Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

giao an luyen tap chung trang 35 2022 moi nhat toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.41 KB, 4 trang )

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập chung trang 35 mới nhất, chuẩn nhất
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số
trong một số.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5p

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng vẽ biểu đồ bài
tập 3 tiết luyện tập và điền thơng
tin cịn thiếu vào biểu đồ.
- Nhận xét, đánh giá HS.

1p

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Hoạt động của học sinh
- Lớp vẽ ra nháp, nhận xét bài
bạn.



6p

Bài 1: a) Viết số tự nhiên…

-

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS lên
bảng 1 HSlàm phần a, b, 1 HS
làm phần c.

1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Gọi HS đọc bài làm và giải thích
cách làm.
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, chữa bài?
? Muốn viết số tự nhiên liền sau
hoặc liền trước của một số ta làm
thế nào?

- 2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, lớp làm vào vở.
a) Số tự nhiên liền sau của 2
835 917 là 2 835 918.
b) Số tự nhiên liền trước của 2
835 917 là 2 835 916. …
- 5 HS đọc bài làm và giải thích
cách làm bài.
- Nhận xét bài trên bảng.

- Ta chỉ việc lấy số đó cộng
thêm 1 thì được số liền sau
hoặc trừ đi 1thì được số liền
trước.

7p

Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào
ô trống.
- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS
làm bài vào bảng phụ, mỗi em 2
phần.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm bài vào bảng phụ,
lớp làm bài vào vở.
a) 475 936 > 475 836

- Gọi HS đọc bài làm.

b) 903 876 < 913 000 …

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.

- 4 HS đọc bài làm.

- Nhận xét, chữa bài.

- Nhận xét bài bạn.



7p

Bài 3: Dựa vào biểu đồ dưới
đây…
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát biểu đồ.

? Khối lớp Ba có bao nhiêu lớp?

- Biểu đồ biểu diễn số học sinh
giỏi toán khối lớp ba Trường
Tiểu học Lê Quý Đôn năm học
2004 – 2005.

? Nêu số HS giỏi Toán của từng
lớp?

- Khối lớp Ba có 3 lớp đó là 3A,
3B, 3C.

? Trong khối lớp Ba, lớp nào có
nhiều HS giỏi tốn nhất? Lớp nào
có ít HS giỏi tốn nhất?

- Lớp 3A có 18 học sinh giỏi
tốn, lớp 3B có 27 học sinh giỏi

tốn, lớp 3C có 21 học sinh giỏi
tốn.

? Biểu đồ biểu diễn gì?

? Trung bình mỗi lớp Ba có bao
nhiêu HS giỏi tốn?

- Lớp 3B có nhiều HS giỏi tốn
nhất; lớp 3A có ít HS giỏi tốn
nhất.
- Trung bình mỗi lớp Ba có số
học sinh giỏi tốn là:
(18 + 27 + 21) : 3 = 22 (học
sinh)

5p

Bài 4:

- Năm 2000 thuộc thế kỉ 20.

? Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?

- Năm 2005 thuộc thế kỉ 21.

? Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?

- Thế kỉ 21 kéo dài từ năm 2001
đến năm 2100.


? Thế kỉ 21 kéo dài từ năm nào
đến năm nào?


5p

Bài 5: Tìm số trịn trăm x, biết…
? Em hãy kể các số tròn trăm từ
500 đến 800.
? Trong các số trên, những số nào
lớn hơn 540 và bé hơn 870?

- 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo
dõi.
- 500, 600, 700, 800.
- Đó là các số 600, 700, 800.
- x = 600, 700, 800.

? Vậy x có thể là những số nào?
4p

C. Củng cố, dặn dò:
? Một thế kỉ bằng bao nhiêu năm?
? Muốn tìm trung bình cộng của
nhiều số ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị
bài: Luyện tập chung.


IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................................................



×