Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

Giáo trình Kỹ thuật chụp ảnh (Nghề: Thiết kế đồ hoạ - CĐ/TC) - Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.66 MB, 143 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH KỸ THUẬT CHỤP ẢNH
MƠN HỌC/ MƠ ĐUN: MĐ 26
NGÀNH, NGHỀ: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG/TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số ...... /QĐ-CĐCĐ ngày ..... tháng ..... năm 2017
của Hiệu trƣởng trƣờng Cao đẳng Nghề Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2017


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
------

Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đƣợc
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

2


LỜI NĨI ĐẦU
------

Giáo trình Kỹ thuật chụp ảnh đƣợc biên soạn nhằm phục vụ cho học sinh
sinh viên ngành Công nghệ thông tin Trƣờng Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp.
Giáo trình trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản nhất về các kỹ thuật


chụp ảnh, làm nền tảng để học sinh sinh viên có thể chụp ảnh đẹp, thiết kế, xử lý
ảnh hài hòa cho việc quảng bá, quảng cáo sản phẩm bằng ảnh.
Giáo trình gồm 05 bài, cụ thể nhƣ sau:






Bài 1: MÁY ẢNH CƠ BẢN
Bài 2: BỐ CỤC CĂN BẢN
Bài 3: ỐNG KÍNH
Bài 4: NGUỒN SÁNG
Bài 5: CHỤP ẢNH THƠNG DỤNG

Trong q trình biên soạn giáo trình tác giả đ nhận đƣợc nhiều ý kiến đóng
góp của các đồng nghiệp và các chuyên gia. Xin ch n thành cám ơn s đóng góp
ch n thành và vô cùng quý báu của quý vị.
Mặc dù đ rất cố g ng, tuy nhiên việc biên soạn giáo trình này khó tránh kh i
sót. Rất mong tiếp tục nhận đƣợc nhiều ý kiến đóng góp của quý vị để giáo trình
ngày một hồn thiện hơn.
………, ngày……tháng……, năm……
Chủ biên
PHAN QUỐC CƢỜNG1

1

Mọi góp ý liên hệ:
 Phan Quốc Cƣờng – Tổ trƣởng bộ môn Tin học Khoa Kỹ thuật – Công nghệ, PGĐ Trung t m Ngoại
ngữ - Tin học Trƣờng Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp.

 Số điện thoại: 0915 85 40 40
 Email:

3


MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN .................................................................................. 1
LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................... 3
MỤC LỤC ............................................................................................................. 4
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... 8
KỸ THUẬT CHỤP ẢNH ................................................................................... 15
BÀI 01: MÁY ẢNH CƠ BẢN ............................................................................ 17
1. Nhiếp ảnh là gì? ......................................................................................... 17
1.1. Định nghĩa ............................................................................................. 17
1.2. Đặc trƣng của nhiếp ảnh ........................................................................ 19
2. Ph n loại máy ảnh ...................................................................................... 19
3. Các thuật ngữ nhiếp ảnh ............................................................................ 23
4. Các bộ phận chính ...................................................................................... 27
5. Các bộ phận phụ......................................................................................... 31
6. Chức năng quay phim ................................................................................ 32
7. Bảo quản máy ảnh ...................................................................................... 35
8. L a chọn máy ảnh ...................................................................................... 38
9. C u h i ôn tập ............................................................................................ 41
BÀI 02: BỐ CỤC CĂN BẢN ............................................................................. 42
1. Khái niệm về bố cục .................................................................................. 42
2. Phân tích bối cảnh ...................................................................................... 44
3. Nguyên t c 1/3 – Đƣờng mạnh, điểm mạnh .............................................. 44
4



4. Vùng mạnh – vùng t a............................................................................... 46
5. Đƣờng nét, hình dạng ................................................................................ 48
6. Hƣớng nhìn, hƣớng chuyển động .............................................................. 54
7. Chiều s u không gian ảnh .......................................................................... 55
8. S tƣơng phản ............................................................................................ 60
9. Khung viền ................................................................................................. 62
10.

Phá bố cục ............................................................................................... 63

11.

C u h i ôn tập ......................................................................................... 65

BÀI 03: ỐNG KÍNH ........................................................................................... 66
1. Khái niệm ống kính.................................................................................... 66
2. Các thông số kỹ thuật ................................................................................ 67
2.1. Hãng sản xuất ........................................................................................ 67
2.2. Tiêu c ống kính.................................................................................... 67
2.3. Khẩu độ ................................................................................................. 69
3. Những hằng số của ống kính ..................................................................... 70
4. Thành phần cấu tạo .................................................................................... 74
5. Ph n loại..................................................................................................... 75
6. Các thuật ngữ thƣờng gặp .......................................................................... 78
7. Bảo quản .................................................................................................... 82
8. C u h i ôn tập ............................................................................................ 85
BÀI 04: NGUỒN SÁNG .................................................................................... 86
1. Nguồn sáng thiên nhiên ............................................................................. 86
1.1. Khái niệm ............................................................................................ 86

1.2. Ph n loại .............................................................................................. 87
2. Nguồn sáng nh n tạo.................................................................................. 88
5


2.1. Khái niệm .............................................................................................. 88
2.2. Ph n loại ................................................................................................ 89
3. Hƣớng sáng ................................................................................................ 91
3.1. Hƣớng sáng thuận .................................................................................. 91
3.2. Hƣớng sáng 450 (xiên, bên, chếch)........................................................ 91
3.3. Trái sáng – Hƣớng sáng ngƣợc ............................................................. 92
4. C u h i ôn tập ............................................................................................ 93
BÀI 05: CHỤP ẢNH THÔNG DỤNG ............................................................... 94
1. Ảnh ch n dung ........................................................................................... 95
1.1 Khái niệm............................................................................................. 95
1.3. Yếu tố tạo ảnh ...................................................................................... 96
1.4. Ph n loại .............................................................................................. 96
1.5. Các phƣơng pháp chụp ảnh ch n dung ................................................ 97
1.6. Các phƣơng tiện kỹ thuật trong ảnh ch n dung ................................... 98
1.7. Các góc độ ........................................................................................... 98
1.8. Ánh sáng trong ảnh ch n dung .......................................................... 100
2. Ảnh phong cảnh ....................................................................................... 105
2.1. Khái niệm ............................................................................................ 105
2.2. Ph n loại .............................................................................................. 105
2.3. Đặc điểm .............................................................................................. 107
2.4. Kỹ thuật ............................................................................................... 110
2.5. Phƣơng pháp chụp ............................................................................... 111
3. Ảnh s c độ nặng nhẹ ................................................................................ 112
3.1. Khái niệm ............................................................................................ 112
3.2. Ảnh s c độ nặng .................................................................................. 112

6


3.3. Ảnh s c độ nhẹ .................................................................................... 113
4. Kính lọc màu ............................................................................................ 114
4.1. Nguyên lý hoạt động ........................................................................... 114
4.2. Cấu tạo ................................................................................................. 115
4.3. Ph n loại .............................................................................................. 116
5. Định dạng tập tin (file) ảnh ...................................................................... 121
5.1. Giới thiệu ............................................................................................. 121
5.2. Định dạng tập tin ................................................................................. 122
6. Tạo dáng................................................................................................... 124
6.1. Khái niệm ............................................................................................ 124
6.2. Nguyên t c cơ bản ............................................................................... 124
6.3. Tƣ thế của chủ đề ................................................................................ 125
6.4. Những điều cần lƣu ý .......................................................................... 126
7. Chụp ảnh đám đông ................................................................................. 130
7.1. Kịch bản .............................................................................................. 130
7.2. Chọn nền.............................................................................................. 130
8. Chụp ảnh đối tƣợng chuyển động ............................................................ 133
8.1. Tốc độ chụp ......................................................................................... 133
8.2. Phóng s thể thao ................................................................................ 135
9. Chụp ảnh ban đêm ................................................................................... 138
9.1. Hiệu ứng chụp đêm ............................................................................. 138
9.2. Thời lƣợng sáng................................................................................... 139
10.

Chụp ảnh động vật ................................................................................ 140

10.1. Thiết bị .............................................................................................. 140

10.2. Chọn góc............................................................................................ 141
7


11.

C u h i ôn tập ....................................................................................... 142

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 143

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1 - Hình ảnh kh c gỗ về ảnh chụp đƣợc biết đến lần đầu tiên, đƣợc in từ
một tấm kim loại đƣợc chế tạo bởi Nicéphore Niépce. Các tấm đƣợc che ch n
dƣới một hình kh c thơng thƣờng và sao chép hình kh c bằng phƣơng tiện chụp
ảnh. Đ y là một bƣớc tiến tới bức ảnh vĩnh viễn đầu tiên chụp bằng máy ảnh. . 18
Hình 2 – Máy ảnh Compact thơng thƣờng .......................................................... 20
Hình 3 – Máy ảnh Compact cao cấp ................................................................... 21
Hình 4 – Máy ảnh khơng gƣơng lật..................................................................... 22
Hình 5 – Máy ảnh DSLR ..................................................................................... 23
Hình 6 – Khẩu độ ................................................................................................ 24
Hình 7 – Khẩu độ ống kính ................................................................................. 24
Hình 8 – Đèn Flash .............................................................................................. 25
Hình 9 – Ch n đèn ............................................................................................... 25
Hình 10 – Lỗ ch n gài máy ảnh .......................................................................... 25
Hình 11 – Đế g n pin .......................................................................................... 26
8


Hình 12 – Bộ phận phát hiện và lấy nét t động................................................. 26
Hình 13 – Mode dial............................................................................................ 26

Hình 14 – Self Cleaning Sensor .......................................................................... 27
Hình 15 – Th n máy ảnh ..................................................................................... 27
Hình 16 – Ống kính máy ảnh .............................................................................. 27
Hình 17 – Nút tháo ống kính ............................................................................... 28
Hình 18 - ASA..................................................................................................... 28
Hình 19 – Self-timer ............................................................................................ 29
Hình 20 – LCD monitor ...................................................................................... 29
Hình 21 – Live view ............................................................................................ 29
Hình 22 – N p đậy màn hình máy ảnh ................................................................ 30
Hình 23 – Đèn trên nóc máy ảnh ........................................................................ 30
Hình 24 – Lỗ ng m máy ảnh ............................................................................... 30
Hình 25 – Đồng hồ điều chỉnh thị l c ................................................................. 31
Hình 26 – Kính bảo vệ ........................................................................................ 31
Hình 27 – N p đậy ống kính ............................................................................... 31
Hình 28 – Kính che sáng ..................................................................................... 32
Hình 29 – Tripod ................................................................................................. 32
Hình 30 – Chức năng quay phim của máy ảnh DSLR ........................................ 34
Hình 31 – Tủ chống ẩm máy ảnh ........................................................................ 36
Hình 32 – Hộp chống ẩm cho máy ảnh ............................................................... 36
Hình 33 – Bảo quản n p th n máy và n p sau ống kính ..................................... 37
Hình 34 – Chất hút ẩm ........................................................................................ 37
Hình 35 – Dụng cụ đo ẩm máy ảnh..................................................................... 38

9


Hình 36 - Chất lƣợng của ảnh đƣợc chụp với chế độ zoom quang học (bên phải)
rõ ràng, tốt hơn ảnh với chế độ zoom kĩ thuật số (bên trái) ................................ 39
Hình 37 - Chống rung quang học (hình bên phải) cho ảnh thu đƣợc nhiều sáng
hơn, độ nét cao hơn và chất lƣợng ảnh tốt hơn. .................................................. 40

Hình 38 – Tiền cảnh, chủ thể, trung cảnh và hậu cảnh trong bố cục bức ảnh .... 43
Hình 39 - Hình bên trái có phần khơng gian m nhiều hơn, nhiều khoảng trống
hơn nên ảnh trơng ít chật chội ............................................................................. 44
Hình 40 – Bố cục tỷ lệ 1/3 ................................................................................... 45
Hình 41 - Ảnh phong cảnh chia theo quy t c 1/3 ................................................ 46
Hình 42 – Vùng mạnh trong ảnh ......................................................................... 47
Hình 43 – Vùng t a trong ảnh ............................................................................. 47
Hình 44 - Ảnh thiếu đƣờng nét............................................................................ 48
Hình 45 - Ảnh có đƣờng nét rõ ràng ................................................................... 48
Hình 46 – Các đƣờng nét trong bức ảnh ............................................................. 49
Hình 47 – Hình với đƣờng nét tạo cảm giác về một mũi tên với hƣớng chỉ về
phía ch n trời ....................................................................................................... 50
Hình 48 - Hình với đƣờng nét tạo cảm giác về một mũi tên với hƣớng chỉ về
phía ch n trời (tt) ................................................................................................. 50
Hình 49 - Ảnh c t cúp để thành ảnh panarama ................................................... 51
Hình 50 – Đƣờng nét trong đối tƣợng ................................................................. 52
Hình 51 – Đƣờng nét trong ảnh theo chiều dọc .................................................. 53
Hình 52 – Đƣờng nét trong ảnh ch n dung ......................................................... 53
Hình 53 – Hƣớng nhìn và hƣớng chuyển động trong nhiếp ảnh ......................... 54
Hình 54 – Kích cỡ và vị trí tạo chiều s u bức ảnh .............................................. 55
Hình 55 – Các đối tƣợng đè lên nhau tạo chiều s u bức ảnh .............................. 56
Hình 56 – Màu s c tạo chiều s u bức ảnh ........................................................... 57
10


Hình 57 – Tƣơng phản tạo chiều s u trong bức ảnh ........................................... 57
Hình 58 – Cách phối tone màu sẽ làm ảnh có chiều s u hơn ............................. 58
Hình 59 – Khoảng cách các đối tƣợng trong ảnh tạo ra chiều s u cho bức ảnh . 59
Hình 60 – Thủ thuật Focus tạo chiều s u cho bức ảnh ....................................... 59
Hình 61 – Tính tƣơng phản trong bức ảnh .......................................................... 61

Hình 62 - Tƣơng phản sáng tối và hình dáng...................................................... 61
Hình 63 - Tƣơng phản về độ đậm màu s c (đ và cam) và chất liệu (cứng cáp
của lọ và mềm mại của hoa) ................................................................................ 62
Hình 64 – Thủ thuật khung viền trong nhiếp ảnh ............................................... 63
Hình 65 - Ảnh phá bố quy luật bố cục liên tục ................................................... 64
Hình 66 – Cấu tạo ống kính máy ảnh .................................................................. 66
Hình 67 - Ống kính máy ảnh ............................................................................... 67
Hình 68 – Chọn tiêu c khác nhau sẽ cho hình ảnh với góc nhìn khác nhau ..... 68
Hình 69 – Các d y tiêu c khác nhau ................................................................. 69
Hình 70 – Khẩu độ máy ảnh ............................................................................... 70
Hình 71 – Các khẩu độ khác nhau của ảnh ......................................................... 70
Hình 72 – Các giá trị của khẩu độ ....................................................................... 72
Hình 73 – Khẩu độ với chụp ảnh ch n dung ....................................................... 73
Hình 74 – Xác định khẩu độ tối đa trên ống kính ............................................... 73
Hình 75 – Bộ thấu kính máy ảnh ........................................................................ 75
Hình 76 - Ống kính Zoom ................................................................................... 76
Hình 77 - Ống kính góc rộng .............................................................................. 76
Hình 78 - Ống kính Prime ................................................................................... 77
Hình 79 - Ống kính tele ....................................................................................... 78
Hình 80 – Hộp chống ẩm .................................................................................... 83
11


Hình 81 – Tủ chống ẩm ....................................................................................... 83
Hình 82 – Phơi n ng ống kính ............................................................................. 84
Hình 83 – Nguồn sáng thiên nhiên ...................................................................... 87
Hình 84 – Ánh sáng khuếch tán .......................................................................... 88
Hình 85 – Ánh sáng chiếu thẳng ......................................................................... 88
Hình 86 – Nguồn sáng nh n tạo từ đèn flash ...................................................... 89
Hình 87 – Bóng đèn tăng thế ............................................................................... 89

Hình 88 – Đèn Quartz ......................................................................................... 90
Hình 89 – Đèn tụ ................................................................................................. 90
Hình 90 – Đèn flash............................................................................................. 90
Hình 91 – Hƣớng sáng thuận............................................................................... 91
Hình 92 – Hƣớng sáng 450 .................................................................................. 92
Hình 93 – Hƣớng sáng ngƣợc ............................................................................. 93
Hình 94 – Ảnh ch n dung.................................................................................... 95
Hình 95 - Ảnh ch n dung t nhiên ...................................................................... 97
Hình 96 - Ảnh ch n dung dàn d ng .................................................................... 98
Hình 97 – Ảnh ch n dung tồn th n .................................................................... 99
Hình 98 - Ảnh ch n dung bán th n (1/2 cơ thể) .................................................. 99
Hình 99 - Ảnh ch n dung cận cảnh ................................................................... 100
Hình 100 – Split lighting ................................................................................... 101
Hình 101 – Loop lighting .................................................................................. 101
Hình 102 - Bức ch n dung t họa của Rembrandt ............................................ 102
Hình 103 - Rembrandt lighting ......................................................................... 103
Hình 104 - Butterfly lighting ............................................................................. 103
Hình 105 - Broad lighting ................................................................................. 104
12


Hình 106 - Short lighting .................................................................................. 104
Hình 107 - Ảnh phong cảnh .............................................................................. 105
Hình 108 - Ảnh phong cảnh thiên nhiên ........................................................... 106
Hình 109 - Ảnh phong cảnh kiến trúc ............................................................... 106
Hình 110 - Ảnh phong cảnh sinh hoạt .............................................................. 107
Hình 111 - Ảnh phong cảnh tồn cảnh.............................................................. 107
Hình 112 - Ảnh phong cảnh trung cảnh ............................................................ 108
Hình 113 - Ảnh phong cảnh cận cảnh ............................................................... 108
Hình 114 – Lớp 1 .............................................................................................. 109

Hình 115 – Lớp 2 .............................................................................................. 109
Hình 116 – Lớp 3 .............................................................................................. 110
Hình 117 – Kỹ thuật chụp ảnh ch n dung ......................................................... 111
Hình 118 - Ảnh s c độ nặng .............................................................................. 113
Hình 119 - Ảnh s c độ nhẹ ................................................................................ 114
Hình 120 – Kính lọc cho máy ảnh .................................................................... 115
Hình 121 – Kính lọc loại filter .......................................................................... 115
Hình 122 – Kính lọc filter cokin ....................................................................... 116
Hình 123 - Nếu va chạm xảy ra chỉ vỡ kính lọc ở ngồi, ống kính đ t tiền vẫn
cịn ngun ........................................................................................................ 117
Hình 124 – Kính lọc trung tính ......................................................................... 117
Hình 125 - Kính lọc ph n c c đ giảm bớt ảnh phản chiếu trên mặt nƣớc, bầu
trời cũng trong xanh hơn ................................................................................... 118
Hình 126 - Kính lọc c c cận mang tới góc nhìn mới rất thú vị ........................ 119
Hình 127 - Kính lọc GND với nửa trên giảm sáng ........................................... 119
Hình 128 - Kính lọc màu ấm ............................................................................. 120
13


Hình 129 - Kính lọc hiệu ứng sao cũng có nhiều loại, cho ra ánh sao 4 cánh, 6
cánh, 8 cánh v.v. ................................................................................................ 121
Hình 130 – Tạo dáng trong nhiếp ảnh ............................................................... 124
Hình 131 – Tƣ thế theo nguyên t c CSI ............................................................ 125
Hình 132 – Tƣ thế đầu và gƣơng mặt................................................................ 126
Hình 133 – Chụp ảnh đối với ngƣời ngoại khổ ................................................. 127
Hình 134 – Chụp ảnh thời trang ........................................................................ 128
Hình 135 - Ảnh thể thao .................................................................................... 128
Hình 136 – Chụp ảnh đám đơng........................................................................ 130
Hình 137 – Chụp ảnh phá vỡ nguyên t c .......................................................... 131
Hình 138 – Chụp ảnh đám đơng ngƣợc sáng .................................................... 132

Hình 139 – Hậu cảnh quan trọng đối với đối tƣợng chụp ................................. 132
Hình 140 – Thay đổi góc chụp tạo nét riêng cho ảnh ....................................... 133
Hình 141 - Ảnh phơi sáng ................................................................................. 135
Hình 142 - Ảnh chụp motion blur ..................................................................... 138
Hình 143 – Kỹ thuật tạo vệt sáng ...................................................................... 139
Hình 144 – Kỹ thuật tạo hiệu ứng bằng ánh sáng ............................................. 139
Hình 145 - Ảnh động vật ................................................................................... 142

14


KỸ THUẬT CHỤP ẢNH
Mã mơ đun: MĐ26KC6480216
Vị trí, tính chất của mơn học:
- Vị trí: Kỹ thuật chụp ảnh đƣợc bố trí giảng dạy sau các mơn học cơ sở ngành.
- Tính chất: Kỹ thuật chụp ảnh là mơ đun t chọn nghiên cứu những kiến thức
chuyên s u về chụp ảnh, làm cơ sở cho ngƣời học vận dụng vào ngành thiết kế
đồ hoạ.
Mục tiêu mô đun:
- Về kiến thức:
+ Hiểu các khái niệm liên quan đến nhiếp ảnh và thiết bị sử dụng trong
nghệ thuật nhiếp ảnh.
+ Hiểu mối tƣơng quan trong các nguyên t c của nhiếp ảnh áp dụng trong
thiết kế đồ họa.
+ Th c hiện đƣợc các kỹ thuật điều chỉnh độ nhạy sáng, khẩu độ và điều
chỉnh tốc độ chụp.
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng thành thạo các quy t c trong nhiếp ảnh về bố cục và ánh sáng.
+ Có kỹ năng chụp ảnh đẹp, thiết kế, xử lý ảnh hài hòa cho việc quảng bá,
quảng cáo sản phẩm bằng ảnh.

- Về năng l c t chủ và trách nhiệm:
+ Nghiêm túc trong học tập
+ Luôn chủ động khi tiếp thu kiến thức và sáng tạo khi áp dụng vào th c tế
+ Th c hiện tốt các công việc đƣợc ph n cơng theo cá nh n hoặc theo
nhóm
Nội dung mơ đun:
Số

Tên các bài trong mô đun

Thời gian (giờ)
15


TT

Thực
Kiểm tra
hành, thí
Tổng Lý
thƣờng
nghiệm,
số thuyết
xuyên,
thảo luận,
định kỳ)
bài tập

1


Bài 1: Máy ảnh cơ bản

2

2

0

0

2

Bài 2: Bố cục căn bản

6

2

4

0

3

Bài 3: Ống kính

6

2


4

0

4

Bài 4: Nguồn sáng

7

2

4

1

5

Bài 5: Chụp ảnh thơng dụng

51

7

42

2

Ơn tập


2

Thi/kiểm tra kết thúc mô đun

1

Tổng cộng

75

16

2
1
15

56

4


BÀI 01: MÁY ẢNH CƠ BẢN
Mã bài: MĐ26-01
Giới thiệu:
Trong bài học này, học sinh/sinh viên (HSSV) sẽ đƣợc tìm hiểu các kiến
thức cơ bản về máy ảnh, nhóm máy ảnh và các nguyên t c chọn máy ảnh sao
cho phù hợp.
Mục tiêu:
 Hiểu đƣợc một số khái niệm về máy ảnh;
 Ph n biệt các nhóm máy ảnh;

 Có khả năng ph n tích, l a chọn máy ảnh phù hợp với u cầu cơng việc.
1. Nhiếp ảnh là gì?
1.1. Định nghĩa
Khoảng năm 1800, nhà phát minh ngƣời Anh Thomas Wedgwood đ th c
hiện nỗ l c đầu tiên đƣợc biết đến để chụp hình ảnh trong một buồng tối bằng
một chất nhạy cảm với ánh sáng. Ông đ sử dụng giấy hoặc da tr ng đƣợc xử lý
bằng bạc nitrat.

17


Hình 1 - Hình ảnh khắc gỗ về ảnh chụp được biết đến lần đầu tiên, được in từ
một tấm kim loại được chế tạo bởi Nicéphore Niépce. Các tấm được che chắn
dưới một hình khắc thơng thường và sao chép hình khắc bằng phương tiện chụp
ảnh. Đây là một bước tiến tới bức ảnh vĩnh viễn đầu tiên chụp bằng máy ảnh.
Có thể định nghĩa nhiếp ảnh nhƣ sau: Nhiếp ảnh là quá trình tạo ra hình
ảnh bằng tác động của ánh sáng với phim hoặc thiết bị nhạy sáng. Nhiếp ảnh
dùng một thiết bị đặc biệt để ghi lại hình ảnh của vật thể thơng qua ánh sáng
được phản chiếu từ các vật thể lên giấy hoặc phim nhạy sáng, bằng cách căn
thời gian phơi sáng. Quá trình này được thực hiện bằng các thiết bị cơ học, hóa
học, hay kỹ thuật số thường được gọi là máy ảnh hay máy chụp hình.
Thơng thƣờng, một ống kính đƣợc sử dụng để tập trung ánh sáng phản xạ
hoặc phát ra từ các vật vào một hình ảnh th c s trên các bề mặt nhạy sáng bên
trong một máy ảnh trong quá trình phơi sáng trong một khoảng thời gian. Với
một cảm biến hình ảnh điện tử, điều này tạo điện lƣợng tại mỗi điểm ảnh, đƣợc
xử lý bằng điện tử và lƣu trữ trong một tập tin hình ảnh kỹ thuật số để hiển thị
hoặc xử lý tiếp theo. Kết quả với nhũ ảnh là một hình ảnh ẩn vơ hình, đó là sau
đó đƣợc rửa bằng hóa chất thành một hình ảnh có thể nhìn thấy, hình m bản
hoặc dƣơng bản tùy thuộc vào mục đích của vật liệu nhiếp ảnh và phƣơng pháp
chế biến. Một hình ảnh m bản trên phim theo trruyền thống đƣợc sử dụng để


18


tạo ra một hình ảnh dƣơng bản trên giấy, đƣợc biết đến nhƣ một bản in, hoặc
bằng cách sử dụng một máy phóng hoặc bằng cách in tiếp xúc.
Nhiếp ảnh đƣợc ứng dụng trong nhiều lĩnh v c khoa học, sản xuất và kinh
doanh, cũng nhƣ cho nghệ thuật, mục đích giải trí, sở thích, và thơng tin đại
chúng.
1.2. Đặc trƣng của nhiếp ảnh
Nhiếp ảnh có những đặc trƣng cơ bản sau:
 Lƣu giữ( ký ức): cụ thể, tr c tiếp, chính xác.
 Thơng tin: nhanh chóng, rộng r i, gọn gàng, phổ cập tồn cầu hóa, v.v..
 X hội: giúp con ngƣời dễ dàng cảm thông gần gũi, vƣợt qua khoảng cách
địa lý.
 Ngôn ngữ quốc tế: ngôn ngữ không lời.
2. Phân loại máy ảnh
Máy ảnh hiện nay rất đa dạng, có thể ph n loại máy ảnh theo các dạng sau
đ y:
Dịng máy ảnh Compact thơng thƣờng
Dịng máy ảnh đƣợc cho là đơn giản nhất, kích thƣớc nh gọn, có hai thao
tác chính: ng m và bấm chụp. Trên máy ảnh đ thiết lập sẵn các tính năng điều
chỉnh, c n bằng sáng tối, v.v. khơng có ống kính rời và hầu hết các máy compact
khơng có kính ng m, mọi thao tác ng m và lấy nét th c hiện trên màn hình
LCD.
Ưu điểm:
 Nh gọn, nhẹ nhàng b túi
 Sử dụng đơn giản, không phức tạp
 Cho chất lƣợng hình ảnh khá tốt
Nhược điểm:

 Cảm biến ảnh nh , hạn chế chất lƣợng ảnh
 Khơng có tuỳ chỉnh thiết lập thông số
19


Phù hợp cho:
 Chụp ảnh gia đình
 Chụp ảnh du lịch
 Chụp ảnh sinh hoạt đời thƣờng

Hình 2 – Máy ảnh Compact thông thường
Máy ảnh Compact cao cấp – Bridge Camera
Cùng tên gọi Compact Camera nhƣng Bridge Camera là s kết hợp giữa
dòng Compact nh và máy ảnh Mirroless hoặc DSLR. Vẫn khơng có ống kính
rời nhƣng kiểu dáng lớn hơn so với Compact Camera, tích hợp ống kính ng m
điện tử EVF.
Ưu điểm:





Đƣợc tuỳ chỉnh các thông số và tính năng
Tích hợp ống kính ng m điện tử EVF
Cảm giác cầm ch c tay hơn
Ống kính siêu Zoom

Nhược điểm:
 Cảm biến ảnh nh , hạn chế chất lƣợng ảnh
 Dải tiêu c Zoom dài, nhƣng chậm nên không thể chụp thể thao

20


 Mặc dù là Compact Camera nhƣng không thể b túi, cần để túi riêng
Phù hợp:
 Chụp ảnh gia đình, sinh hoạt đời thƣờng
 Chụp ảnh du lịch
 Chụp ảnh phong cảnh cơ bản

Hình 3 – Máy ảnh Compact cao cấp
Máy ảnh không gƣơng lật Mirroless
Đ y là chiếc máy ảnh đang lên ngôi dành đƣợc s yêu mến của những
ngƣời yêu thích s nh gọn, tinh tế và đƣợc tuỳ chỉnh các thơng số để cho ra
chất lƣợng hình ảnh mình cần. Đặc biệt nhất, máy ảnh khơng gƣơng lật cho phép
ban thay đổi ống kính linh hoạt.
Ưu điểm:
 Tuỳ chọn hốn đổi ống kính
 Nh gọn hơn DSLR
 Tích hợp Wifi giúp việc chuyển đổi hình ảnh nhanh chóng hơn
21


 Có màn hình LCD cảm ứng
 Tuỳ chỉnh thơng số, hiệu ảnh khá tốt
Nhược điểm:
 Lấy nét t động không nhanh nhƣ DSLR
 Tuỳ chỉnh khá phức tạp so với Compact
Phù hợp:
 Một số ít phù hợp chụp ảnh chuyên nghiệp
 Chụp ảnh gia đình, ch n dụng, phong cảnh, du lịch


Hình 4 – Máy ảnh khơng gương lật
Máy ảnh DSLR
Dịng máy cao cấp nhất, cần tìm hiểu nhiều trong quá trình sử dụng đối
với ngƣời mới b t đầu. Dịng máy có thể hốn đổi ống kính, có gƣơng lật và ống
ng m quang học. Hệ thống lấy nét t động (AF) nhạy. Các hệ thống kiểm soát
nút bấm, tuỳ chỉnh thông số là chuyên nghiệp.
Ưu điểm:
 Cho chất lƣợng hình ảnh cao
 Lấy nét AF nhanh
22


 Hốn đổi ống kính và chấp nhận Mount tƣơng thích
 Tuỳ chỉnh các chức năng và thơng số chụp ảnh
 Cầm n m thoải mái, chuyên nghiệp
Nhược điểm:
 Lấy nét AF chậm khi sử dụng màn hình LCD
 Khơng thấy hiệu quả tuỳ chỉnh tăng giảm màu, tƣơng phản khi nhìn qua
kính ng m nhƣ mirroless
 Th n máy to so với nữ
 Cần thời gian tìm hiểu
Phù hợp:
 Chụp ảnh chuyên nghiệp, dịch vụ
 Chụp ảnh ch n dung, phong cảnh, đƣờng phố, v.v..
 Chụp ảnh gia đình, du lịch

Hình 5 – Máy ảnh DSLR
3. Các thuật ngữ nhiếp ảnh
Một số thuật ngữ thông dụng của nhiếp ảnh nhƣ sau:

 Tốc độ (Shutter speed): là cơ chế điều tiết ánh sáng đi vào mặt phim (cảm
biến - sensor) theo yếu tố thời gian.
 Khẩu độ (Cửa điều sáng – Aperture, f/stop): độ mở ống kính, là cơ chế
điều tiết ánh sáng đi qua ống kính vào mặt phim theo khơng gian (khi bấm
máy các lá thép sẽ đóng lại và mở ra).
23


Hình 6 – Khẩu độ
 Các thơng số khẩu độ của ống kính

Hình 7 – Khẩu độ ống kính
 Đèn Flash

24


Hình 8 – Đèn Flash
 Ch n đèn

Hình 9 – Chân đèn
 Lỗ gài ch n máy ảnh (tripod hole)

Hình 10 – Lỗ chân gài máy ảnh
25


×