u
.................
Bộ GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO
TRƯỜNG DẠI I1ỌC sư PHẠM THÀNH PHĨ HƠ CHÍ MINH
Trần Đình Thơng
KHAO SAI THANH PHAN HOA HỌC
CÁC PHÂN ĐOẠN B-D CAO n-BUTANOL CỦA LÁ
CÂY CHÙM RUỘT {PHYLLANTHUS ACỈDƯS (L.)
SKEELS) SINH TRƯỞNG Ở BÌNH THUẬN
Chuyên ngành : Hóa hũu cư
Ma sổ
: 8440114
LUẬN VĂN THẠC sì KHOA HỌC VẶT CHÁT
NGƯỜI HƯỚNG DÂN KHOA HỌC:
IS. BÙI XUÂN HÀO
Thành phồ IIỒ Chí Minh - 2022
*
LỜI CAM ĐOAN
Tơi: Trần Đình Thõng là hộc viên cao hoc chun ngành hóa hừu cơ
khóa 30.2.
Tơi xin cam đoan luận văn: "Kháo sát thánh phẩn hóa học các phàn đơạn B-D
cao n-bulanol cùa lã cây chùm ruột (Phyilanthus aciíỉns (L) SẢee/s) sinh trướng ở
Bình Thuận” đây là cịng trình nghiên cứu cùa riêng tói dưới sự hướng đản của TS.
Búi Xuân Hào. Tất cả các số lieu vả kết quà phân tích trong luận vản Thac si này là
trung thực và chưa dược ai cóng bố trong bầt kỳ công trinh nghiên cửu nào.
TpHCM, ngày 28 tháng 04 năm 2022
Tác gia luận văn
TRÀN DÍNH THƠNG
11
LỜI CÁM ƠN
Dể có được kết qua hộc tập ngày hịm nay, tơi xin chân thành bày tỏ lịng
biết ơn đến quý Thầy Cô trong phỏng thi nghiệm Hợp chất thiên nlìicn nói ricng
cũng như q Thầy Cơ khóa Hoa
trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chi
Minh đâ tận làm giang dạy. truyền thụ cho tôi nhiều kiến thức khoa học quý háu
trong suốt thời gian học tập tai trường.
Tôi xin gửi lời cảm ơn lới Phông Sau Đại học - trường Dai hoc Sư phạm
Thánh phô ỉ lồ Chi Minh dã tao diều kiện thuận lợi vả hỗ trợ cho tôi trong quá trinh
học tập tui trường.
Đặc biệt, tôi xin bày to lỏng bict on sâu sắc và chân thành tới TS Bùi Xuân
Háo. nguời đã tận linh hướng dần tơi hồn thành cóng trinh nghiên cứu khoa học.
Thảy khơng nhìmg giúp tơi có thèm kirn thức khoa hục mã cịn giúp lơi về tinh thẳn
trong suốt q trinh nghiên cưu khoa học bâng những kinh nghiệm quý báu và
những lởi nỏi dà động viên một cách chân thảnh.
TỎI củng xin cam ơn các bạn trong phong thi nghiệm Họp chat thicn obicn trưởng Dụi hục Sư phạm Thánh phố I lồ Chi Minh cũng nhtr cóc bụn cúng khóa 30 I
và 30.2 dã ln hỗ trự, giúp dờ và dộng viên tịi mỗi khi tịi gãp khó khăn trong suốt
quá trinh làm đề tài nghiên cứu khoa học này
Tôi xin cam ơn quý Thầy Cô phán biện đă danh thời gian dọc và đóng góp ý
kiến cho bài nghiên cứu khoa học này. Mặc dù dã cỗ găng rất nhiều trong quá trình
làm luận van nhưng chốc chân khơng tránh khói nhừng sai sót. kinh mong q Thầy
Cị tận tình chi bao.
Cuối cùng xin cam ơn đến gia đinh đă luỏn đông hãnh và là nguồn dộng viên
to kin trong suốt quá trinh học tập
TpllCM, ngày 28 tháng 04 nãm 2022
llục viên cao hục
TRÀN ĐÌNH THƠNG
Ill
MỤC LỤC
Trang phụ bia
Lời cam đoan........................................................................................................................ i
Lởi cảm ơn........................................................................................................................... ii
Mục lục............................................................................................................................... iii
Danh mục các ký hiệu vã chữ viết tát............................................................................... V
Danh mục các bang............................................................................................................ VI
Danh mục các hình........................................................................................................... VÌI
Danh muc sơ đồ............................................................................................................... viii
Danh mục phụ lục.............................................................................................................. ix
MỠ ĐÀU.............................................................................................................................. I
Chương 1. TĨNG QUAN................................................................................................ 3
1.1. Giới thiệu VC chi Phyỉlơnthus................................................................................. 3
1.2. Mơ tá về cây chúm ruột (Phyllanthus aáđus (I. ) Skeels)..................................3
ỉ .2.1. Giới thiệu chung về cây Phyllunỉhus acĩdus IL.1 Skccls.......................... 3
1.2.2. Mỏ tả về cây PhyỊ/anthus acitíus iL.) Skccls............................................. 4
1.3. Nghiên cứu thánh phẩn hốa học và hoạt lính sinh học cua cây Chùm
ruột ........................................................................................................................ 5
1.3.1. Thành phần hóa học...................................................................................... 5
1.3.2. Cơng dung..................................................................................................... 10
1.3.3. Dược tính....................................................................................................... 10
Chương 2. T1IỤC NGHIỆM........................................................................................ 12
2.1. Hóa chắt, thiết bị, phương pháp........................................................................... 12
2.1.1. llóa chất......................................................................................................... 12
2.1.2. Dụng cụ......................................................................................................... 12
2.1.3. Phương phâp tiên hành................................................................................ 12
2.2. Quy trinh phân lâp cãc hợp chất tử cao ff.butanol............................................. 13
2.2.1. Nguyên liệu................................................................................................... 13
2.2.2. Diều che cao phân đoựn /1-butanol............................................................. 13
2.2.3. Quy trinh phân lập...................................................................................... 134
Chương 3. KÉT ỌUÁ VÀ THAO LƯẠN..................................................................20
3.1. Kháo sát cấu trúc................................................................................................... 20
3.1.1. Khao sât cấu ưúc hợp chất PA.O1........................................................... 20
3.1.2. Khảo sát cấu trúc hợp chất
PA.02........................................................... 22
3.1.3. Khảo sải cấu trúc hơp chất
PA.O4........................................................... 25
3.1.4. Khảo sát cấu trúc hợp chất
PA.05........................................................... 30
3.1.5. Khao sát cấu trúc hop chat PA.06........................................................... 35
3.1.6. Kháo sát cầu trúc hop chấtPA.07............................................................... 40
Chương4. KÉT LUẬN- KIẾN NGHỊ...................................................................... 45
4.1. Kct luân...................................................................................................................45
4.2. Kiến nghị................................................................................................................ 46
TÀI LI tu THAM KHAO............................................................................................. 47
PHỤ LỤC....................................................................................................................... PL1
V
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỦ’VIẾT TÁT
Ac
Acetone
br
Broad
Bu
//-butanol
c
Chloroform
l3C-NMR
Carbon (13) Nuclear Magnetic Resonance
COSY
Correlation Spectroscopy
(Ị
Doublet
íld
Doublet of doublet
DMSO
Dimethyl sulfoxide
EA
Ethyl acetate
H
//-hexane
'il-NMR
Proton Nuclear Magnetic Resonance
HMBC
Hetcronuclcar multiple-bond correlation spectroscopy
HSQC
Hctcronuclcar single-quantum correlation spccừoscopy
Hz
Hertz
IC»
Inhibitory Concentration 50%
J
Coupling constant
Hi
Meta
nt
Multiplet
Me
Methanol
o-
Ortho
ps
Para
Singlet
SKC
sác ký cột
SKI.M
sác ký kíp móng
r
Triplet
w
IH)
ố
Chemical shift
¥■
DANH MỤC CÁC BÁNG
Bang 2.1.
Kct qua sốc ký cột silica gel cao n-butanol............................................... 14
Bang 2.2.
Kct qua sắc ký cột silica gcl phân đoạn B.................................................. 14
Bang 2.3.
Kct qua sác ký cột silica gel phân đoạn c................................................ 15
Báng 2.4.
Kct qua sác ký cột silica gcl phân đoạn C4............................................... 16
Bang 2.5.
Kết qua sác ký cột silica gel phân đoạn D................................................. 17
Bang 2.6.
Kết qua sác ký cột silica gel phân đoan D5...............................................17
Bang 3.1.
So sánh dữ liệu phổ 'H-NMR và ”C-NMR của PA.OI và
quercetin....................................................................................................... 21
Báng 3.2.
So sánh dử liệu phổ *H-NMR và ,3C-NMR của PA.02 với
kaempferol và PA.OI................................................................................... 23
Báng 3.3.
So sánh liệu phổ ’H-NMR và 13C-NMR cửa PA.04 vả kaempferol
3-0-(2-a-L-rhamnopyranosyl)-p-D-glucuronopyranosyl
methyl
ester..............................................................................................................28
Bang 3.4.
So sảnh dữ liệu phổ 'H-NMR và ”C-NMR cua PA.05 và
kaempferol 3-neohespcridoside............................................................... 33
Bang 3.5.
So sánh dữ liệu phỗ 'H-NMR vá ”C-NMR cua PA.06 vâ
kaempferol
3-O-d-L-rhamnopynmosyl-( I —*2)-|l-D-
galactopyranoside........................................................................................ 38
Bang 3.6.
So sánh dử liộu phổ 'H-NMR và ,JC-NMR cùa PA.07 và
kaempferol
3-O-[i-Đ-(2"-O-
glucuronopyranoside................................................................................... 43
VII
DANH MỤC
CÁC HÌNH
•
ỉ linh 1.1. Lá và q cây Chũm ruột mọc 0 Lỉinh Thuận................................................ 4
Hĩnh 1.2. Một số hợp chất được phân lập từ cáy Chùm một.......................................7
llinh 1.3. Một số hợp chất được phân lập từ cây Chùm một(tiếp theo)..................... 8
Hĩnh 1.4. Một số họp chất được phân lặp từ cây Chùm một(tiếp theo)..................... 9
Hình 3.1. Cấu trúc hóa học cua hợp chất PA.OI........................................................... 20
Hĩnh 3.2. Một số tương quan HMBC của hợp chất PA.OI..........................................20
Hình 3.3. Cấu trúc hóa học cua hợp chất PA.02........................................................... 22
Hinlì 3.4. Cấu trúc hóa học của hợp chất PA.Ơ4........................................................... 27
Hĩnh 3.5. Tương quan HMBC và COSY của họp chất PA.04....................................27
Hình 3.6. Cầu trúc hửa hoe cua hựp chất PA.05........................................................... 32
Hĩnh 3.7. Tương quan tlMBC và COSY của họp chất PA.05....................................32
Hĩnh 3.8. Cấu trúc hóa học cua hợp chất PA.06........................................................... 37
Hinh 3.9. Tương quan IIMBC và COSY của hợp chất PA.06....................................37
llinh 3.10. Cầu trúc hóa học cua hợp chat PA.07......................................................... 42
Hình 3.11. Tương quan IIMBC vã COSY của hơp chất PA.07................................. 42
VUI
DANH MỤC Sư ĐÒ
Sơ đồ 2 .1. Diều chế cao ti-butanol từ lá cày chùtn ruột............................................... 13
Sơ đồ 2.2. Quy trình phàn lập các hựp chất từ cao n-butanol lá cây chùm ruột....... 18
ix
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục la. Phổ 'H-NMR của PA.01 trong Acetone..._
PLI
Phụ lục Ib. Phó 'll-NMR cua PA.OI trong Acetone-Ji
PI.2
Phụ lục 2a. Phổ ’’C-NMR cùa PA.I1 trong Acctonc-ế/í...... ..._............
PL3
Phụ lục 2b. Phố BC-NMR cua PA.01 trong Acctonc-rfs
PL4
Phụ lục 3. Phổ HMBC cùa PA.OI trong Acdone-A
___ ____________ _____ PL5
Phụ lục 4. Phố HSQC cùa PA.OI trong Acctonc-í/e_______ __ ______ ._ _____ PL6
Phụ lục Sa. Phố 'H-NMR cũa PA.02 trong Mdhanol-í6
.......................
Phụ lục 5b. Phị ’H-NMR cua PA.02 trong Mcthanol-í/í...................
Phụ lục 6. Phổ ,3C-NMR cua PA.Ơ2 trong Methanol-4 .............. ................
PL7
.....PL8
PL9
Phụ lục 7a. Phổ Mass cùa PA.04_______________________________________ PLIO
Phụ lục 7b. Phô Mass cua PA.04__ __ __ ________ _ ____ __ ________ _ _ . PUI
Phụ lục 8a. Phố 'H-NMR của PA.04 trong Mdhanol-4_________
PLI2
Phụ lục 8b. Phị 'll-NMR cua PA.04 trong Mdhanol-íA
PL13
Phụ lục 8c. Phồ 'H-NMR cùa PA.04 trong Methanol^...................................... PLI4
Phụ lục 9a. Phò *’C-NMR cua PA.tM trong Mcthanok/í__ __ _ _ . ._ _____
PL15
Phụ lục 9b. Phò BC-NMR cùa PA.04 trong Mcthanol-<6
PI.16
Phụ lục 10a. Phô COSY cùa PA.04 trong Methanol-.^ _____ ____ __ _____
PL 17
Phụ lục 10b. Phố COSY cua PA.04 trong Methanol-í/í
PI.1X
Phụ lục 10c. Phơ COSY cùa PA.04 trong Mclhanol-tíự
PL19
Phụ lục I la. Phơ HMBC cùa PA.04 trong Mcthanol-ế/ự
Pl.20
Phụ lục 11 b. Phó HMBC cua PA.04 trong Mclhanol-í/í
PL21
Phụ lục 1 lc. Phổ HMBC của PA.04 trong Methanol-^____________________ P1.22
Phụ lục 12a. Phô IISQC cua l’A.04 trong Mdhanolt//
PI.23
Phụ lục 12b. Phô IISỌC cua PA.04 trong Mcthanol-ế/ì
................................ PL24
Phụ lục I2c. Phố HSQC của PA.04 trong Mcthanol-Jj
................................ PI.25
Phụ lục I3a. Phỗ Mass cua PA.05____________________________ __ ______ PL26
Phụ lục 13b. Phỏ Mass của PA.05_____________________________________ PL27
Phụ lục I3c. Phố Mass cua PA.05 ___
.PL28
Phụ lục 14a. Phổ 'ỈI-NMR cua PA.05 trong
Mcthanol-íA.. ......
PL29
Phụ lục I4b. Phổ 'H-NMR cua PA.05 trong
Melhaool-A...... ........
PL30
Phụ lục I4c. Phổ 'H-NMR của PA.05 trong
Methanol di_______
PL3I
X
Phụ lục I5a. Phô 1 C-NMR cùa PA.05 trong Methanol-*/* . ........... .......... ,...... ..PL32
Phụ lục 151». Phố ”C-NMR cua PA.05 trong Methanol-*/*
.......................
PL33
Phụ lục 15c. Phổ i:'C-NMR của PA.05 trong Methanol-*/*_____ __ __ __ ____ PL34
Phụ lục 16. Phổ DEPT cua PA.Ơ5 trong Methanol-dj
PL35
Phụ lục I7a. Phồ COSY của PA.05 trong Methanol-*/*___________
PL36
Phụ lục 17b. Phô COSY cua PA.D5 trong Methanol-*/*___________
PL37
Phụ lục I7c. Phố COSY cũa PA.05 trong Methanol-*/*
PL38
Phụ lục 18». Phị IIMBC cua PA.05 trong Methanol-*/*__________________ PL39
Phụ lục I8b. Phó HMRC cùa PA.OS trong Methanol-*/*
PL40
Phụ lục 18c. Phô H.MBC cùa PA.05 trong Methanol-*/* ............................
Phy lục 19a. Phố HSQC của PA.05 trong Methanol-*/* _________
PL41
PL42
Phy lye 19b. Phó HSQC cua PA.05 trong Methanol-*/*
PL43
Phy lục 19c. Phổ HSQC cùa PA.05 trong Methanol-í/*____________________ PL44
Phy lục 20a. Phó Mass cua PA.II6 ......................................
PL45
Phụ lục 20b. Phơ Mass cùa PA.06______________________________________ PI.46
Phụ lục 20e. Phô Mass cua I’ A.06
P1.47
Phy lục 2la. Phố ‘H-NMR cùa PA.06 trong Methanol-*/*
........................... _ PL48
Phụ lục 2lh. Phô 'H-NMR cua PA.06 trong Methanol-*/*.........................
PL49
Phy lye 21c. Phố ‘H-NMR của PA.06 trong Methanol-*/*..................................... PL50
Phụ lục 22a. Phố ’’C-NMR cua P.A.06 trong Methanol-*/* _________ ____.._ PL5I
Phy lye 221». Phố nC-NMR cua PA.06 trong Methanol-*/* _ _ ______ __ ___ PL52
Phụ lục 23. Phổ DEPT cùa P.A.06 trong Methanol-*/*. ......... ...... ..........
PL53
Phy lye 24a. Pho COSY cùa PA.06 (rong Methanol-*/*
Pl.54
Phy lye 24b. Pho COSY cùa PA.Oft trong Methanol-*/*____________________ PL55
Phy lye 25a. Phô HMBC cua PA.06 trong Methanol-*/*
PL56
Phy lye 25b. Phố IIMBC của PA.06 trong Methanol-*/*______
PL57
Phy lye 26a. Phô HSQC cua PA.06 trong Methanol-d*
PL58
Phy lye 26b. Phố 11SỌC cùa PA.06 trong Methanol-d*
................. ...............
PL59
Phy lye 27a. Phô Mass cua PA.U7 ....__ __________ ___ _____________ _ ___ PL60
Phy lye 27b. Phố Mass của PA.07 ............................................ ............................ PI,61
Phy lye 28a. Phô 'H-NMR cua PA.07 trong Methanol-*/*
Phy lye 28b. Phố 'H-NMR của PA.07 trong Methanol-*/*
............
PL62
......... ............. PL63
Phy lye 29. Phô nC-NMR cua PA.07 trong Methanol-*/,
PL64
Phy lye 30a. Pho COSY của PA.07 trong Methanol-*/*
Pl.65
XI
Phụ lục30b. Phị COSY cùa PA.07 trong Mcthanol-íố........ _......
PL66
Phụ lục 3la. Phơ IIMBC cua PA.07 trong Methanol-íó ...............................
PI.67
Phụ lục 31 b. Phổ HMBC cùa PA.07 trong Methanol-^__________________ PL68
Phụ lục
32a. Phó HSQC cúa PA.07 trong Methanol-di
PL69
Phụ lục
32b. Phổ HSỌC của p A.07 trong Mcthanol-dí_________
PL70
1
MỞ ĐÀU
I. Li do chọn đề tài
Củng với sự bùng nồ cua cách mạng cơng nghiệp, ngành cóng nghiệp dược
cũng phát triền không ngimg đô phục vụ cho nhu câu phòng
chừa bệnh ngáy càng
cao cùa con người. Tuy nhiên, bên cạnh những lựi ích to lớn mủ thuốc hô dược
mang lại, vàn còn tồn tại khá nhiêu những tác dụng phụ, nhừng tương tâc, những tác
dụng có hại... cùa thuốc mà con người cần phai khắc phục. Chinh vi thề. những
năm gần dãy. con người bắt dâu cỏ xu hướng quay lại với những bài thuốc y học cồ
truyền, VỚI đông dược... bới nhận thức được công dụng, tác dụng to lớn nià thào
dược mang lại cho nhu cầu phỏng - trị bệnh cùa con người
Cây Chùm ruột (Phyilaiưhus acidus) rất phồ biền ớ Việt Nam cùng như các
nirớc ở vùng nhiệt đới châu Á Từ lâu cây đà dược dùng lãm vj thuốc trong nhừng
bài thuốc y học cô truyền như. lá nấu nước tăm chữa lỡ ngứa, máy day vá các bệnh
ngoải da khác: vo thân dũng đê tiêu hạch độc, ung nhọt, tiêu đởm trừ lích ở phôi:
bột vo thân, ngâm giấm, uống chữa trĩ [1],... va nhiều cơng trinh nghiên cuu VC các
hoạt lính sinh học khác như: trái Chũm ruột cỏ khá nang ức chẻ virus Escherichia
Coll và Staphylococcus aureus [2], ngối ra nó cùng cô tãc dụng bao vệ gan [3],
giúp vận chuyền chất diện giai trong dường thó (phổi) đối VĨI bệnh nhân xơ nang
Í4] ...
Ngảy nay, dâ có nhiều nghiên cứu ve cây Chúm ruột trong các lĩnh vực hóa
học. Sinh học trên the giới nói chung và ờ Việt Nam nồi riêng. Tuy nhiên, ờ Việt
Nam. các nghiên cửu VC cày Chùm một trước đày chi tập trung vào các bộ phận nhtr
võ thản, rè cây, riêng thành phần hóa hoe cũa lá cày Chùm một chưa được nghiên
cứu sâu. Đày là lý do tôi quyết định thực hiện đề tái "Khao sát thành phần hóa hục
các phân doạn B-D cao /1-butanol cúa lả cây Chùm một (Phvllanthtu aãdu.< (LẠ
Skccls) sinh trưởng ứ Binh Thuận” đẽ tièp tục khao sát thanh phản trong lu cây
Chùm ruột với hy vọng tim kiếm thèm các hợp chất có hoat tinh sinh hoe mang tinh
ứng dụng cao vá có the đong gop mộc phần nho bé cua minh trong cõng cuộc phóng
bệnh và chừa bệnh cùa con người
2
2. Mục
Xác đinh cẩu true hóa học các hợp chắt dâ được phân lập từ cao n-butanol
bằng cảc phương pháp phơ nghiệm í ID, 2D-. NMR ...).
Khao sát thành phán hoa học các phân đoạn B-D cao n-butanol cua la cày
Chùm ruột (Phyiỉanthus acidus (L.) Skeels) sinh truớng ở Binh Thuận, góp phần
làm phong phú thèm danh mục các họp chat dã hiện diện trong cây cũng nhu trong
y học cùa Việt Nam và thề giới
3. Đối tượng nghiên cáu
Đỗi tượng nghiên cứu trong luận văn lá lá cây Chùm ruột (Phyỉkinthus ackỉus
(L.l Skccls). dã được thu hai váo tháng 03 năm 2018 tai huyện Hàm Thuận Bấc.
tinh Bình Thuận.
Mầu nguyên liệu là lá cày sau khi thu hái được rữa sạch, phoi khơ nơi thống
mát khơng có ánh nắng mặt trời rồi de khị tự nhiên và xay thành bột thô.
4. Nhiệm vụ cua dể tài
Phàn lộp và xác định được cấu trúc một số họp chất trong các phản đoạn B-D
cao /1-butanol của lá cây Chũm ruột (PhvHanthus addus (L.) Skeels) sinh trướng ở
Bình Thuận.
5. Phương pháp nghiên cini
- ròng hựp các tài liêu khoa hoc có liên quan.
- Diều chế cao thơ bang phương pháp ngâm mảu ngun liệu ở nhiệt độ
phơng vói dung mơi methanol.
- Chiết lóng - lỏng cao methanol thơ với các dung môi n-hcxanc. chloroform,
ethyl acetate, /I-butanol đẽ điều chế các cao tương ung.
Sứ dụng các phương pháp sắc ký cột. silica gcl pha thưởng, pha đáo RP-18.
các dung mòi giai ly thòng thường như w-hcxanc, chloroform, ethyl acetate,
acetone, methanol vồ nước; két họp với sắc ký lirp tnóng dế phân lộp một số hợp
chất.
- Xác định cấu trúc các họp chất phân lập dược bàng các phương phâp phồ
nghiệm hiộn đai. chũ yếu là phô cộng hương lừ hat nhân vá phô MS.
3
Chirưng l.TÓNG ỌLAN
1.1. Giới thiệu về chi Phy/ỉanthus
Với đặc tinh sinh trương phù hựp với khi hậu nhiệt đời vả cận nhiệt đới. các
loài thực vật thuộc chi Phyllanfhus được tim thấy gồm hơn 900 loài thực vật. Nhiồu
loại thực vật trong chi này được sư dụng rộng rải trong y hục dãn gian í 5ị. Ớ nước
ta có 44 loài, các loài dược các nhà khoa quan tâm hơn cả là Phylỉơnthut urinaria L.
(Chó đe răng cưa). Phylỉanlhtts niruri (Chỏ đe thăn xanh). Phytlaniỉiưs einbhcư (Me
rừng), Phvllanthus amarus Schum (Diệp hạ châu dáng). Phyflanrfms acidus (Chúm
ruột),...
Trong chi Phyỉlanthus các loại cây chu yếu là loại cây đơn tính: lá thường là lá
kcp. kiẻu mọc so le hoặc mục đối; trong đo hoa nhó. mọc tập trung dụng hình cốc,
cỏ màu tráng, trảng xanh hoặc màu xanh lục: quỏ có dang thày nang, thưởng cỏ
cuống dai [6Ị.
1.2. Mô tã vê cây chùm ruột ịPhylĩanthus acidtrs (L.) Skeels)
1.2.1. Giới thiệu chung về cây PhyUanthus uridus (I..) Skccls |7|
'len khoa học: Phyỉlanihus ucidus (I..) Skecls
Ten dồng danh; Cícca acuỉa (L.) Men
Phyỉlanihus di.iĩìchus Muell-Arg.
Ciccia ưdda L
Averrhoa acìda L
Tên thường gọi: cây Tầm tuột, Chùm ruột, Chùm giuột, Tầm đuột.
Mak nhơm.
Tên nước ngồi: Stargoose-berry, Country gooseberry (Anh), Phyllanthe
hiíaric (Pháp)
Kệ thống phân loại:
Bộ (Ordor); Thầu dầu (Euphorbiaceae).
Ho (Family): Thầu dầu (Euphorbiaccac).
Chi (Genus): Phyiỉanthus
Loài (Species): Phytlanthru Aáduí
4
1.2.2. Mơ ta về cây PhyỊỊíinthus acidu! (I..) Skccls
Hình 1.1. Lá và quá cây Chùm ruột mọc ờ Bình Thuận
Chùm ruột lả loại cây nho. thăn mộc. cao toi 5 mét hoặc hơn. l an cây rộng, có
nhiều cánh chinh, cành non máu lục nhat. cảnh già có vó mâu xám mang nhiều SCO
cua cuông lá củ đê lại. thân nhan. Lá mọc so le. hình trứng, mềm, mong, mặt ưên
mâu xanh lục dụm hơn mặt dưới, dái 4-5 cm. rộng 18-20 mm. phía cuống lũ hay hơi
trịn, dâu phiền nhọn (7J.
Cụm hoa mọc ớ kỗ những lá đ3 rụng thành xim. dái 6-15 cm. cuống manh có
canh, hoa nho màu dõ. hoa cải va hoa đực ở cùng một cày. hoa đực có đài 4 ráng.
4 nhi. rởi. Hoa cái có 4 lá dài, bầu 4 ơ. Lả chúm ruột là dạng lá kép, mọc so le,
có cng dài. lá chét mong, gốc tròn, đằu nhọn, gàn la rò ở ca hai mụt, lá kem có
răng 111.
Qua mộng, có khía. máu xanh, khi chin màu ' ang nhạt, vj chua và giỏn có thè
dùng ãn sống hoặc làm mírt. siro [7].
Cây Chùm ruột du nhập vào các nước Châu Á, Châu Phi từ Madagasca và
ngày cang trơ nên phố biến. Ở Việt Nam. Chùm ruột đưực trống phổ biển ở các
tinh thảnh phía nam. và một sơ nhà ơ phía Bãc dè lấy bóng mát, làm cành, hốc dê
lấy qua 11 ].
Ngoài ra, Chùm ruột mọc hoang và dược trồng ớ Lào. cây còn phân bổ nhicu
ỡ các vùng nhiệt đới châu Á (Malaysia, India, Indonesia, Philippines va ờ đáo
Mangat) |7|.
13. Nghiên cứu thành phán hóa hực và hoạt tinh sinh hục cùa cây Chù III ruột
1.3.1. Thành phần hỏa học
Thành phàn hoa học trong các bộ phận cua cây Chúm ruột như qua. rẻ. la dã
được nghiên cứu như sau:
Nám 2000. hai hợp chất phyllanthusol A (1) và B (2) dã dược phàn lập. có
khung sưởn serquiierpenoid loại norbisabolane gân câc phàn tư dường glucose vả
mannosaminc-A-acctatc ị X |.
Năm 2010, các hiyp chất kaempferol (3), adenosine (4), 4-hydroxybcnzoic acid
(5), hypogallic acid (6>. cafleic acid <7) được phân lập tữ cao n-butanol cùa lá cày
Chùm ruột Cao /1-butanol toán phán vá nôm hợp chái dược phàn lặp đều cỏ khá
nàng làm giam huyết áp và giãn cơ vòng ơ động mạch chú [9],
Nảm 2014, củng với sự phản lập 19 họp chất cùng thuộc khung sườn
norbisabolane, các hợp chât phyllanthusol A và B dà được xác định cắu trúc, trong
đó hai dơn vị đường là glucopyranosyl và glucosaminc-.V-acctatc. Như vậy. cho đen
nay, 21 hợp chất norbisabolane dà dược phàn lạp. với tên gọi tương ửng là
phyllanlhacidoidc A-T (lng ưng vói cẩu Irúc ky hiệu la 2. và lừ X đen 26). Trong
dỏ hai hợp chat phyllantacidoidc s (25) vả T (26) chửa khung sườn rát khác biệt so
VỚI các hợp chát dưực phàn lập trước đây. với liọp phần tricyclop. 1.1.1] cờ trong
cấu trúc của chúng [10]. Ngoài ra. các hợp chất phyllanthacidoid cũng dirọc xác
đinh lá thành phần chinh có trong lè cây ('hum ruột, VỚI lum lượng khoang
O.55g/ml cho phyllanthacidoid A và 0.24g.ml phyllanthacidoid B, linh trên khối
lưựng rè khơ. Q trinh chiêl xuất vá phân tích hàm lượng cùa phyllanthacidoid A
và B cùng được xác nhũn bảng phương phâp điên di 111Ị
Nãm 2014, Nguyễn Thái Thể vã các cộng sư dã phân lập được các hợp chất
diphenylheptanoid và phenylbutanoid. trong đó có một hợp chất diphenylpentanoid
mới (12). Cho den nay, các hợp chất có khung sưun phcnylbutanoid vả
phcnylheptanoid chưa dược công bồ trong chi Phylkuưhus. Các hợp chẳl phân lập
6
gồm glochodinonc (27). 4-[4'-(ì7-/?-D-glucopyranosyl)phcnyl-2-butanonc (28).
l*[4'-(<)*/r-D-glucopyrano$yl)phenyl]-5-[4’(D*/i-(>*glucopyranosyl)phenyl]-3-
pentanone (29).
Nã 111 2016. nhom nglũèn cứu Nguyền Mụnh Cương vu các cộng sự dã phân
lộp được bổn hợp chẳl lử phân đoạn ethyl acetate cưa cao methanol lá cây Chùm
ruột, dó là kaempferol (3). kacmpfcrol-3-ơ-/(-D-glucopyranosidc (30). kaempferol*
3-(A«-L-rhamnopyranostdc (31) và kacmpfetol-3-(?-M-L-rhaninopyrano$yl-(l-*2)-
«-l -arahinopyranosidc (32) 113].
Năm 2017, nhóm tác gia Dương Thúc Huy cùng cộng sự đà phân lãp được hai
hợp chất ditcrpenoid từ rề cây Chùm ruột, gọi là phyllanc A (33) vá phyllane B (34)
Í14].
Nàm 2018, nhóm nghiên cáu của tác gia Dương Thúc Huy và cộng sự đã phân
lập được ba hợp chắt mới từ dịch chiết ethanol cua rề cây Chúm ruột sinh trướng ỡ
tinh Binh Thuận là glochidonol (35). l-lupcne (36). spniceanol (37) [5Ị.
Nàm 2019, nhóm nghiên cứu cua tác gia Jirapast Sichaem và cộng sự đả phân
lụp được hợp chất mới 29-norlupane-ự-hydroxy-3.20-dionc (38) củng VỚI mười
chất dà biết trong dỏ có phyllanthone (39), lupeone (40) và methyl /?-orsellinate
<4I)(I5J.
Năm 2020. nhóm nghiên cửu cùa tác giã Dương Thúc I luy và các cộng sự đà
phân lập được một họp chất diterpcnoid mới la phyllane c (42), cúng với ba hợp
chất dâ biết là ovoidcal E (43). spruccanol (37) và íluacinoid 13 (441 từ lá cây Chũm
ruột [ 1 6],
7
z
6
«2
»3
9
Glọ
H
H
10
GIg
H
CH
11
H
H
M
12
N Ao-UlcN
OH
13
Glc
OH
14
GlG(2.1)Gk>
ỌH
15
GlG
□QHj
15
/V-Av-GlpN
□CHs
5 ỗ 5
Hi
ss
Hình 1.2. Một số họp chất đtrọc phán lập từ cây Chùm ruột
R1
r2
17
N-Ac-GlcN
H
18
N-Ac-GlcN
19
Glc
R1
R?
20
MAc-GlcN
H
OH
21
Glc
OH
OH
22
N-Ac-GlcN
och3
R
R
23
N-Ac-GIcN
25
N-Ac-GIcN
24
Glc
26
Gk:
o
HO
I lình 1.3. Một số họp chất dược phân lập từ cây Chùm ruột (tiếp theo)
9
CbhOH
u.
R,
Rz
35
o
OH
36
H2
H
Hinh 1.4. Một sổ 11 ợ p chất dirợc phán lập từ cây Chùm ruột (tlềp theo)
10
13.2. Cơng dụng
Lá cây nấu chin có tác dụng tri nliọt. mụn mũ. Nước lá giúp In chốc lờ, mề
đay và một số bệnh ngoài da. Quả cỏ vị chua, tinh mát được dùng để ăn sống hoặc
nau canh có tác dụng thanh nhiệt, giai dộc, chữa dưực chưng nhức dầu, cai thiện
chức nũng gan với nhùng bệnh nhân có b^nh lý vế gan 111
Trong quá có 89-91% nước, 0.73-0.90% chất protit. 0.61-0.76% chầt lipit.
5.89-7.29% chắt gluxit. dộ chua biểu thị bằng axil axctic chừng 1.7%. Ngồi ra cịn
có chừng 4(>mg vitamin c trong l(K)g quả (gân như trong bưởi vã chanh) [7] Võ re
chứa saponin, acid galic và tanin. Một số hợp chất triterpen (phylanthol, /?-amyrin),
nhiều acid phenol dược phàn lập tư chùm ruột 11 ].
Những bộ phận khác, nhãn dãn có dũng nhưng thường dê chừa các bệnh ngoài
da. Lá giă với hột ticu dip lẽn những chỏ đau ớ hỏng (lumbago) và ở háng. Rề có
độc tinh, có tãc dụng tán huyết, ticu dộc. sát trùng, thường dược nhân dàn Malaysia
dùng đè xông chừa nhức đầu và ho. dãn dáo Javar dùng chừa hcn (với liều rât nho).
Tại Ăn Độ, vo rễ thường dược dùng dẻ đáu dộc. Người bi ngộ dộc nhúc dầu. ngây
ngất, chết vởi những triệu chứng đau bụng mạnh [7|.
Vo thân có lác dụng liêu độc. ưng nhọt, lieu dờm Võ Ihản ngâm nrợu dùng trị
thối tai tiêu mu. chừa ghe, lơ loét, vết thương ngoài da. ngâm trị đau ràng, viêm
họng (17). Lưu ỷ. tuyệt dối không dưực uống nước sắc cùng như rưựu ngâm vị rễ
chùm ruột vì rất dộc [7J.
133. Đưực tính
NSm 1997, khả nồng tri bệnh sốt rét Bursapheỉenchtts xylophìlưs cờ trong dịch
chiét methanol cua 79 loụi cây ớ Malaysia đă được Muhammad M. Mac keen vã
cộng sự ùm thấy. Trong đó, dịch chiết tử các cày Spondias cyntherea. Cíxliageum
variegatum. Ettodia glahra vả cây Chùm ruỏl cỏ kha nàng chống sốt rét cao 1171.
Nam 2006, bâng việc sư dụng phương pháp đĩa khuếch lán (còn gội là Kirby Bauer test
phương pháp cô diên dung vi sinh vật dề xác dinh kha năng kháng
khâng sinh), P.A.Melendez vá cộng sự đă nghiên cứu kha năng khảng khuân của
trên 172 loài thực vụt cỏ tác dụng đề kháng vi khuân thuộc chững Escherichia Ctìli
và Staphylococcus aureus. Kct quà nghiên cứu cho thấy trong dịch chiết methanol
cua 14 loai (ương dó có cây Chùm ruột) có hoạt tinh kháng khuân (2).
li
Năm 2007. các hợp chất dược phân lập từ dịch chiết cây chủm ruột dược
Marisa Sousa và cảc cộng sự cịng bồ có khá nàng anh hương đến sự điều tiết ion
chloride ờ đường hò hup. Phương pháp này (rơ thanh phương pháp điều trị tiềm
năng cho các bệnh xơ nang [4],
Nãm 2011. tác dụng bảo vệ gan do khả nàng làm giám câc cnzvm Aspartate
Transaminase (AST). Alanine Transaminase (ALT), Alkaline Phosphate (ALP) và
Lipid peroxidation (LPO) có trong dịch chiêi ethanol cùa hoa quá cây chũm ruột đà
dược Jain và các cọng sự nghiên cứu vá còng bo [3],
Nỉim 2012, hoạt tính kháng viêm vả giám đau đáng kê tứ dịch chiết cua lá cây
chùm ruột dã dược Charkraborty và các cộng sự tim thấy 118],
Năm 2014, băng phương pháp sư dụng 2,2 diphenyl-I picrvlhydrazil (DPPH)
đỉ xác đinh được ở bước sóng 517 niu giá trị 1C50 (half maximal inhibitory
concentration
nồng độ ức chè tối da một nưa) cua dịch chiết xuất từ cày Chum
ruột lả 26 pg/mL. Tania Binte Wahcd vả cộng sự đỉì được lim thẳy trong dịch chiết
ethanol tứ vo cây chùm ruột kha nãng chong oxy hóa và dộc' tính té bao [19].
Độc linh lề bào và chống khối u cua dịch chiết ethyl acetate cua lá cây Chum
ruột củng được Jun - Jiang và cộng sự nghiên cưu danh gia trong nám 2014. Kct
quả thư nghiệm i/j viưo cho thây hoạt tinh gây dộc tề bảo có tảc dụng chổng lại tế
bào ung thư gan Hep G2 và dòng tế bao DLA. Các hoạt tinh chổng khối u sứ dụng
dông 10 bào DLA dược gây ra trên mô hĩnh khối u ớ chuột bạch cho thấy làm giam
đáng kê khối lượng khối u [ 10].
Năm 2015, bằng cách sư dụng phương pháp Lipschitz. Suci Nar Vikasari và
các cộng sự đả nghiên cứu thành công hiệu qua lợi tiêu cua dịch chiết xuẩt ethanol
cua lá cây Chùm ruột trên chuột cái Wislar 120|.
12
Chirơng 2. THỤC’ NGHIỆM
2.1. Hóa chát, thiết bị, phương pháp
2.1.1. Hóa chất
Đung mơi hữu cơ được sứ dụng trong qua trinh nghiên cứu bao gồm:
w-hcxanc. chloroform, ethyl acetate, n-butanol, acetone, methanol, ethanol vả mróc
cat. Thuốc thử hiện vết các chất hữu cơ trên sảc ký lớp mong lả dung dịch HỉSO*
15%.
2.1.2. Dụng cụ
- Silica gel 0.040-0.063 mm. Merck dung cho sẳc ký cột.
- Sắc kỷ lớp mỏng loại TCL 20*20, silica gcl 60 F>54 (Merck, Germany).
- Các dụng cụ chứa mầu và cốc giai ly.
- Cột sác kỷ với nhiêu kích thước khác nhau
- Máy cơ quay chân khơng, máy sầy. quạt sầy.
- Đên ƯV bước sống 254 nm.
- Càn phán lích 4 số.
- Máy cộng hường từ hạt nhân (Bruker Avance) tằn sô 600 MHz cho phố 'H-
NMR và 150 MHz cho phơ ”C-NMR. máy đo phị COSY. HSQC. HMBC
tại phịng NMR, Viện Hóa học
Viện Hàn lâm Khoa học và Còng nghi? Việt Nam,
Hà NỘI.
2.1.3. Phương pháp tiền hành
❖
Plnrơng pháp chiết xuắt và phân lập các hợp chất:
-
Sử dụng phương phap ngâm, cị quay đi dung mơi để điều chế cao thô.
-
Sứ dụng phương pháp chiết long - lõng đẻ điêu chề cao phân đoạn II-
hcxane, chloroform, ethyl acetate, n-butanol.
-
Sử dụng kỳ thuật SKC silica gel pha thường, pha dao RP-18, kết hợp
SKLM, SKI.M điều chế đề phân lãp cốc hợp chắt.
-
Phát hiện chất bàng dèn tư ngoai ỡ bước sóng 254 nm. hốc nhúng trong
dung d|ch IbSOa 15%. sây nóng đến khi hiên vet.
13
❖
Phương pháp xác định cấu trúc các hợp chất:
-
Đo phố cộng hưởng tứ hạt nhân các hợp chất tinh khiết phàn lập được với
tần số thich hợp.
-
Xác định công thức phàn tư hãng khỏi phồ.
2.2. Quy trình phàn lập các hop chát từ cao rt-butanol
2.2.1. .Nguyên liệu
Lá cày Chùm ruột được thu hải vảo tháng 03 núm 201X tại huyện Hàm Thuận
Bắc. tinh Bình Thuận. Ten khoa học cùa cây dược định danh bưi Thạc sì Hồng
Việt, trưởng Đại học Khoa học Tụ nhiên TPHCM có tên là "PhyUanthus acỉdtts",
họ Thầu dầu (Euphotbiaccac).
2.2.2. Dietl chế cao phân đoạn /i-hưtanol
Lâ cây thu hải được rưa sạch, loại bò sâu bệnh, phơi khò. rồi xay thành bột
mịn thu đưọc 25 kg bột khô. Ngâm bột này trong McOH (3 lần X 101.) ở nhiệt độ
phòng, sau đờ lọc, thu được dịch chiết MeỌll. Cò quay thu hồi dung mòi ơ ãp suât
thấp thu được cao Met >11 thô (991 gam).
Tien hành chiết long - lỏng cao McOH thô lần lượt với các dung mỏi có độ
phân cực tang dân; /1-hcxane. chloroform, ethyl acetate. /1-butanol. cô quay các dịch
chiết thu dược cao II (250 gam). cao c (300 gam), cao EA (25 gam) vả cao nbulanol (6X.45 gam). Kut qua điểu ché cao phân đoựn được trinh bây trong sơ dồ
Sư do 2. /. Diêu thề cao ti-butanul từ lũ cậy chùm ruột