liệu về thành phần của nước rò rỉ trong bãi rác................................... 121
Chủ đầu tư: Phòng Tài nguyên và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa


6


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
Bảng 4.24. Nồng độ các chất gây ô nhiễm trong nước rỉ rác...................................... 122
Bảng 4.25. Tính chất nước thải bãi rác qua các thời kỳ.............................................. 123
Bảng 4.26. Thành phần nước rỉ rác tại các BCL trên địa bàn TpHCM.......................124
Bảng 5.1. Khối lượng cải tạo, phục hồi mơi trường....................................................165
Bảng 5.2. Nhu cầu máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu trong quá trình cải tạo........... 167
Bảng 5.3. Bảng tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường..................................171
Bảng 5.4. Đơn giá đất phủ bãi chôn lấp...................................................................... 175
Bảng 5.5. Đơn giá phủ vãi HDPE............................................................................... 175
Bảng 5.6. Đơn giá trồng cỏ dặm................................................................................. 176
Bảng 5.7. Đơn giá thu gom nước rỉ rác....................................................................... 176
Bảng 5.8. Đơn giá các ống thu gom khí rác................................................................ 177
Bảng 5.9. Chi phí duy tu, cải tạo thoát nước mưa.......................................................177
Bảng 5.10. Đơn giá đắp nền đường.............................................................................178
Bảng 5.11. Đơn giá lắp đặt biển báo........................................................................... 178
Bảng 5. 12. Tổng hợp dự tốn phương án cải tạo, phục hồi mơi trường.................... 180
Bảng 5.13. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng cải tạo, phục hồi môi trường tại dự án... 185
Bảng 5.14. Chi phí dự phịng cho các yếu tố khối lượng phát sinh............................ 185
Bảng 5.15. Tổng hợp dự toán cơng trình cải tạo, phục hồi mơi trường (khơng bao gồm
yếu tố trượt giá)........................................................................................................... 186
Bảng 5.16. Bảng tổng hợp số tiền ký quỹ hàng năm...................................................187

Chủ đầu tư: Phòng Tài nguyên và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa

7



Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Cơng nghệ vận hành Bãi chơn lấp.................................................................11
Hình 1.2. Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu ra vào dự án................................17
Hình 1.3. Hiện trạng giao thơng.................................................................................... 24
Hình 1.4. Hiện trạng thốt nước mặt.............................................................................25
Hình 1.5 Hiện trạng thu gom nước rỉ rác...................................................................... 26
Hình 1.6. Tổng thể bãi rác Hịn Rọ............................................................................... 29
Hình 1.7. Vị trí dự án chụp từ ảnh vệ tinh Google Earth.............................................. 30
Hình 1.8. Mặt bằng tổng thể hố chơn lấp rác................................................................ 32
Hình 1.9. Mặt bằng duy tu đường vận hành..................................................................38
Hình 1.10. Mặt bằng hệ thống chiếu sáng.....................................................................40
Hình 1.11. Sơ đồ thốt nước mưa tuyến 1.....................................................................43
Hình 1.12. Sơ đồ thốt nước mưa tuyến 2.....................................................................44
Hình 3.1. Hiện trạng tài nguyên sinh vật.......................................................................58
Hình 3.2. Vị trí dự án chụp từ ảnh vệ tinh Google Earth.............................................. 58
Hình 3.3. Vị trí các hố khoan địa chất...........................................................................59
Hình 3.4. Vị trí thu mẫu hiện trạng mơi trường............................................................ 75
Hình 4.1. Lưu vực thốt nước mưa............................................................................... 95
Hình 4.2. Cơ chế sinh hóa diễn ra trong hố chơn chất thải rắn................................... 111
Hình 4.3. Mơ hình tổng qt minh họa sự hình thành và phát tán nước rỉ rác............119
Hình 4.4. Các đường di chuyển chất gây ô nhiễm từ BCL đến môi trường đất, động
vật, thực vật................................................................................................................. 130
Hình 4.5. Cơng nghệ của bể tự hoại 3 ngăn................................................................ 132
Hình 4.6. Cơng nghệ xử lý nước rỉ rác tại BCL.......................................................... 137
Hình 4.7. Hệ thống thu gom khí rác............................................................................ 142
Hình 5.1. Sơ đồ tổ chức, quản lý cải tạo, phục hồi môi trường tại bãi rác Hịn Rọ.... 168

Hình 7.1. Vị trí giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành bãi chôn lấp..............193

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Mơi trường Khánh Hịa

8


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”
CHƯƠNG 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.Tên chủ dự án đầu tư: Phòng Tài nguyên và Mơi trường thị xã Ninh Hịa.
- Địa chỉ: 999 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh
Hịa.
- Người đại diện theo pháp luật: Ơng Nguyễn Sơn Vũ – Trưởng phòng.
- Điện thoại: 0258.3844546
2. Tên dự án đầu tư:
- Tên dự án: Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Thơn Ninh Ích, xã Ninh An, thị xã Ninh Hịa.
- Quy mơ dự án đầu tư: Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về luật đầu
tư cơng thì dự án thuộc nhóm C (tổng vốn đầu tư 14.966.984.000 tỷ đồng).
3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất thiết kế:
- Dự kiến hố chôn lấp mở rộng có thể chứa khoảng 210.902m3 rác (bao gồm đất
phủ) tương đương tiếp nhận được khoảng 174.627 tấn rác.
Với công suất tiếp nhận 80 tấn/ngày.đêm.
Thời gian tiếp nhận rác dự báo khoảng: 174.627 tấn/80 tấn/ngày.đêm= 2.183
ngày (5,98 năm).
Dự toán khối lượng rác
Bảng 1.1. Dự toán khối lượng rác của hố chơn lấp

STT

(1)

Ơ chơn lấp

Chiều
cao

Cao độ
đáy

Cao độ
đỉnh

V (m3)

(5)

(6)

(7)

(8)

14.071

5,0

30


35

49.888

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hịa

9

Đổ rác từ đáy ơ
chơn lấp lên mặt
ơ
(Từ
cos+30.00m đến
cos+35.00m)

(3)

Diện tích
đỉnh (m2)

(4)

1

(2)

Diện
tích đáy

(m2)

5.884


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”
STT

Ơ chơn lấp

Diện
tích đáy
(m2)

2

Khối lượng bờ
bao chiếm chỗ

3

Đổ rác mặt ô lên
đỉnh ô chôn lấp
(từ cos+35.00m
đến cos+44.00)

4

Diện tích
đỉnh (m2)


Chiều
cao

Cao độ
đáy

Cao độ
đỉnh

V (m3)

-1.728

14.071

9.689

9,0

35

106.920

9.689

2.716

9,0


44

55.823

Đổ rác mặt ơ lên
đỉnh ô chôn lấp
(từ cos+44.00m
đến
cos+53.00m)
Tổng cộng

210.902
(Nguồn: Theo Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án)
Bảng 1.2. Thời gian tiếp nhận rác
V (m3)

Chi chú

Cộng tổng KL rác chôn mới (bao gồm đất
phủ chiếm khoảng 10%)

210.902

m3

2

Cộng tổng KL rác chơn mới (khơng bao
gồm đất phủ)


189.812

m3

3

Thể tích tạo ra do q trình phân hủy rác
(tương đương thể tích nước rác hình thành
trong quá trình phân hủy, khoảng 10% 20% đối với rác mới)

28.472

m3

4

Tổng khối lượng rác dự kiến có khả năng
tiếp nhận là

218.284

m3

5

Quy
đổi
(hệ số quy đổi =0,85)

174.627


Tấn

TT

Ơ chơn lấp

1

sang

Hệ số

tấn

0,15

0,80

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hòa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường Khánh Hịa

10


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
V (m3)

Chi chú


80

Tấn/ ngày
đêm

Thời gian tiếp nhận (ngày)

2183

ngày

Thời gian tiếp nhận (năm)

5,98

năm

TT

Ơ chơn lấp

6

Lượng rác tiếp nhận trung bình ngày thực
tế

7
8

Hệ số


(Nguồn: Theo Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án)
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất
- Công nghệ xử lý: Chôn lấp rác theo phương pháp hợp vệ sinh.
- Công nghệ vận hành bãi chơn lấp:

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa

11


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”

Hình 1.1. Cơng nghệ vận hành Bãi chôn lấp
à Đánh giá:
Theo báo cáo của Công ty Cổ phần Đơ thị Ninh Hịa tại Cơng văn số 89/BC ngày
09/12/2021, trong năm 2021, lượng rác thải sinh hoạt của 07 phường và 02 xã Ninh
An, Ninh Thọ phát sinh trung bình 78,3 tấn/ngày, trong khi cơng suất thiết kế của bãi
rác Hịn Rọ hiện hữu chỉ có 65 tấn/ngày. Ngồi ra, trong năm 2022, bãi rác Hịn Rọ
tiếp nhận thêm rác thải sinh hoạt của địa bàn xã Ninh Phụng.
Hiện nay, bãi chơn lấp rác Hịn Rọ hiện hữu đang bị quá tải, chỉ đủ khả năng
tiếp nhận rác thải sinh hoạt trong năm 2022. Vì vậy, việc đầu tư dự án Hố chôn lấp rác
thải sinh hoạt tại Bãi rác Hịn Rọ, với diện tích 3,0932 ha để phục vụ cho giai đoạn tiếp
theo là rất cần thiết và vô cùng cấp bách, đảm bảo quá trình thu gom, xử lý rác thải
Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa

12



Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
sinh hoạt trên địa bàn thị xã được liên tục, đảm bảo vệ sinh môi trường đơ thị và ổn
định tình hình an ninh, trật tự xã hội trên địa bàn thị xã Ninh Hòa.
- Theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Khánh Hòa đến
năm 2030, vị trí thực hiện Dự án nằm trong phạm vi 10 ha thuộc quy hoạch các cơ sở
xử lý chất thải rắn sinh hoạt, loại cơ sở xử lý là bãi chôn lấp.
- Dự án phù hợp quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 58/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh
Hòa.
Căn cứ vào mục tiêu, đặc điểm khu vực dự án và tham khảo các công nghệ xử
lý trên trên địa bàn tỉnh, việc lựa chọn công nghệ chôn lấp rác theo phương pháp hợp
vệ sinh tại bãi rác Hòn Rọ hồn tồn phù hợp, tiết kiệm được chi phí xử lý. Đáp ứng
điều kiện thực tế, đảm bảo mục tiêu kinh tế chi phí đầu tư.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ đi vào hoạt động sẽ giải quyết
tình trạng chất thải rắn gây mất vệ sinh và gây ô nhiễm môi trường như hiện nay, đồng
thời cũng giải quyết sức ép đối với một lượng lớn chất thải rắn sinh ra trong tương lai.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
a. Trong giai đoạn xây dựng bãi chơn lấp
Dự tốn khối lượng đất đào đắp
- Dự toán khối lượng đất đào, đắp hố chôn lấp được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.3. Dự toán khối lượng đất đào, đắp hố chơn lấp
STT


Hạng mục

Khối lượng (m3)

Ơ CHƠN LẤP
ĐẤT ĐÀO
1

Đào hữu cơ

2.158,44

2

Đánh cấp

464,62

3

Đào đất (đường đất)- đất
cấp IV

496,27

Chủ đầu tư: Phòng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa

13



Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
STT

Hạng mục

Khối lượng (m3)

4

Đào đá – đá cấp IV

384,54

5

Đào mái taluy ô chôn lấp
(đất cấp IV)

12.551,47

6

Đào mái taluy ô chôn lấp
(đá cấp IV)

4.281,59

7


Đào đất (mương thu nước
mặt)- đất cấp IV

2.836,09

8

Đào đá (mương thu nước
mặt)- đá cấp IV

1.881,92

9

Đào đất đáy ô chôn lấp

18.801,30

10

Đào bờ bao (cos +33.00m)

15,21

Tổng cộng đất đào ô chôn lấp

37.323,4

Tổng cộng lượng đá đào ô chôn
lấp


6.548,05

ĐẮP ĐẤT
1

Đắp đất nền đường (100%
đất tận dụng)

5.914,64

2

Đắp mái taluy ô chôn lấp

10.507,46

3

Đắp bờ bao ngăn giữa ( cos
+33.00m)

1.630,33

4

Đắp đất đáy ô chôn lấp
(30cm) – đất mua 100% (bổ
sung mỏ cung cấp đất bên
dưới)


1.866,63

Tổng cộng đất đắp ô chơn lấp

19.919,06 (trong đó tận dụng từ đất đào
18.052,43 m3 và đất mua từ mỏ 1.866,63m3)

ĐƯỜNG VẬN HÀNH
Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Mơi trường Khánh Hịa

14


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
STT

Khối lượng (m3)

Hạng mục

1

Đất đào

220,60

2


Đất đắp tận dụng từ đất đào

193,05

THOÁT NƯỚC MƯA
1

Đào bậc (đất đào)

6,09

2

Đào đất C3

79,67

3

Đất đắp hoàn trả

17,36

TỔNG CỘNG ĐẤT ĐÀO TỪ
CÁC HẠNG MỤC

37.629,76

TỔNG CỘNG ĐẤT ĐẮP TỪ
CÁC HẠNG MỤC


20.129,47 (trong đó lượng đất đào tận dụng
đắp là 18.262,84 m3 và đất mua từ mỏ
1.866,63m3)

TỔNG CỘNG ĐÁ ĐÀO

6.548,05

Ghi chú:
- Đối với lượng đất đào còn dư sau khi tận dụng đắp được lưu chứa tại khu vực
dự án để tận dụng làm đất phủ hàng ngày:
37.629,76m3 – 18.262,84m3 = 19.366,92m3
- Đối với lượng đá đào 6.548,05m3 được tận dụng đắp các khu vực trũng, các vị
trí có nguy cơ sạt lở trong dự án.
Dự toán khối lượng nguyên vật liệu
Bảng 1.4. Dự tốn khối lượng ngun vật liệu xây dựng cơng trình
STT

Tên vật liệu

Số lượng

Quy ra tấn

2.454,274 m3

3.435,98 tấn

1


Cát

2

Cát vàng

11,871 m3

16,62 tấn

3

Đá 1Ỵ2

17,614 m3

94,32 tấn

4

Đá 4Ỵ6

1,903 m3

10,19 tấn

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa


15


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
STT

Tên vật liệu

Số lượng

Quy ra tấn

5

Dây thép

25,512 kg

0,026 tấn

6

Đá dăm 1Ỵ2

75,322 m3

120,52 tấn

7


Đá cấp phối loại 1

312,488 m3

499,98 tấn

8

Đá cấp phối loại 2

312,488 m3

499,98 tấn

9

Đá hộc

356,345 m3

354,52 tấn

10

Thép tròn D<=10mm

550,80 kg

0,55 tấn


11

Thép tròn D<=18mm

3.237,105 kg

3,237 tấn

12

Thép tròn D>18mm

2.115,480 kg

2,11 tấn

13

Xi măng PCB 40

89.715,375 kg

89, 72 tấn

TỔNG CỘNG

5.127,74 Tấn

Danh mục máy móc thiết bị tham thi cơng xây dựng dự kiến
Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị tham gia thi cơng

TT

Mơ tả

ĐVT

Số Lượng

1

Búa căn khí nén 3 m3/ph

Cái

02

2

Cần cẩu bánh hơi 16T

Cái

01

3

Cần cẩu bánh hơi 6T

Cái


03

4

Cần cẩu bánh xích 10T

Cái

01

5

Cần trục ơ tơ 10 T

Cái

02

6

Cần trục tháp 25T

Cái

01

7

Đồng hồ đo áp lực


Cái

02

8

Đồng hồ vạn năng

Cái

02

9

Máy cắt uốn cốt thép 5kW

Cái

01

Chủ đầu tư: Phòng Tài nguyên và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa

16


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”
TT

Mơ tả


ĐVT

Số Lượng

10

Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kW

Cái

01

11

Máy đào 1,25 m3

Cái

02

12

Máy đầm bàn 1kw

Cái

01

13


Máy gia nhiệt D315mm

Cái

02

14

Máy hàn nhiệt cầm tay

Cái

01

15

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

Cái

01

16

Máy lu bánh thép 10T

Xe

2


17

Máy trộn bê tông 250 lít

Cái

02

18

Máy ủi 110 CV

Cái

02

19

Ơ tơ tự đổ 7T

Xe

04

20

Ơ tơ tưới nước 5m3

Chiếc


01

21

Ơ tơ thùng 7T

Chiếc

01

22

Xe nâng 12m

Xe

04

Nguồn cung cấp và tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu
- Đá hộc, đá cấp phối mua ở Núi Sầm cự ly 8km;
- Cát mua ở Diên Khánh cự ly 40 km; cung đường vận chuyển: thị trấn Diên à
Khánh àQL1A à Vị trí dự án.
-Thép, xi măng mua ở Nha Trang cự ly 31km; cung đường vận chuyển: Tp.
Nha Trang à QL1Aà Vị trí dự án.
- Cát san lấp mua ở Ninh Xuân cự ly 20km, cung đường vận chuyển: Ninh
Xuânà QL1Aà Vị trí dự án.
Tuyến đường vận chuyển: Chủ yếu là đường QL1A và đường đất.
(Các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng phục vụ dự án như đã nêu, đã được
UBND tỉnh Khánh Hòa cấp phép theo quyết định số 4013/QĐ-UBND ngày 26/12/2018

V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030).
Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hòa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Mơi trường Khánh Hịa

17


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”

Hình 1.2. Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu ra vào dự án
b. Các nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành
(1) Hóa chất xử lý rác
- Trong giai đoạn vận hành BCL chủ yếu là hóa chất xử lý rác thải. Vận dụng
theo định mức mã hiệu MT3.01.00 ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-BXD
ngày 30/05/2014 của Bộ xây dựng.
Sử dụng hóa chất xử lý rác: chế phẩm chất khử mùi P.Met, Vôi bột, Gem-P,
thuốc diệt côn trùng.
Sử dụng P.Met:
- Phun xịt chế phẩm khử mùi PMET với liều lượng theo định mức 0,4 lít/tấn rác.
- Tùy theo tình hình thực tế sự phát sinh mùi mà liều lượng hóa sử dụng hóa chất sẽ
thay đổi xử lý cho phù hợp.
- Chế phẩm hoạt động khử mùi bề mặt do đó chế phẩm phải được phun xịt đều hết
toàn bộ bề mặt rác để đạt hiệu quả khử mùi cao nhất.
- Với lượng chế phẩm sử dụng như trên nhưng nếu có mùi hơi phát sinh ở vị trí nào thì
phun phế phẩm ngay tại vị trí đó để dập tắt mùi hơi tức thì.
Sử dụng vơi Bột: Vôi bột được sử dụng rãi đều bề mặt rác sau khi đã đầm nén,
liều lượng dùng với định mức 0,26Kg/tấn rác.
Sử dụng Gem-P:
Chủ đầu tư: Phòng Tài nguyên và Mơi trường thị xã Ninh Hịa

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường Khánh Hịa

18


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”
- Gem –P có tác dụng kích thích đẩy nhanh q trình phân hủy rác Gem-P sẽ
được rải đều lên rác khi rác được xe chở rác về đổ vào hố rác.
- Liều lượng sử dụng theo định mức 0,246 kg/tấn rác.
Thuốc diệt côn trùng:
- Định kỳ 1 tuần/1 lần tùy theo mùa và mật độ ruồi có thể tăng giảm số lần phun
xịt để xử lý phù hợp), định mức sử dụng 0,00204 lít thuốc diệt ruồi/tấn rác.
Bảng 1.6. Khối lượng đất phủ và chế phẩm, hóa chất xử lý rác thải
STT Tên vật liệu

Định mức

Tổng khối lượng

0,21 m3/tấn

16,8 m3/ngày

0,4 l/tấn

32,8 l/ngày

Chế phẩm sinh học Bokashi

0,246 kg/tấn


19,68 kg/ngày

4

Hố chất diệt ruồi

0,00204 l/tấn

0,1632 l/ngày

5

Vơi bột

0,26 m3/tấn

20,8 m3/ngày

1

Đất phủ bãi

2

Chế phẩm EM thứ cấp

3

(2) Hóa chất xử lý nước rỉ rác

Bảng 1.7. Lượng hóa chất sử dụng để xử lý nước rỉ rác với công suất 60
m3/ngày.đêm
STT Hóa chất

Tên gọi

Nồng độ

Đơn vị

Mục đích

Hóa chất sử dụng cho giai đoạn hóa lý
01

CaO

Vơi bột

50 kg/bao

Kiềm hóa
nước thải

02

H2SO4

Acid
Sunfuric


98% (w/w) 40 kg/can

Hiệu chỉnh
pH

03

PolyAluminiumChloride

04

NaOH

05

Anionic Polyacrylamide

PAC

25 kg/bao

Chất
tụ

Xút vảy

25 kg/bao

Hiệu chỉnh

pH

200
kg/thùng

Trợ keo tụ

PAM

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hòa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường Khánh Hịa

keo

19


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”
STT Hóa chất

Tên gọi

06

NaOCl

07

Dinh dưỡng cho vi sinh


08

Đạm Urê (NH4+)

Phân đạm

09

GEM-PL

Chế phẩm
vi sinh

10

H3PO4

Acid
Phosphoric

Nồng độ

Đơn vị

Mục đích

Javen

Khử trùng
50 kg/bao

98% (w/w) 1kg/gói

Ni
sinh

35 kg/can

98% (w/w)

vi

Bổ sung vi
sinh
Ni
sinh

vi

Cách pha hóa chất:
- Đối với hóa chất có dạng rắn (bột):
Trong thực tế các hóa chất ở dạng rắn, hoặc tinh thể không đủ tỷ lệ nguyên chất
(110% nguyên chất). Các hóa chất này thường được nhà sản xuất ghi trên nhãn mác
theo tỷ lệ %w/w (khối lượng/khối lượng) nghĩa là trong 100g hóa chất sẽ có: %
nguyên chất + % chất phụ gia. Do đó khi muốn pha hóa chất này trước tiên xác định
nồng độ hóa chất cần pha, xác định được lượng nguyên chất, sau đó đem chia tỷ lệ
%w/w in trên bao bì sẽ xác định được lượng hóa chất thực tế cần dùng. Nếu cần pha
dưới dạng lít thì quy đổi với trọng lượng riêng (dựa trên nồng độ %w/w và d, cách tính
tăng suất).
- Đối với hóa chất có dạng lỏng:
Hóa chất có dạng lỏng trên bao bì nhà sản xuất thường ghi tỷ lệ %w/w đồng thời

đính kèm giá trị khối lượng riêng (d=g/ml). Xác định nồng độ cần pha, tính ra lượng
hóa chất cần dùng chia với %w/w được lượng hóa chất thực tế.
Bảng 1.8. Định mức hóa chất và nồng độ hóa chất cần thiết
STT

Tên hóa
chất

Tên gọi

Định
lượng

Hóa chất
cho 1
ngày
đêm

Pha
hóa
chất

Thể tích
bồn chứa
(lít)

Nồng
độ pha
(%w/w)


01

CaO

Vơi Bội

8400

504

-

Kg

-

02

H2SO4

714

42,84

50

lít

16,7%


Acid Sunfuric

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hòa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường Khánh Hịa

20


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”
STT

Tên hóa
chất

Tên gọi

Định
lượng

Hóa chất
cho 1
ngày
đêm

Pha
hóa
chất

Thể tích
bồn chứa

(lít)

Nồng
độ pha
(%w/w)

03

PAC

PolyAluminium
Chloride

393

23,58

25

Kg

5%

04

NaOH

SODA dạng sút
vảy


357

21,42

25

Kg

5%

05

PAM

Anionic
Polyacrylamide

36

2,16

2,5

Kg

0,5%

06

NAOCl


Javen

1071

29

30

Kg

10%

07

H2O2

Oxy già

714

29

30

Kg

10%

- Máy móc, thiết bị dự kiến sử dụng:

Bảng 1.9. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến
STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1

Xe ép rác

Chiếc

2

2

Xe máy ủi

Chiếc

1

3

Xe máy đầm

Chiếc


1

4

Xe máy xúc

Chiếc

1

5

Xe tải

Chiếc

1

4.2. Nguồn cung cấp điện nước và các sản phẩm của dự án
(1) Nguồn cung cấp điện
Nguồn cung cấp điện cho hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ lấy từ
trạm biến áp có cơng suất 50KVA cấp điện cho tồn bộ khu vực dự án.

(2) Nguồn cung cấp nước
- Nước sử dụng cho sinh hoạt: Sử dụng nước máy tại khu vực BCL.

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hòa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường Khánh Hịa


21


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
- Nước sử dụng cho tưới đường chống bụi, tưới cây và rửa xe: Sử dụng nước từ
bể chứa sinh học.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1. Các văn bản pháp lý
- Các văn bản pháp luật liên quan:
+ Quyết định số 41/2005/QĐ-UBND ngày 04/10/2005 của UBND huyện Ninh
Hòa về việc thành lập Phịng Tài ngun và Mơi trường thuộc UBND huyện Ninh Hòa
(nay là thị xã Ninh Hòa);
+ Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thị xã Ninh Hòa phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án Hố chơn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ tại Nghị Quyết số
02/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 và đã được Hội đồng Nhân dân thị xã Ninh Hòa bổ
sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm 2021-2025 tại Nghị Quyết
số 08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022.
+ Biên bản số 18/BB-BCH ngày 17/9/2021 biên bản xác định ranh giới, mốc
giới đất quy hoạch bố trí quốc phịng theo Quyết định số 2412/QĐ-TTg ngày
19/12/2011 của Thủ tướng Chính Phủ bàn giao cho địa phương phát triển kinh tế xã
hội.
+ Theo báo cáo số 5250/BC-BCH ngày 23/9/2021 báo cáo kết quả điều chỉnh
mốc giới đất quy hoạch cho nhiệm vụ quốc phòng kết hợp với phát triển kinh tế - xã
hội tại xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hịa.
+ Theo cơng văn số 10399/UBND –KT ngày 18/10/2021 về vệc tiếp nhận, tham
mưu thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với diện tích được bàn giao điều chỉnh mốc giới
đất quy hoạch cho nhiệm vụ quốc phòng kết hợp với phát triển kinh tế - xã hội tại bãi
rác Hò Rọ, xã Ninh An, thị xã Ninh Hịa.
+ Thơng báo số 22/TB-UBND ngày 15/2/2022 thơng báo kết luận của UBND
thị xã tại buổi họp nghe phòng Tài ngun và Mơi trường, Cơng ty CP Đơ thị Ninh

Hịa báo cáo, đề xuất giải quyết một số vướng mắt về đầu tư, mở rộng hố chôn lấp rác
tại bãi rác rác Hò Rọ, xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa.
+ Theo Quyết định số 2209/UBND-KT ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Khánh
Hòa Về phê duyệt đơn giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt, đơn giá xử lý nước rỉ rác tại
Bãi rác Hịn Rọ, thơn Ninh Ích, xã Ninh An, thị xã Ninh Hịa.
+ Theo tờ trình số 465/TTr-TNMT ngày 11/3/2022 tờ trình về việc thẩm định
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn
Rọ.
+ Theo tờ trình số 1079/TTr-UBND ngày 22/3/2022 tờ trình về Quyết định chủ
trương đầu tư dự án Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ.
Chủ đầu tư: Phòng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa

22


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”
+ Theo văn bản số 1586/STC-TCHCSN ngày 10/5/2022 về việc thực hiện dịch
vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn, nước rỉ rác trên địa bàn thị xã Ninh Hòa
theo phương thức đặt hàng.
+ Theo công văn số 225/KL-QLBVR ngày 26/5/2022 về việc xác định hiện
trạng rừng trong khu vực thực hiện dự án Hố chơn lấp rác tại bãi rác Hịn Rọ thuộc
thơn Ninh Ích, xã Ninh An.
+ Theo thơng báo số 238/TB-UBND ngày 2/6/2022 thông báo kết luận của Chủ
tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo việc thực hiện thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn, nước rỉ rác trên địa bàn thị xã Ninh Hòa theo phương thức tự đặt hàng
và việc triển khai đầu tư Dự án mở rộng hố chôn lấp rác thải sinh hoạt Hịn Rọ.
+ Theo tờ trình số 1310/TTr-TNMT ngày 09/6/2022 tờ trình về việc thẩm định
dự tốn đối với nước rỉ rác.
+ Công văn số 1452/TNMT ngày 21/6/2022 về việc góp ý kiến dự án Hố chơn

lấp rác thải sinh hoạt tại Bãi rác Hịn Rọ có nằm trong nội thành, nội thị của đô thị theo
quy định của pháp luật về phân loại đô thị.
+ Theo công văn số 727/QLĐT ngày 22/6/2022 về việc góp ý dự án Hố chơn
lấp rác thải sinh hoạt tại Bãi rác Hịn Rọ theo quy định pháp luật về phân loại đô thị.
+ Văn bản số 2118/STNMT-CCBVMT ngày 25/5/2018 của Sở Tài nguyên và
Môi trường V/v xác nhận hệ thống XTNT công suất 60m3/ngày.đêm
+ Hợp đồng nguyên tắc số 25/HĐNT về việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp cơng:
Cơng trình Dịch vụ sự nghiệp công năm 2021 trên địa bàn thị xã Ninh Hòa, Hạng mục:
Xử lý nước rỉ rác tại Bãi rác Hòn Rọ.
+ Quyết định số 1263/QĐ-TNMT ngày 8/7/2021 của Phòng Tài nguyên và Môi
trường V/v phê duyệt kết quả chỉ định thầu (theo phương thức đặt hàng) Cơng trình:
Dịch vụ sự nghiệp công năm 2021 trên địa bàn thị xã Ninh Hòa. Hạng mục: Xử lý
nước rỉ rác tại Bãi rác Hòn Rọ.
5.2. Hiện trạng bãi rác Hòn Rọ hiện hữu
a. Hiện trạng Bãi chơn lấp hiện hữu
Bãi rác Hịn Rọ được hình thành từ năm 2002, do Cơng ty Cổ phần đơ thị Ninh
Hịa quản lý, vận hành. Bãi rác được UBND tỉnh Khánh Hòa quy hoạch theo Quyết
định số 1969/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 về việc phê duyệt đề án quy hoạch quản lý
chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Theo hồ sơ năm 2014, Dự án đầu tư xây dựng Bãi rác Hịn Rọ (hiện hữu) theo
cơng nghệ chôn lấp hợp vệ sinh tại xã Ninh An, thị xã Ninh Hịa có tổng diện tích bãi
rác 31.720 m2 (3,172ha); công suất 65 tấn rác/ngày, được UBND tỉnh phê duyệt Báo

Chủ đầu tư: Phịng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hòa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường Khánh Hịa

23


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ”

cáo đánh giá tác động mơi trường tại Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày
29/10/2014. Trong đó, có các hạng mục cơng trình liên quan gồm:
- Diện tích hố chơn rác 14.285 m2; phần rác chơn sâu trung bình 6,5m so với cốt
bờ quai sau khi đắp, phần nổi của rác sau khi đổ đầy là 4,5m; taluy 1x2; đắp bờ quai
cao trung bình là 04m so với cốt hiện trạng; có sức chứa 121.000 tấn rác;
- Hồ chứa nước rỉ rác có diện tích 1.250 m2 với sức chứa 3.645 m3 nước, khu
xử lý nước rỉ rác có diện tích 288 m2 với cơng suất hệ thống xử lý nước rỉ rác công
suất 40 m3/ngày.đêm (sau đó được nâng lên cơng suất 60m3/ngày.đêm).
- Khu vực hồn thổ rác cũ với diện tích 6.566 m2.
- Hồ sinh học chứa nước sau xử lý có diện tích 1.300 m2.
Thực hiện khắc phục sự cố môi trường năm 2017, được sự thống nhất của
UBND tỉnh Khánh Hịa, Cơng ty Cổ phần Đơ thị Ninh Hịa đã thực hiện các biện pháp
khắc phục bao gồm: cải tạo 01 ô chôn lấp rác với diện tích khoảng 0,6 ha, nâng cấp hệ
thống xử lý nước thải, xây dựng 01 hồ chứa nước rỉ rác với dung tích khoảng 23.000
m3 (diện tích đáy 5.500m2, diện tích mặt 7.600m2), hồ sinh học rộng 1.300 m2, có dung
tích 3.258 m3 dùng để chứa nước đã qua xử lý và 150 m mương thu gom nước rỉ rác.
Hệ thống xử lý nước rỉ rác được đầu tư năm 2014 hoạt động với công suất
Trong quá trình hoạt động từ năm 2015 đến nay, Công ty thực hiện
cải tạo nâng công suất hệ thống xử lý nước rỉ rác từ 40m3/ngày.đêm lên
60m3/ngày.đêm; và được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận tại Công văn số
2118/STNMT-CCBVMT ngày 25/5/2018.
40m3/ngày.đêm.

Dự kiến, bãi rác chôn lấp sẽ tiếp nhận, xử lý chất thải rắn sinh hoạt cho địa bàn
thị xã Ninh Hịa trong năm 2022. Hiện nay, Cơng ty Cổ phần Đơ thị Ninh Hịa đang
vận hành xử lý rác thải theo công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh, thực hiện phủ đất, phun
chế phẩm vi sinh khử mùi theo quy định. Kết quả phân tích mẫu nước rỉ rác tại hồ
chứa nước thải sau xử lý cho thấy tất cả các thông số đều đạt QCVN 25:2009/BTNMT
– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn.
b. Hiện trạng hạ tầng, kỹ thuật tại bãi rác Hòn Rọ hiện hữu

 Hiện trạng giao thơng
Hiện tại khu vực phần lớn diện tích là đồi núi, hiện trạng chưa có hệ thống giao
thơng hồn chỉnh và chưa đầy đủ. Hệ thống giao thông nội bộ bãi rác vẫn là đường đất.

Chủ đầu tư: Phòng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa

24


Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hịn Rọ”

Hình 1.3. Hiện trạng giao thơng
 Hiện trạng thốt nước mưa:
Hệ thống thốt nước mặt hiện có tại bãi rác Hịn Rọ bao gồm:
- Xung quanh hồ chứa nước rỉ rác hiện trạng, hệ thống mương thu nước mặt thu
nước mặt từ núi, thoát về 2 hướng.
+ Hướng 1: Thu nước từ núi phía Tây, phía Bắc hồ chứa nước rỉ rác thốt (rộng
trung bình 3m) về mương phía Tây bãi rác hiện trạng sau đó thốt về mương phía
Đơng Bắc bãi rác hiện trạng. Mương thu nước mặt hiện trạng phía Đơng Bắc của bãi
rác là mương hở, có bề rộng thơng thủy khơng đều.
+ Hướng 2: Thu nước từ núi phía Nam và phía Đơng hồ chứa nước rỉ rác (rộng
trung bình 3m) thốt về phía Nam bãi rác hiện trạng.
Phía Tây bãi rác hiện trạng, mương thu nước mặt thu nước từ núi và khu đất trũng
bên cạnh chảy vào sau đó thốt ra mương phía Bắc bãi rác hiện trạng (mương xây dài
150m xả ra khu đất trũng).

Chủ đầu tư: Phòng Tài ngun và Mơi trường thị xã Ninh Hịa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa


25


×