Tải bản đầy đủ (.pptx) (184 trang)

Quản lí hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho các giáo viên môn toán ở các trường trung học phổ thông công lập tại quận tân phú, thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 184 trang )

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC sư PHẠM THÀNH PHĨ HỊ CHÍ MINH

Phan Thị Tâm

QN LÍ HOẠT ĐƠNG BỒI DƯỠNG NĂNG LỤC DẠY HỢC CHO GIÁO VIÊN MÔN TỐN
Ở CÁC TRƯỜNG TRƯNG HỌC PHĨ THƠNG CƠNG LẬP TẠI QUẬN TÂN PHÚ, THÀNH PHĨ HỊ
CHÍ MINH

Chun ngành Quản lí Giáo dục
Mã số: 8140114

LUÂN VĂN THẠC sĩ KHOA HỌC GIÁO DỤC

NGƯỜI HƯỚNG DẦN KHOA HỌC: TS. TRÀN THỊ TƯYÉT MAI

Thành phố Hồ Chí Minh - 2022


LỜI CAM DOAN

Tơi xin cam đoan đày lã cịng trinh nghiên cứu của riêng tôi. Các sổ liệu, kết quà nghiên cứu trong luận vãn là trung thực và chưa có ai cịng bố
trong một cơng trình nào khác.

Thành phố Hồ Chí Minh, iháng 04 núm 2022
Tác giã
Phan Thị Tâm


LỜI CÁM ƠN
Kinh thưa quý thầy cô giang viên Trường Đại học Sư phạm thành phổ Hỗ Chí Minh!


Sau khi dược tham gia vào chương trinh học tập chuyên ngành Quan lý giáo dục tại trường Dụi học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh. Với sự
nhiệt (ình cùa q Thầy, quý Cô giáng vicn dã giúp tôi vốn kiến thức quý báu. những kinh nghiệm bồ ích trong quán lý giáo dục ờ nhà trường trung học phố
thông (THPT).
Qua q trình học tập và nghicn cứu. tìm tịi tài liệu và sự hướng dần chi bào tận tinh cùa quý Thầy, quý Cô, sự hồ trợ cùa nhã trường, bạn bè
đồng nghiệp. Đến nay tỏi đà hoàn thành luận vân.
Đề có dược kết qua này. lơi xin bày tị lòng biết ơn sâu sẩc nhắt dền Lãnh dạo Trưởng Đại học sư phạm (hành phổ Hồ Chí Minh đà giúp đờ tạo
mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời gian học tập. Tôi xin gửi lời câm ơn chân thành với lịng kính trọng nhất đến q Thây, quý Cô trực tiếp giáng
dạy, quý Cô Trần Thị Tuyết Mai đã chia SC. tận tinh hướng dần. cung cấp tài liệu liên quan, chinh sừa Luận vãn và đồng hãnh cùng tơi trong suốt q trình
nghiên cứu học lập.
Đặc biệt tôi xin chân thành cám ơn Ban Lành đạo. quý thầy cò giáo đồng nghiệp cùa tnrờng THPT Tây Thạnh. THPT Trần Phú. THPT Tân Binh.
THPT Lê Trọng Tấn đà hồ trợ cho (ôi (rong suốt thời gian học tập, nghiên cửu.
Học viền: Phan Thị Tâm


MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Lời cam ơn

Mục lục
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục các báng
Danh mục các biểu đồ
Mở DÀU

1

CHƯƠNG 1: Cơ SỠ LÍ LUÂN VÈ QUẢN LÍ HOẠT ĐỢNG BỜI DƯỠNG NẢNG LỰ C DẠY IIỢC CHƠ GIÁO VIÊN MƠN TOAN Ờ
TRƯỜNG
TRUNG HỌC PHĨ THƠNG


10

1.1. Lịch sử nghiên cúu vấn đề..............................................................................10
1.1.1. Các nghiên cứu ớ nước ngoài...................................................................10
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước.......................................................................12

1.2. Các khái niệm cơ bản ....................................................................................14
1.2.1. Năng lực dạy hục. hoạt động bồi dường năng lực dạy hục......................14
1.2.2. Quán lí hoạt dộng bồi dưỡng nãng lực dạy học mơn Tốn cho giáo viên ờ
trường trung học phố thông......................................................................................17
1.3. Hoạt động bồi dưỡng náng iực dạy hục cho giáo viên mơn tốn ớ trường
trung học phổ thơng...............................................................................................18
1.3.1. Tầm quan trọng cùa hoạt động bồi dường năng lực dạy học cho giáo viên
mơn Tốn ở trưởng trung học phô thông..................................................................18
1.3.2. Mục tiêu hoạt dộng bồi dường năng lực dạy học cho giáo viên mơn tốn ờ
trường trung học phố thông......................................................................................19
1.3.3. Nội dung bồi dường nâng lực dạy học cho giáo viên môn toản ở trưởng
trung học phồ thông..................................................................................................20
1.3.4. Phương pháp vả hình thức tổ chức hoạt động bồi dưỡng nâng lực dạy học
cho giáo viên mơn Tốn ớ trường trung học phố thông...........................................23
1.3.5. Kiêm tra. đánh giá kết qua hoạt động bồi dường năng lực dạy học cho
giáo viên mơn tốn ở trưởng trung học phổ thịng...................................................26
1.3.6. Các điều kiện hồ trợ hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên
mơn Tốn ỡ trưởng trung học phô thông..................................................................27


1.4. Quan lí hoạt động hồi dưỡng nãng lục dạy học cho giáo viên mơn tốn ớ
trường trung học phổ thơng..................................................................................28
1.4.1. Phân cấp qn lí hoạt động bồi dường năng lực dạy học cho giáo viên

mơn Tốn ờ trưởng trung học phố thông..................................................................28
I 4.2. Nội dung quân li hoạt động bồi dường nâng lực dạy học cho giáo viên môn tốn ớ trường trung học phồ
thơng...................................................................30
1.4.3. Qn li các điều kiện hỗ trợ hoạt dộng bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viền mơn Tốn ờ trường trung học phô
thông..................................................37
1.5. Các yếu tố ănh hưởng đến quàn li hoạt dộng bồi dưởng nãng lực dạy học
cho giáo viên mòn tốn ớ trưỉmg trung học phồ thơng.......................................38
1.5.1. Các yếu tố khách quan..............................................................................38
1.5.2. Các yếu tố chủ quan..................................................................................39
TIẾU KẾT CHƯƠNG 1

41

CHƯƠNG 2: THỤC TRẠNG QN LÍ HOẠT ĐỌNG BĨI DƯỠNG
NÀNG LỤC DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN MƠN TỐN Ở CẤC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHĨ THƠNG CƠNG LẶP TẠI QUẬN TÂN PHÚ.
THÀNH PHĨ HỊ CHÍ MINH

42

2.1. Khái qt đặc diem kinh te. xã hội và giáo dục đào tạo quận rân Phú,
thành phổ Hồ Chí Minh..................... ...........

42

2 11. Dặc diem tình hình kinh tể - xã hội và giáo dục quận Tân Phú, Thành phổ
Hồ Chí Minh.............................................................................................................42
2.1.2. Giới thiệu VC các trường THPT cơng lập quận Tân Phú. Thành phó Hồ
Chí Minh .................................................................................................................43
2.2. Tổ chức kháo sát và cách thức xữ lí số liệu


48

2.3. Kết quà khảo sát thực trạng hoạt động bồi dưởng năng lực
dạy hục cho
giáo viên mơn Tốn các trường trung học phố thông công lập
quận Tân Phú, thành phố HỒ Chí
Minh.........77

.. ...7...7...7.............77.

..T777..7..7...................51
2.3.1. Thực trạng nhận thức cua cán bộ. giáo viên về hoạt dộng
bồi dường nâng
lực dạy học cho giáo viên mơn
Tốn........................................................................51
2.3.2. Thực trạng thực hiện mục liêu bồi dường năng lực dạy
học cho giáo viên
mơn Tốn ớ các trưởng trung hục phô thông công lập, tụi quận Tân
Phú, Thành phỏ Hồ Chí
Minh......................................................................................................


2.3.4. Thực trạng thực hiện phương pháp, hình thúc bồi dưỡng nâng lực dạy học
cho giáo viên mơn Tốn ớ các trường trung học phô thông công lập. tại quận Tân Phú. Thành phố Hồ Chí Minh............................. ..................... 61
2.3.5. Thực trạng kiểm tra đánh giá kết quã bồi dường năng lực dạy học cho giáo
viên

mơn

Tốn




các

trường

trung

học

phổ

thơng

cơng

lập.

tại

quận

Tân

Phú.

Thành

phố


Hồ

Minh......................................................................................................64
2.3.6. Thực trạng các diều kiện hồ trợ hoạt dộng bổi dường nàng lực dạy học
cho giáo viên mơn Tốn ớ các trường trung học phơ thông công lập. tại quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí
Minh....................................................................................66
2.4. Thực trạng quán lí hoạt động bồi dưõng nàng lực dạy học cho giáo viên
mơn tốn ờ các trường trung học phồ thông công lập tại quận Tân Phú. thành phố Hồ Chí Minh......°........ I.........................................69
2.4.1. Thực trạng việc phân cấp quan lí hoạt động bồi dường năng lực dạy học
cho giáo viên mơn Tốn ớ các trường trung học phô thông công lập. tại quận 'lan Phú. Thành phổ Hồ Chí
Minh..................................................................................69
2.4.2. Thực trụng xây dụng ké hoạch hoạt động bồi dường nâng lực dạy hục cho
giáo viên mơn Tốn ờ các trường trung học phồ thông công lập. tại quận Tân Phú. Thành phố Hổ Chí
Minh...........................................................................................71
2.4.3. Thực trạng tổ chức thực hiện hoạt động bồi dường năng lực dạy học cho
giáo viên mơn Tốn ở các trường trung học phổ thông công lập. tại quận Tân Phú. Thành phố Hồ Chí
Minh...........................................................................................74
2.4.4. Thực trạng chì đạo thực hiện hoạt động bồi dường năng lực dạy học cho
giáo viên mơn Tốn ờ các trường trung học phô thông công lập. tại quận Tân Phú. thành phố Hồ Chí
Minh............................................................................................77
2.4.5. Thực trạng kiềm tra. đánh giá thực hiện hoạt động bồi dường nàng lực dạy
học cho giáo viên mơn Tốn ở các trưởng trung học phô thông công lập. lụi quận Tân Phú. Thành phố Hồ Chí
Minh...........................................................................82
2.4.6. Thực trạng quan lí các diều kiện hồ trợ hoạt dộng bồi dường nãng lực dạy
học cho giáo viên mơn Tốn ờ các trưởng trung học phô thông công lập. tại quận Tán Phú, Thành phố Hồ Chí
Minh...........................................................................84
2.4.7. Dánh giá kết quà quàn lí hoạt động bồi dường nâng lực dạy học cho giáo
vicn Toán ............................................................................................................86
2.5. Thực trạng mức độ tác dộng cũa các yếu tố ánh hường den cơng tác qn lí

hoạt động bồi dưỡng nàng lực dạy học cho giáo viên mơn tốn <ỹ các trường trung học phổ thông công lập quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí
Minh...........87
2.5.1. Mức độ ánh hường cùa các yếu tố khách quan.........................................88

Chí


2.5.2. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chú quan.............................................88
2.6. Đánh giá chung về thực trạng........................................................................90
2.6.1. Ưu điểm.............. '...............................................................................90

2.6.2. Hạn chế.....................................................................................................91
2.6.3. Nguyên nhân cùa thực trạng.....................................................................93
TIÊU KÉT CHƯƠNG 2...........................................................................................94
CHƯƠNG 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÍ HOẠ I DỘNG BƠI DƯỞNC. NÀNG Lực DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN MỊN TỐN Ờ CÁC
TRƯỜNG TRƯNG HỌC PIỈÕ THÔNG CÔNG LẠP TẠI QUẬN TÂN PHÚ, THÀNH PHĨ Ilị CHÍ MINH

95

3.1. Ngun tắc đề xuất biện pháp........................................................................ 95
3.2. Các biện pháp quân lí hoạt dộng hổi dưửng nâng lire dạy học cho giáo viên
mơn Tốn ỡ các trưởng THPT công lập, tại quận Tân phú, thành phố Hồ Chí Minh ........... .. .. ...2.................™.."

..................................

96

3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thúc cua cán bộ quán lí và giáo viên về hoạt
động bồi dường năng lực dạy hục cho giáo viên Toán............................................96
3.2.2. Biện pháp 2: Đổi mới xây dựng ke hoạch hoạt dộng bồi dưỡng nâng lực

dạy học cho GV nói chung, giáo viên Tốn ơ các trường trung học phô thông......99
3.2.3. Biện pháp 3: Tô chức bồi dường năng lực dạy học cùa giáo viên Toán 105 3 2.4. Biện pháp 4. Chi đạo hoạt động bồi dưởng nàng lực dạy học cúa
giáo viên
Toán........................................................................................................................106
3.2.5. Biện pháp 5: Địi mởi cơng tác kiểm tra đánh giá hoạt động bồi dưỡng
nãng lực dạy học cho giáo viên Toán.....................................................................111
3.2.6. Biện pháp 6: Tăng cường các điều kiện hồ trợ hoạt động bồi dưỡng năng
lực dạy học cho giáo viên Toán..............................................................................114
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp .................................................................118
3.4. Khão sát tính cần thiết, tính khã thi cùa các biện pháp được đề xuất..... 119
3.4.1. Mục dích. nội dung, phương pháp khao sát............................................119
3.4.2. Tính cần thiết và tính khá thi cùa các giãi pháp đề xuất.........................120
TIÊU KÉT CHƯƠNG 3.........................................................................................125
KÉT LUẬN VÀ KHUYÊN NGIIị

126

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Dự KIẾN KÉ HOẠCH THỤC HIỆN

128
132
172


DANH MỤC CÁC CHỦ VIẾT TÁT
Chừ viết lất

Chữ viết đầy đù


BDTX

Bơi dường thưởng xun

BD

Bồi dường

CBQL

Cán bộ qn lí

DH

Dạy học

GD

Giáo dục

GD& ĐT

Giáo dục và Dào tạo

GDPT

Giáo dục phô thông

GV


Giáo viên

HT

Hiệu trương

HS

Học sinh

KH

kế hoạch

KT-ĐG

Kiêm tra đánh giá

NLDH

Năng lực dạy học

PPDH

Phương pháp dạy học

Tp. HCM

Thành phố Hồ Chí Minh


THPT

Trung học phố thơng


DANH MỤC CÁC BÁNG
Bang 2. 1. Quy mô phát tricn cùa các trường THPT công lập quận Tân Phú tử năm 2017-2020...........................................................................................44
Bâng 2. 2. Tỳ lệ học sinh thi tốt nghiệp mơn tốn đạt từ điểm 5 trờ lên của các trưởng
THPT công lập quận Tân Phú từ năm 2017 - 2020.............................45
Băng 2. 3. Chất lượng đội ngù GV Toán cùa các trường THPT công lụp quận Tân
Phú từ năm 2017 -2020........................................................................46
Báng 2. 4. Khái quát về mầu kháo sát thực trạng...................................................49
Bang 2. 5. Qui ước thang đo các mức độ đánh giá. mức dộ phù hợp và kct qua thực
hiện.....................................................................................................50
Bang 2. 6. Qui ước thang đo mức độ tương quan tuyến tính Pearson r..................51
Bang 2. 7. Tống hợp ý kiến cua CBQL. GV VC mục tiêu cùa cùa hoạt động hồi dường
năng lực dạy học cho giáo viên môn Toán...........................................53
Bang 2. 8. Tống hợp ý kiến cua CBQL. GV về mức độ thực hiện và kết qua thực hiện
các mục tiêu bồi dường nâng lực dạy học cho giáo viên mơn Tốn ... 54
Bang 2. 9. Tống hợp ý kiến cua CBQL. GV VC mức độ thực hiện và kết qua thực hiện
các nội dung bồi dường năng lực dạy học cho giáo viên mơn Tốn .... 56 Bang 2. 10. Tồng hợp về mức độ thực
hiện và kết quà thực hiện hoạt động kiềm tra.
đánh giá kết quà bồi dưỡng năng lực dạy học cho GV mơn Tốn.......65
Báng 2. 11. Tổng hợp ý kiến của CBQL. GV về các lục lượng tham gia hoạt động bồi dường nãng lực dạy học cho giáo viền mơn
Tốn........................66
Bang 2. 12. Tống hợp ý kiến CBQL. GV về các điều kiện hỗ I1Ợ hoạt động bồi dường
nãng lực dạy học cho giáo viên mơn Tốn..........................................68
Bàng 2. 13. Tống hợp ý kiến cua CBQL, GV về thực trạng phân cấp quán lí hoạt động bồi dưỡng nãng lực dạy học cho giáo viên mơn
Tốn........................70

Bang 2. 14. Tồng hợp ý kiến cùa CBQL, GV về thực trạng mức dộ thực hiện và kết quá thực hiện cùa việc xây dựng kề hoạch BDNL
dạy hục cho GV Toán
.............................................................................................................71


Bang 2. 15. Tồng hợp ý kiến của CBQL. GV về mức độ thực hiện và kết quá chi đạo thực hiện hoạt động bồi dường năng lực dạy học cho GV 'l’ốn cua
HT .............................................................................................................78
Bang 2. 16. Tơng hợp ý kiến cùa CBQL. GV về mức độ thực hiện và kết qua thực hiện cũa quân lí các điều kiện hồ trợ hoạt động BDNL dạy học cho giáo
viên môn Toán cùa Hiệu trường...........................................................85
Bang 3. 1. Qui ước thang đo mức độ cằn thiết và mức độ khá thi cùa các biện pháp
119


DANH MỤC CÁC BIÊU ĐÓ

Biểu đỗ 2. 1. Kct quá học tập mơn Tốn cùa học sinh các trưởng THPT công lập quận
Tân Phú từ năm 2017 - 2020...............................................................45
Biểu dồ 2.2. Thời gian công tác trong Ngành giáo dục cùa GV Tốn các trưởng THPT
cơng lập quận Tân Phú nám học 2019-2020......................................46
Biêu dồ 2. 3. Biêu dồ ý kicn CBQL. GV về tầm quan trọng của hoạt dộng bồi dường
năng lực dạy học cho GV mơn Tốn..................................................52
Biếu đồ 2. 4. Biểu đồ đánh giã về mức độ phù hợp cùa các phương pháp, hình thức.
thời diem bồi dường nảng lực dạy học cho giáo viên mơn 'l'ốn.......62
Biểu đổ 2. 5. Kct quà đánh giá của CBQL. GV về mức độ thực hiện và kết quà thực
hiện việc tổ chức thực hiện hoạt dộng bồi dưỡng năng lực dạy học cho
GV Toán của Hiệu trướng..................................................................75
Biểu dồ 2. 6. Kct quá đánh giá cùa CBQL. GV VC mức độ thực hiện và kết quà thực
hiện KT-ĐG thực biện hoạt động bồi dường NLDH cho GV Toán cùa
Hiệu trưởng........................................................................................83
Biểu dồ 2. 7. Kết q qn lí hoạt dộng BD NLDH cho GV Tốn..........................86

Biểu đồ 2. 8. Mức độ ãnh hường cùa các yểu tổ khách quan và yếu tố chủ quan đen
công tác quán lí hoạt dộng bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên
Toán....................................................................................................87
Biểu dồ 2. 9. Mức độ ánh hường cùa các yếu tố khách quan và yếu tố chú quan den công tác quán li hoạt động bồi dường năng lực
dạy học cho giáo viên
Toán.....................................................................................................89
Biêu dồ 3. I. Kết qua đánh giá cùa CBQL, GV về tính cần thiết cùa các biện pháp
quân lí hoạt động BD NLDH cho GV Toán........................... 120

Biêu dồ 3. 2. Kết qua đánh giá cùa CBỌL. GV về tính khà thi cùa các biện pháp quan
lí hoạt động BD NLDH cho GV Tốn.............................................122
Bicu đồ 3. 3. Kct quã đánh giá của CBQL. GV về tính cằn thiết và tính khà thi của
các biện pháp quan lí hoạt động BD NLDH cho GV Tốn.............124


1

MÕ ĐÀU
1. Lí do chọn đề tài
Ngày nay. khi nhân loại bước vào nền kinh tế tri thức, yếu (ố cư bân nhất để phát triển xã hội lã nguồn lực con người. Và con đường cơ bán nhất
dể phát huy nguồn lực con người chính là giáo dục (GD), GD phục vụ cho sự phát triền nhanh, mạnh cứa xã hội. Vì thế các nhà quàn lý ơ mọi lĩnh vực. dặc
biệt là lĩnh vực giáo dục và đào tạo (GD& ĐT) phái đặt vấn đề bổi dường (BD) nảng lực cùa nhân viên lên hàng dầu.
Trong bối cánh chung cùa thế giới. Việt Nam đang trong quá trinh cơng nghiệp hóa. hiện đại hóa và hội nhập quốc tể. Làn sóng của cuộc cách
mạng cơng nghiệp lần thứ 4 dang diễn ra với tốc dộ rất nhanh và ành hường den mọi lĩnh vực cùa cuộc sống. Diều đó địi hói nền GD Việt Nam cần phái đấy
nhanh tiến trinh đồi mới. nâng cao chất lượng GD dáp ứng sự phát triền kinh tế - xã hội cúa dất nước, rút ngằn khoáng cách về trinh độ phát triển GD so với
cảc nước trong khu vực và trên thể giới. Vì vậy. cần nâng cao chất lượng BD dội ngũ giáo vicn (GV) nói chung và BD nâng lực dạy học (NI.1)11) cho GV
Tốn nói riêng.
Nghị quyết số 29-NQ/TW cùa Ban Chấp hãnh Trung ương Dăng về đỗi mới càn bàn toàn diện GD& ĐT dáp ứng yêu cầu CNH-HĐH trong diều
kiện kinh te thị trường định hướng xà hội chú nghĩa và hội nhập quốc lé đà xác định một trong 9 nhiệm vụ cua ngành GD là "Phái triển dụi ngũ nhà giáo và
cán bộ í/uán lý. đáp ứng yêu cầu đối mời giáo dục xà dào lụo" (Ban Chấp hành Trung trong. 2013). Diều 67, Luật Giáo dục (2019) nêu rõ ticu chuân của nhả

giáo là: 1. cỏ phầm chất, tư tường, đạo đức tốt; 2. Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị tri việc làm; 3. Có kỳ năng cập nhật, nàng cao nàng lực chuyên mòn.
nghiệp vụ; 4. Báo đâm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp (Ọuốc hội. 2019). Như vậy, nhã giáo phài có năng lực chun mơn tốt vả có đạo đức nghề nghiệp.
Nâng lực chuyên môn (không chỉ lã cỏ bằng cấp vã trình dộ), mà là năng lực thực sự de đàm nhiệm tốt nhiệm vụ GD con người. Bời lẽ, muốn có trị giịi
phai có thầy gioi; muốn vậy. nhà giáo phái không ngừng tu dường, phấn đấu đe đạt nãng lực chuycn mịn tốt. dạy giói. Nhà giáo cần cỏ đạo đức nghề
nghiệp.


2

Nghề nào cũng địi hói đạo đức cùa nghe ấy, song nghề giáo, yêu cẩu ấy cần đặc biệt được đề cao. bời đây là nghề không chi dạy chừ. mà cịn dạy người.
GD con người, xã hội ln dật ra những ycu cầu rất cao VC phẩm chất dạo dức cúa nhà giáo vì sàn phẩm cứa GD là nhân cách cùa học sinh. Người thầy
giáo chân chinh dạy học trị khơng chi bàng vốn tri thức, hicu biết, mà cịn bàng chinh nhân cách đạo dírc trong sáng cùa mình, đề cám hóa, đế Gl) và khai
sáng.
Tốn học là mơn học rat quan trọng trong Chương trình Giáo dục phổ thơng (GDPT). Chương trình GI) tống the Ban hành theo Thơng tư
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 nêu rõ: GD tốn hục hĩnh thành vã phát triển cho hục sinh (HS) những phẩm chất chu yếu. nãng lực chung và năng
lực toán học với các thành tố cốt lõi: năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình học tốn học. năng lực giái quyết vấn dề toán học. năng lực
giao tiếp toán học. nâng lực sử dụng các cịng cụ và phương tiện học tốn; phát triển kiến thức, kĩ năng then chốt và tạo cơ hội đế HS được trài nghiệm, áp
dụng toán học vào đời sổng thực tiễn, GD toán học tạo dựng sự kết nối giừa các ý tương toán học. giừa toán học với các mơn học khác và giữa tốn hục với
đời sống thực tiền (Bộ GD&DT, 2018).
Muốn nâng cao chất lượng DH mơn tốn. GV dạy mơn tốn phai nâng cao NI .1)11 cùa minh. Cõng văn số 3892. BGDĐT-GI)Tri I ngày 28 tháng
8 năm 2019 cùa Bộ GD& ĐT về việc hướng dần thực hiện nhiệm vụ GD trung học nãm học 2019 -2020 yêu cầu: GV phái thay đồi, đối mới phong cách làm
việc, nhiệt tình, trách nhiệm, lâm huyết với nghè, phát huy tính lích cực. chu động, sáng tạo trong thiết kế bãi giang và xây dựng các chu đề, dự án DH; sứ
dụng linh hoạt và hiệu quà các phương pháp dạy hục (PPDH). Tập trung dạy cách hục. cách tư duy. khuyến khích tự học. tạo cơ sờ dê người học tự cập nhật
và đổi mới tri thức, kỹ năng và phát triển năng lực”. “Đối mới. nâng cao hiệu quã công tác BI) cán bộ quán lý (CBQL), GV về chuyên môn và nghiệp vụ
theo các chương trình BD đáp ứng yêu cầu cúa chuẩn hiệu trướng cơ sờ GDPT, chuẩn nghề nghiệp GV theo các hướng dần cúa Bộ GD&ĐT. Tàng cường đa
dạng hóa các hình thức BD GV. CBQL (Bộ GD& DT. 2019)


3


Như vậy. nâng cao chất lượng BI) NLDH cho GV nói chung, GV dạy mơn lốn nói riêng là vấn đề cấp thiết. Là trách nhiệm cùa CBQL các cấp.
cũa mỗi GV.
Trong những năm qua. ngành GD& ĐT Thành phố Hồ Chí Minh (Tp. HCM) đà đạt được thành quả đáng khích lệ. Song trước yêu cầu đối mới
GD và phát triển kinh tế - xã hội hiện nay. cần phái tãng cường hon nữa chất lượng nguồn nhân lực và phát huy lỗi da sức mạnh cùa đội ngũ cán bộ, GV. cần
khai thác, sứ dụng, quán lý nguồn nhân lực nãy như the nào đe đạt hiệu quã cao nhất. Thời gian qua. đã có nhiều hoạt động Bỉ) NLDH cho GV nổi chung và
GV tốn nói riêng; xây dựng đội ngũ nhà giáo đáp ứng yêu cầu: đối mới mục tiêu GD. đối mới nội dung DH. đổi mới PPDH, dối mới kiếm tra đánh giã (KTĐG) nhằm đào tạo một dội ngũ HS có tri thức, năng động, hội nhập với cộng đồng the giới. Một số PPDH tích cực được chú ý triển khai thực hiện như DH
theo định hướng GD STEM (Science-Technology- Engineering-Mathematic), l)H và KT-ĐG kết quá học tập thực hiện theo định hướng phát triển nâng lực
HS Tp. HCM đà xây dựng được đội ngù nhà giáo vả CBQL GD ngày càng đơng đáo. phằn lớn có phẩm chất đạo đức và ý thức chính trị tốt, trình độ chun
mơn. nghiệp vụ ngày càng được nàng cao. Dội ngù nãy co bân đà đáp ứng được yêu cầu nâng cao dàn tri. dào tạo nhân lực. BD nhân tài. Tuy nhiên, trước
những yêu cầu cùa sự phát triền GI), cùa đối mới chương trinh, sách giáo khoa trong giai đoạn mới. đội ngũ nhà giáo và CBQL GD đang có những hạn chế.
bất cập. Chất lượng chuyên môn, nghiệp vụ cua đội ngũ nhã giáo trong đó có GV 'l ồn chưa đáp ứng yêu cẩu DH. PPDH chưa thực sự đồi mới. DH chú
yếu là truyền đạt lý thuyết. ít chủ ý đến phát triển tư duy, nảng lực sáng tạo. kỹ nảng thực hãnh cùa người học. kỳ năng khai thác, ứng dụng công nghộ
thông tin. tiếp cận công nghệ mới trong DH tốn ờ một số GVcịn hạn chế; cịn tư duy theo lồi mịn. có biếu hiện kinh nghiệm chu nghĩa, thiếu chu động,
thiếu sáng tạo. Một bộ phận nhà giáo thiếu gương mầu trong đạo đức, lối sổng, nhân cách, chưa lảm gương tốt cho HS....
Một trong các nguyên nhân lã do hoạt động quan lý BI) NLDH cho GV Toán chưa tương xứng, kém hiệu quã. Hiệu trường các trường Trung học
phổ thông (THPT) dang gặp khó khăn trong quan lý hoạt động BD NLDH cho GV nói chung


4

và GV '1'ốn nói riêng; cliưa có giãi pháp phù hợp để nâng cao nhận thức cua GV về tầm quan trụng của công lác BD; việc xác định nội dung, hình thức BD
chưa phù hợp. cơng tác KT-ĐG chưa hiệu quà. Nluệm vụ cua ngành GD hiện nay. vừa đáp ứng yêu cầu trước mắt, vừa mang tính chiến lược làu dài là tảng
cưởng xây dựng đội ngủ nhà giáo và CBQL GD một cách toàn diện, cà VC phâm chất và năng lực. Như vậy. BI) NLDH, quan lí hoạt động Bl) NI.DH cho
GV nói chung và GV dạy hộ mơn Tốn nói riêng là cằn thiết và cấp bách
Ở các trưởng THPT công lập trên địa bàn quận rân Phú, Tp. HCM, hoạt động BD NLDH cho GV Toán đà được triển khai nhiều năm. Tuy nhiên,
đê đáp ứng được kết qua DH như ycu cầu cùa mơn Tốn trong chương trinh GDPT 2018, chưong trinh tồng the và chuẩn nghề nghiệp GV trung học. cần
nghiên cứu chinh xác. tồn diện việc qn lí hoạt động BD NLDH cho GV Tốn và tìm biện pháp khắc phục những khó khăn, hạn chế, giúp GV tiếp cận
nhanh vói PPDH hiện đại, DH vã KT-ĐG kết quã học lập theo định hướng phát triển năng lực I IS. phát triển nãng lực cùa GV trong DH toán.
Xuất phát từ nhừng lí do trên, tơi chọn đề tài “Qn lí hoọt động bồi dưởng năng lực dạy học cho giáo viên mơn Tốn ờ các trường trung học
phơ thơng cơng lập tại quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh ” làm đề tài nghiên cứu cùa mình nhàm đe xuất các biện pháp góp phần nâng cao chất lượng

hoạt động BD NLDH cho GV toán ớ các trường THPT cơng lập tạì quận Tân Phú. Tp. HCM.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sờ nghicn cửu li luận về quàn li hoạt động BD NLDH cho GV Toán, đề tài kháo sát và phân tích thực trạng quán lí hoạt động BD NI,ĐI I
cho GV Toán ơ các nường THPT cơng lập tại quận Tàn Phú. Tp. HCM. Từ đó. đe xuất biện pháp quan lí hoạt dộng BD NLDH cho GV Tốn, góp phần nâng
cao chất lượng cua hoạt động DH mơn Tốn tại địa phương.
3. Khách the nghiên cứu và đổi tượng nghiên cúu
3.1. Khách thê nghiên cứu
Quàn lí hoạt động bồi dường năng lực dạy học ờ trường THPT.


5

3.2. Dối tượng nghiên cứu
Quàn lí hoạt động bồi dường nàng lực dạy học cho GV mơn Tốn ờ các (rường THPT công lập tại quận Tân Phú. Tp. HCM.
4. Già thuyết khoa học
Cơng tác qn lí hoạt động BD NLDH cho GV mơn Tốn ờ các trường THPT cơng lập quận Tân Phú. Tp. IICM đà được quan tâm thực hiện và
đạt được nhừng kết quá nhầt định, nhưng vẫn còn những bất cập trong khâu lập kế hoạch, tồ chức, chi đạo thực hiện và KT-ĐG. dần đen chất lượng hoạt
động BI) NI.DH cho GV Toán ờ các trường THPT công lập tại quận Tân Phú. Tp. HCM chưa cao. Neu hộ thong hóa dược cơ sờ lí luận về cơng tác qn lí
hoạt dộng BD NLDH cho GV Tốn và đánh giá đúng thực trạng cơng tác qn lí hoạt động này ơ các trường T1IPT cơng lập quận Tân Phú. Tp. HCM thì sẽ
dề xuất được các biện pháp quán lí hoạt động BD NI.DH cho GV Tốn ơ các trường THPTcơng lập quận 'lan Phú, Tp. HCM có tính cần thiết và khã thi cao.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu cơ sỡ lí luận về BD NLDH cho GV Tốn và quăn lí hoạt động BD NLDH cho GV Toán THPT.
- Đánh giá thực trạng BI) NI .1)11 cho GV Toán và quán li hoạt động BI) NI .1)11 cho GV Toán các trưởng THPT công lập quận Tân Phú. Tp.
HCM.
- Đề xuất các biện pháp nhảm nâng cao hiệu quá quán lí hoạt động BI) NI.DH cho GV Toán ờ các trưởng THPT cơng lập quận Tân Phú. Tp HCM
- Khao nghiệm tính cần thiết và khá thì cùa các biện pháp đề xuất.
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
6.1. về nội dung
l.uận văn nghiên cứu cơ sỡ lí luận và thực trạng qn lí hoạt động BI) NI.1)11 cho GV Tốn ớ các trường THPT công lập quận Tân Phú. Tp. HCM
dưới sự điều hành, lành đạo cùa Hiệu trương nhà trưởng.

6.2. về khách thể khảo sát


6

Bao gồm 14 CBQL, 57 GV Toán tại 04 n ường THPT cõng lập Tây Thạnh, 'Trần Phú. Lê Trọng Tẩn. Tân Bình quận Tân Phú. Tp. HCM.
6.3. Thời gian kháo sát
De kháo sát (hực trạng, đề tài sứ dụng các sổ liệu, dừ kiện được (hu (hập, nghiên cửu trong năm học 2019 - 2020.
7. Các phưưng pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp luận
7.1.1. Quan điểm hệ thống - cấu trúc
Qn lí hoạt động BD NLDH cho GV Tốn ớ các trường THPT là một thành tố trong quan lí nhà trường THPT. trong dó quan lí hoạt dộng BD
NLDH cho GV Tốn có mốt quan hệ mật thiết, tác động qua lại lần nhau với quán lí nhân sự và quản lí cơ sở vật chất. Quàn lí hoạt động BD NLDH cho GV
Toán được xem xét là một chinh thế (hống nhất từ mục tiêu quan lí đến (ất cá các khâu cùa q trình qn lí. các chức nàng quăn lí
7.1.2. Quan điểm lịch sữ - logic
Khi xem xét sự vật hay một hiện tượng, chúng ta thường xem xét q trình lịch sử cua nó. Từ dó thấy dược mối quan hệ giữa quá khứ. hiện tại và
tương lai cúa dối tượng nghiên cứu. Từ kháo sát. đánh giá các mi diem, hạn chế và nguyên nhân cứa thực trạng, luận vãn đe xuất những biện pháp quán lí
phù hợp. Mục tiêu BD NLDH cho GV 'Tốn lã hướng sự tác động đến GV dạy mơn Tốn nhăm đáp ứng các u cầu đơi mới GD& ĐT trong giai đoạn hiện
nay. Tir thực tiễn hoạt động BD NLDH và quán lí hoạt động BD NLDH cho GV Tốn tại các trường THPT cơng lập trên địa bàn mã đề tài khảo sát. đánh
giá ưu diem, hạn che và nguyên nhân của thực trạng. Luận vãn dề xuất các biện pháp quan li hoạt dộng BD NLDH cho GV Toán phù hợp với điều kiện thực
tế ờ địa phương và trinh bày theo trình tự logic.
7.1.3. Quan điểm thực tiễn
Việc dề ra các biện phâp quán lí nhăm góp phần nâng cao hiệu q qn lí hoạt dộng BD NLDH cho GV Toán ờ các trưởng THPT công lập quận
Tân Phú. Tp. HCM


7

phái dựa trên việc khao sát thực tiễn hoạt động BI) NLDH cho GV Tốn và qn lí hoạt động BD NLDH cho GV Toán tại các trưởng TIIPT trên địa bàn
nghiên cứu.

7.2. Phương pháp nghiên cứu
7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận
Sử dụng các phương pháp phàn tích, so sánh, tổng hợp. phân loại và hệ thống hóa các kết quá nghiên cứu, các văn bán và lài liệu về hoạt động BI)
Nl.DH cho GV Toán và quàn lí hoạt động BD NLDH cho GV Tốn để xây dụng cơ sờ lí luận về quán lí hoạt động BI) NI.DH cho GV Tốn THPT.
7.2.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phương pháp diều ưa bằng báng hoi
+ Mục đích: Thu thập ý kiến đánh giá cùa CBQL, GV dạy mơn tốn vẻ hoạt động BD NLDH cho GV Tốn và qn lí hoạt động BD NLDH cho
GV Tốn ờ các trường THPT cơng lập tại địa bàn quận Tân Phú, Tp. HCM.
+ Nội dung: Tìm hiểu thực trạng hoạt động BD NLDH cho GV Toán và quản li hoạt động BI) NLDH cho GV Toán THPT. De tài nghiên cứu thực
trạng quan lí hoạt động BD NLDH cho GV Tốn ữ các trường THPT cơng lập trên địa bàn quận Tân Phú. Tp. HCM theo các chức nãng qn lí. Qua dó. xác
định ưu diêm và hạn che cũng như nguyên nhân cùa thực trạng. Đe tài cũng sứ dụng phương pháp điều tra bằng bâng hoi đê khảo sát sự cần thiết và tính khá
thi cua các biện pháp đề xuất.
+ Công cụ: Xây dựng 01 phiếu kháo sát dành cho CBQL, GV.
+ Đỗi tượng: CBQL. GV dạy mơn Tốn của 04/04 trường THPT cơng lập Tây Thạnh. Trần Phú. Lê Trọng Tấn. Tân Bình trẽn địa bàn quận Tân
Phú. Tp. HCM.
+ Thời gian: Từ tháng 10/2020 đen tháng 04/2021
• Phương pháp phóng vẩn
+ Mục đích: Tìm hiểu thực trạng hoạt động BI) NI.1)11 cho GV Tốn và cơng tác qn lí hoạt động BD NLDH cho GV Tốn ờ các trường THPT
cơng lập quận Tân Phú, Tp. HCM.


8

+ Nội dung: Trao đối trực tiếp để làm rõ thêm thực trạng và nguyên nhân cùa nhừng khó khăn, hạn ché khi thực hiện các nội dung trong công lác
qn lí hoạt động BD NLDH cho GV Tốn ờ các trường THPT công lập quận Tân Phú. Tp. HCM.
+ Cóng cụ: Xây dựng phiếu phong vấn dành cho CBQL, GV.
+ Đối tượng: CBQL. GV dạy mơn Tốn của 04/04 trường THPT công lập Tây Thạnh, Trân Phú, Lê 'Prọng Tấn, Tân Bình, quận Tân Phú, Tp.
HCM.
+ Thời gian: Từ tháng 10/2020 đến tháng 04/2021.
- Phưưng pháp quan sát

+ Mục đích: Thu thập thơng tin về hoạt động BD NLDH cho GV Tốn ở các trường THPT cơng lập quận Tân Phú. TP HCM.
+ Nội dung: Quan sát các hoạt động BD NLDH cho GV Toán ỡ các trường THPT công lập quận Tân Phú. TP HCM.
+ Công cụ: Phiếu quan sát hoạt động BD NLDH mơn Tốn.
+ Đối lượng: Hiệu trưởng lổ chức và GV iham gia các hoại động BD NLDH cho GV Toán; cơ sờ vật chất, phương tiện, điều kiện tố chức hoạt
động BD NLDH cho GV Tốn ớ 4 trưởng THPT cơng lập Tây Thạnh. Trần Phú. Lê Trụng Tấn. Tân Bình, quận Tàn Phú. Tp. HCM.
+ Thời gian: Từ tháng 8/2020 đen tháng 4/2021.
- Phương pháp nghiên cứu sân pltầnt hoạt động
+ Mục đích: Bô sung thêm thông tin về thực trạng hoạt động BI) NLDH cho GV Tốn và qn lí hoạt động BD NLDH cho GV Toán. Cản cử kế
hoạch xác thực.
+ NỘI dung nghiên cứu Thực trạng hoạt dộng BD NLDH cho GV Tốn và quan lí hoạt động BI) Nl.DH cho GV Tốn ớ các trường TI1PT cơng
lập ớ quận Tân Phú, Tp. HCM.
+ Sán phầm nghiên cứu: Ke hoạch và báo cáo việc tố chức thực hiện hoạt động BD NLDH cho GV toán. KH lố chức hoạt động BD NLDH cho
GV Toán của Hiệu


9

trưởng, kết qua giảng dạy bộ mơn tốn, ... cua 4 trường THPT công lập Tây Thạnh. Trần Phú. Lê Trụng Tấn. Tân Bình, quận Tân Phú. Tp. HCM.
+ Thời gian kháo sát: Từ tháng 8/2020 đến tháng 4/2021.
7.2.3. Phuong pháp xứ lí thơng tin
Sử dụng phần mềm SPSS để xư lý số liệu thu thập từ điều tra bàng bàng hỏi, tim ra mối quan hệ giừa các vấn đề nghiên cứu cua đề tài.
Đối với dừ liệu định tinh: các cuộc phỏng vấn sẽ được phân lích bảng phương pháp trích lọc nội dung theo từng phẩn nghiên cứu.
8. Cấu trúc của đề tài
Ngoài phần mơ dầu. két luận, khuyến nghị, danh mục tài liệu tham kháo và phụ lục, luận văn gồm có 3 chương:
Chương 1: Cơ sờ lí luận VC quân lí hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên mơn 'Tốn ờ trường trung học phổ thơng.
Chng 2: Thực trạng qn lí hoạt động bồi dường năng lục dạy học cho giáo viên mơn Tốn ờ các trường tiưng học phố thơng công lập trên địa
bàn quận Tân Phú. thành phổ Hồ Chí Minh.
Chng 3: Biện pháp quan lí hoạt dộng bồi dưỡng nãng lực dạy học cho giáo viên mơn Tốn ờ các trường trung học phố thông công lập trên địa
bàn quận Tân Phú. thành phố Hồ Chí Minh.



10

NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: Cơ SỜ LÍ LUẬN VÈ QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG BỜI
DƯỠNG NĂNG LỤC DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN MƠN TỐN Ớ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHƠ THỊNG
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn dề
1.1.1. Các nghiên cứu ớ nước ngoài
Giáo dục là nen làng cùa sự phát triển khoa học. công nghệ, phát triển nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát tricn kinh te - xã hội. Nhà giáo là
người tố chức, hướng dẫn. điều khiên quá trình giăng dạy và quyết định chất lượng GD
ủy ban quốc tế VC GD the kỳ XXI cùa UNESCO (1996) dã khăng định: “Thầy giáo là yếu tố quyết định hàng đầu đối với chất lượng GD. Do đó
muốn phát triển GD thi trước het vả trên hết phai phát triển đội ngũ GV ca ve số lượng và chất lượng” (Nghiêm Dinh Vỹ và Nguyền Đắc Hưng, 2002).
Ớ Nhật Bân. cỏ quy chế bắt buộc BD hàng nãm đối với GV phố thòng mới vào nghề. GV đương nhiệm được BD bang nhiêu hình thức, ớ nhiều
cấp với phương thức đối mới đa dụng. Chinh sách đài ngộ GV chù yếu thề hiện qua lương, phụ cấp. trợ cấp. Mức tăng lương dựa vào thành tích và thâm
niên cơng tác. trung bình I nãm hoặc 2 năm một lần (Mạc Thị Việt llà, 2008).
ơ Singapore, hoạt động đào tạo. BD và phát triển GV được quan tâm. Hang năm GV phái tham gia ít nhất 100 giờ đào lạo BD. VỚI nhiều hình
thức khác nhau. Hợ quan tâm trang bị cho GV NLDH cá biệt hóa. có khã nâng sừ dụng th.ành thạo cơng nghệ vào giang dạy; khuyến khích GV thành nhà
thực hãnh tự chu. nàng động và phát triển giăng dụy qua nghiên cứu và sử dụng các kết quã nghiên cửu nâng cao chẩt lượng giang dạy. Singapore dùng các
cộng dồng học tập phát triền chuyên môn. đặc biệt là hoạt động nghiên cứu bài học (Ngô Vù Thu Hăng. 2019).
Haz.ri Jamil. Nordin Abd. Razak. Recna Raju & Abdul Rashid Mohamed (2014), sự cần thiết phát triên chuyên môn cho GV được Malaysia để
cập từ đầu năm 1995 với một hội đồng đặc biệt do Bộ GD nước này thành lập dế nghiên cứu chuyên môn và phát triền nghe nghiệp GV. Các khóa học cung
cấp cho GV có thế là: Phát


11

triển chuyên môn thường xuyên cho GV tại các cơ sớ đảo lạo GV; các chương trình phát triền và BD ngắn hạn và liên tục dành cho GV đứng lớp (kéo dãi từ
I đến 5 ngày); Chương trinh phát triển và đào tạo GV ngán hạn và liên tục dành cho GV bộ mịn Khoa học, Tốn học. cơng nghệ thõng tin và Tiếng Anh.
Chinh phú đẵ cung cấp nguồn ngàn sách GD khá lớn hảng năm để thực hiện các hoạt động BD GV. Hai dạng khóa học BI) được chú trọng đó là các khóa

học nàng cao trinh độ và khóa học nàng cao kì năng, kiến thức cho GV. thưởng kéo dài dưới một nãm. Bên cạnh đó. các nhà trường cũng được khuyến
khích thực hiện các chương trinh BI) tại trường nhăm phát triên và nâng cao kiên thức lí luận và thực tiễn cho GV với nhùng nội dung phong phú. trai rộng
dựa trẽn những nhu cầu cua nhà trường (Ngô Vũ Thu Hang. 2019)
Tại Thái Lan. từ năm 1998 việc BI) GV đirợc tiến hành ở các trung tàm học tập cộng đồng. Hiện nay. Thái Lan chuyên từ hoạt động BD tập trung
sang hoạt động BI) dựa vào nhà trường. Chương trinh đào tạo gồm bốn dự án: Dự án GV quồc gia, Dự án GV chú chốt. Dự án nghiên cửu vả triển khai các
hình mẫu đào tạo dựa vào nhà trường và Dự án hồ trợ đào tạo dựa vào nhà tiường. Thái Lan rất chú trọng việc BD đảo tạo GV để chuẩn hóa. nâng chuẩn
đổi với GV (Ngị Vù Thu Hằng. 2019).
Theo Dolfing. R. (2013). ớ Hà Lan. một khung phát triền chuyên môn dược thiết kế phục vụ cho hoạt động BI) GV ờ Hà l.an. Trong quá trinh BI),
phát triến chuyên môn cho GV. người tập huắn vừa lả người giới thiệu, người đồng tổ chức, thiết kế, vừa là người dần dắt, giám sát các GV thực hiện. Các
GV là người được tập huấn nhtmg cùng lã người đồng thiết kế. người thực hiện, người quan sát. theo dõi. người phán ánh. Sự hợp tác chặt chõ giừa người
tập huấn, BD và các GV tạo nên một cộng đồng hục lụp thu nhô. ở đô GV có the hục được khơng chi từ người tập huấn, BD mà cịn từ chinh các dồng
nghiệp cua mình (Ngô Vù Thu Hẩng, 2019).
Beck, c.. & Kosnik, c. (2006). ỡ Mì quan lâm đến việc nâng cao và phát triển chuyên môn cho GV và dã thiết ke một lộ trình nhẩm có the phát
tricn chuycn mơn cho GV một cách hiệu quà. Nhiều chinh sách, dự án đâ được phát triển đe đáp ứng các yêu cau VC BD. phát triển chun mơn ở GV. qua
đó cỏ the giúp họ nâng cao kiến thức cũng như năng lực thực hành sư phạm (Ngô Vũ Thu Hảng. 2019).


12

Như vậy, các nước trên the giới đều coi trọng hoạt động BD phát triển chuyên môn cho GV vã gán hoạt động nãy với công cuộc đỗi mới GD
không ngìmg diễn ra.
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước
Giáo vicn giừ vai trò quyết định trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quã GD. Do đặc diêm của công việc. GV phái thường xuyên dược BD. tự
BD đe cập nhật kiến thức, nâng cao trinh độ chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu cùa xã hội. Có nhiều bài viết, cơng trình nghiên cứu vã các vãn bân
pháp li đề cập đến công lác BD GV. Chúng tôi nêu một số nghiên cứu sau:
Tác giá Nguyễn Hãi Thụp. Phạm Hong Quang (2015), trong Phát triển chương trinh đào tạo giáo viên phố thơng Ngành Tốn, de cập tới xây dựng
các mơ- đun kiến thức đe hình thành các năng lực chung và riêng cho sinh viên cứ nhân sir phạm ngành Toán (Bộ GD&ĐT, 2015)
Tác giá Phạm Nguyền Hồng Ngự và Phan Bá Lê Hiền (2018), trong tỉl) GV Toán ở trường THPT theo hướng phát triển năng lực tính tốn cho HS
thơng qua các tình huống thực tiễn, đề cập tới yêu cầu đối với GV Toán ớ trường THPT nhăm đáp ứng chương trinh BD nâng lực tính tốn cho HS. đổng
thời dể xuất các biện pháp BD GV Toán

Tác già Nguyền Đức Danh và l-ê Thanh Hãi (2018), trong RD núng tực nghề nghiệp cho đội ngũ CBQL. GV theo yêu cầu đồi mới chương trinh
GDPT đã đề cập tói các diêm mới quan trọng trong Chương trinh đôi mới GDPT anh hương đến công tác qn lí và chun mơn cùa GV. một so u cầu đồi
với CBQL và dội ngù GV nhăm đáp ứng đỗi mới, đồng thời đe xuất các biện pháp trong cóng tác BD GV.
Tác giã Nguyễn Hữu Dộ (2019). trong bãi Nàng cao chat lượng đội ngũ GV (táp ừng yêu cầu (tòi mời GD ờ Việt Nam: "... Phát triến vả nàng cao
chất lượng dội ngũ GV là nhiệm vụ xuyên suốt cùa ngành GD. Bơi GV là nhân tố quyết định thành cơng cùa q trình đổi mới GD. cùa sự nghiệp GD. Thực
tiền cho thấy, nếu được quan tâm đào tạo, được tạo điểu kiện tốt về thu nhập, đời sống, được trân trọng nhừng cổng hiến nghề nghiệp, chắt lượng GV. hiệu
quả GD sè được tâng lên. Trách nhiệm


13

cùa Ngành GD là cùng toàn xà hội tạo ra điểu kiện, ntôi trường tốt nhất cho G V được phát triển và cong hiến" (Tạp chí Tổ chức Nhã nước. 2019).
Tác giá Lê Minh Cưởng (2019). trong Đô/ mới công lác BDNLDH cho GVphố thông, đă xác đinh các cấp độ, biếu hiện cua NLDH cùa GV phố
thông, quá trinh hình thành và phát triển NLDH của GV phố thịng, đồng thời đưa ra quy trình BD NLDH cho GV phố thơng ('lạp chí GD, 2019)
Tác già Dương Anh Tuấn (2019). trong Thực trạng quăn lí việc BD GV trung học cơ sờ đạt chuẩn nghề nghiệp ở quận đổng Đa, thành pho Hà
Nội, để cập tới thực trụng quàn lí việc BD GV trung hục cư sở dụt chuẩn nghề nghiệp ừ quận đống Da. thành phổ Hà Nội (Tạp chí GD. 2019)
Tác giã Nguyền Thi Thu Thơm (2020), với bài Kinh nghiệm về quàn lí hoụt dộng BD NLDH cho GV tạt một số quốc gia trên thế giới và bài học
áp dụng cho Việt Nam, để cập tới hai xu hướng quan lí BD NLDH cho GV cùa một số nước như Singapore. Nhật Bàn. Trung quốc. Pháp. .Mỹ. Anh. Thụy
Sì, úc và rút ra bài học kinh nghiệm áp dụng trong hoạt động BD GV ờ Việt Nam (Tạp chí GD. 2020).
Bên cạnh các bài viết, các nghiên cứu về BD NLGV. có nhiều vàn bân pháp lí cùa Ngành GD de cập den cơng tác BD NLDH cùa GV. Bộ
GD&ĐT (2014). ban hành cõng văn số 5555/BGDĐT- GDTrll hướng dần sinh hoạt chuyên môn về đồi mới PPDH và KT-ĐG; tồ chức và quàn lí các hoạt
động chun mơn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng trong đó hướng dần các nội dung sinh hoạt tồ nhóm chuycn mơn giúp
CBỌL, GV bước đẩu bict chú động lựa chọn nội dung de XD các chuycn đề DH cho môn học và các chun đề tích hợp. liên mơn phù hựp với việc tồ chức
hoạt động hục tích cực. tự lực, sáng tạo của HS; sử dụng các phương pháp kỹ thuật DH tích cực đế xây dựng tiến trinh DH theo chuyên đe nhăm phát triển
năng lực và phàm chất I IS; làm quen với hình thức tập huấn. BD. học tập và sinh hoạt chuyên môn qua mạng (Bộ GD&ĐT. 2014) Bộ GD&ĐT (2009). ban
hành Chuẩn nghề nghiệp GV trung học cơ sơ, THPT và trường phổ thông nhiêu cấp học kẽm theo Thông lư số 30/TT-BGDDT ngày 22 tháng 10 năm 2009.
Tại Diều 6. tiêu chuấn 3 có đề cập về NLDH cua GV (Bộ GD&DT. 2009).


14


Hiện nay văn bán này đã được thay the bảng Thông tư sổ 20/2018/TT- BGDĐT, ban hành ngày 22 tháng 8 nàm 2018 quy định chuẩn nghề nghiệp GV cơ sờ
GDPT Trong vãn bàn này cỏ quy định liêu chuân về NLDH. Một trong các mục đích ban hành qui định Chuẩn nghề nghiệp GV là: Làm căn cír đế các cơ sở
đào tạo, BD GV xây dựng, phát triền chương trình và tố chức đào tạo. BD phát triển phấm chất, năng lực chuyên mòn. nghiệp vụ cùa GV cơ sỡ GDPT (Bộ
GD&ĐT, 2018).
Bộ GD&ĐT (2019) ban hãnh Thòng tư số I7/20I9/TT-BGDĐT cùa Bộ trương Bộ GD& Đ I về Chương trinh BD thường xuyên GV cơ sờ GDPT.
Văn ban này nêu rõ mục đích, đỗi tượng, nội dung chương (rinh BD GV; công vãn số 344BGDDT-GDTrH. hướng dẫn triển khai Chương trinh GDPT. trong
dó yêu cầu thực hiện BDGV đế thực hiện Chương trinh GDPT (Bộ GD&DT. 2019). Chi đạo thực hiện nhiệm vụ năm học 2019 - 2020. Bộ GD&ĐT đã ban
hành Công vãn số 3892/ BGDĐT-GDTrH, hướng dần thực hiện nhiệm vụ GD trung học năm học 2019-2020, trong đó ycu cầu GV phãi thay đồi. nâng cao
BD VC chuyên môn nghiệp vụ. đáp ứng yêu cầu chuẩn nghe nghiệp, đa dạng hóa các hình thức BD (Bộ GD&ĐT, 2019).
Diem qua các nghiên cứu ở nước ngồi vã trong nước cho thấy, có khá nhiều tác giá dề cập den hoại dộng BD NLDH cho GV. khăng định vai trò
cùa hoạt dộng BD đối với việc nâng cao NLDII cùa GV, đề xuầt các biện pháp BD NI.GV đáp ứng yêu cầu đôi mới GD. Một sổ nghiên cửu đề cập tới BD
NLDH cho GV Toán. Tuy nhiên, cho đến nay, nghiên cứu về quán lí hoạt động BD NLDH cho GV nói chung, GV dạy mơn tốn nói riêng chua nhiều. Theo
tìm hiểu cùa chúng tơi. hiện nay chưa có đe tài nào nghiên cứu ve qn lí hoạt động BD NLDH cho GV Tốn ỡ các trường THPT quặn Tân Phú, Tp. HCM.
Trong bối cành đối inới chương trinh GDPT hiện nay. chúng tôi thầy rằng nghiên cứu về quan lí hoạt dộng BD NLDH cho GV Toán ờ các trường TIIPT quận
Tân Phú, Tp. IICM có tính cấp thiết.
1.2. Các khái niệm co ban
ỉ.2. ì. Nàng lire dạy học, hoạt động hồi dường nàng lục dạy học
■ Khái niệm nâng lực


×