Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

26 cau trac nghiem phan so va phep chia so tu nhien co dap an toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.7 KB, 6 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4
BÀI 46: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết
thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:
A. Số chia; số bị chia
B. Số bị chia; số chia
C. Số chia; thương
D. Số bị chia; thương
Lời giải:
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một
phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Vậy cụm từ còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là số bị chia; số chia.
Câu 2: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Lời giải:
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 3: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:
A.

14
9


B.



C.

9
1

9
14

D. Không viết được
Lời giải:
Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành
một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Do đó ta có 9 : 14 =

9
14

.

Vậy thương của phép chia 9:14 được viết dưới dạng phân số là

9

.

14

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là :


Lời giải:
Ta có:16:29 =

16
29

Vậy thương của phép chia 16:29 đươc viết dưới dạng phân số là

16
29

.

Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là: 16;29.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Viết theo mẫu: 24:8 =

66 : 11 =

=

𝟐𝟒
𝟖

= 3.


Lời giải:
Ta có:


66:11 =

66
22

=6

Vậy đáp án đúng điền vào ơ trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối
điền 6.
Câu 6: Điền số thích hợp vào ơ trống:
56 =

1

Lời giải:
Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số
bằng 1.
Do đó ta có: 56 =

56
1

.

Vậy số thích hợp điền vào ơ trống là 56.
Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?
A.

B.


C.

D.

1
3

33
34

25
25

17
15

Lời giải:
Ta có: Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
Trong các phân số đã cho, chỉ có phân số
Do đó phân số lớn hơn 1 là phân số

17

.

15

17
15


có tử số lớn hơn mẫu số.


𝟑 𝟕 𝟖 𝟒𝟓 𝟔𝟔 𝟗𝟗 𝟐𝟑𝟓 𝟗𝟗𝟖

Câu 8: Cho các phân số sau: ; ; ;

;

;

;

;

𝟒 𝟓 𝟖 𝟓𝟐 𝟔𝟗 𝟖𝟖 𝟐𝟑𝟓 𝟗𝟗𝟏

Có bao nhiêu phân số bé hơn 1?
A. 3 phân số
B. 4 phân số
C. 5 phân số
D. 6 phân số
Lời giải:
Ta có: Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
3

45

66


4

52

69

Trong các phân số đã cho, các phân số có tử số bé hơn mẫu số là ;
3

45

4

52

Hay ta có: < 1;

< 1;

66
69

;



< 1.

Vậy có 3 phân số nhỏ hơn 1.

Câu 9: Nối tính chất ở cột bên phải tương ứng với phân số ở cột bên trái:

Lời giải:
Phân số

25
24

có tử số là 25, mẫu số là 14 và 25>24nên

25
24

> 1.


Phân số
Phân số

123
123
78
87

có tử số là 123, mẫu số là 123 và 123=123 nên

có tử số là 78, mẫu số là 87 và 78<87 nên

78
87


123
123

= 1.

< 1.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ơ trống:
Viết phân số sau dưới dạng thương:
24
49

:

=

Lời giải:
Ta có:

24
49

= 24:49.

Vậy đáp án đúng điền vào ơ trống lần lượt từ trái sang phải là 24;49.
Câu 11: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10
(tử số khác 0)?
A. 2 phân số
B. 3 phân số

C. 4 phân số
D. 5 phân số
Lời giải:
Ta thấy: 10=1+9=2+8=3+7=4+6=5+5.
Các phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 đó là các phân số có tử
số nhỏ hơn mẫu số như sau:
1 2 3 4

; ; ;

9 8 7 6

Vậy có 4 phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0).
Câu 12: Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1
mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.
A. 3 phân số
B. 4 phân số
C. 5 phân số


D. 6 phân số
Lời giải:
Từ các chữ số 3;4;7 ta có thể lập được các phân số mà tử số và mẫu số là các số có
một chữ số sau:
3 3 3 4 4 4 7 7 7

; ; ; ; ; ; ; ; .

3 4 7 3 4 7 3 4 7


4 7 7

Trong đó chỉ có 3 phân số lớn hơn 1, đó là ; ; .
3 3 4

Câu 13: Điền số thích hợp vào ơ trống:
Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả
là các số có một chữ số.

phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số

Lời giải:
Từ các chữ số 8;2;5 ta có thể lập được các phân số mà tử số và mẫu số là các số có
một chữ số sau:
8 8 8 2 2 2 5 5 5

; ; ; ; ; ; ; ; .

8 2 5 8 2 5 5 2 8

8 2 5

Trong đó chỉ có 3 phân số bằng 1, đó là ; ; .
8 2 5

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3.




×