Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng Toán 6 bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 19 trang )

Tiết 10. BÀI 7:
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH


Thực hiện phép tính:

Tính từ phải
sang trái

5+3 2
5+3 2
= 8
2

= 5+ 6

=

= 11

16
Bạn nào
đúng nhỉ?

Tính từ trái
sang phải

5+3 2


1. Biểu thức



Dưới
đây
cóbiểu
phảithức,
là các số
Trong
mỗi
* Các số được nối với
nhau
bởi
các
phép tính (cộng, trừ, nhân,
các
biểu
thức
khơng?
được nối với nhau như thế nào?
chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức. Trong biểu
thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính.
* Ví dụ: a ) 42 − 30 + 8
* Chú
Phép
tính ý:
cộng,Số
trừ.
5 có phải là
Mỗi số cũng là một biểu thức.
một
biểu thức?

Phép
tính
nhân,
chia.
b)100 : 5.2
Các số 2;10;125;1000….
là các biểu thức.
2
c)1 + 2.3
Phép tính cộng, nhân, nâng lên lũy thừa.

d ) ( 10 + 5 ) : 5

{

Phép tính cộng, chia, dấu ngoặc tròn.

}

e) 15 + 2. �
8 − ( 5 − 3) �

�: 9

Phép tính cộng, nhân, trừ, chia,
dấu ngoặc trịn, ngoặc vng,
ngoặc nhọn.


2. Thứ tự thực hiện

phép
tính
Muốncác
tính giá
trị của
biểu thức,
ta làm như thế nào?
trong một biểu thức.
Đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc:
Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện
các phép tính từ trái sang phải.
Nếu
có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì ta
Ví dụ:
thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng
8 + 36 : 3.2
đến cộng trừ.

8

36 : 3.2

=8+
12 (nhân,
.2 chia): từ trái sang phải
- (Cộng,
trừ) hoặc
- Lũy
=thừa
8 + nhân

24 và chia cộng và trừ.

= 32


Đúng

Tính từ trái
sang phải

Tính từ phải
sang trái

Thực hiện phép tính:

5+3 2
5+3 2
= 8
=

2
16

5+3 2
= 5+ 6
= 11


2. Thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức.

Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc trịn ( ), dấu ngoặc vng [ ], dấu ngoặc
nhọn { } thì ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trịn trước, rồi thực
hiện
vng, cuối cùng thực hiện phép timhs
Ví phép
dụ: tính trong các dấu ngoặc
3


1
+
2.
5.3

2
.7
trong dấu ngoặc nhọn.



( )

(

[ ]

)

=�

1 + 2. ( 5.3 − 8 ) �
.7



{ }

=�
1 + 2. ( 15 − 8 ) �

.7


= [ 1 + 2.7 ] .7 = [ 1 + 14] .7 = 15.7 = 105



Chúc mừng bạn


Tính giá trị của biểu thức sau:
3
2
25.2 − 3 + 125

316
25.23 − 32 + 125
= 25.8 − 9 + 125
= 200 − 9 + 125
= 316



Một người đi xe đạp trong 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, người đó
đi với vận tốc 14km/h; 2h sau, người đó đi với vận tốc 9
km/h
a) Tính quảng đường người đó đi được trong 3 giờ đầu;
trong 2 giờ sau.
b) Tính quảng đường người đó đi được trong 5giờ.

a) 3 giờ đầu: 126km; 2 giờ sau: 18km
b) 144km


Tính giá trị của biểu thức sau:
2.32 + 5. ( 2 + 3)

43
2.32 + 5. ( 2 + 3)
= 2.9 + 5.5
= 18 + 25
= 43


a) Lập biểu thức tính diện tích của hình chữ nhật ABCD (hình
bên).
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó khi a = 3(cm)

a) ( 2.a + 1) .a
2
21cm

b)


Tôi nè.
Tôi mang lại sự may mắn
cho bạn.


Kiến thức cần nhớ
Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

01

- (Cộng, trừ)02
hoặc (nhân, chia): từ trái sang phải
- Lũy thừa
nhân và chia
cộng và trừ.

02

Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

( )

[ ]

{ }



3. Luyện tập
Tính giá trị của các biểu thức sau:
1)3 + 4 + 5 − 7
2)3.10 + 2.10 + 5.10
3

2

3) �
.5
(�5 − 2 ) .( 5 − 2 ) �

2

{

3

}

4) 2 + 2. 10 + 2. �
3. ( 6 − 3 ) − 1�
−1 +1


5


3. Luyện tập


1)3 + 4 + 5 − 7
=7 + 5− 7
= 12 − 7
=5

2)3.10 + 2.10 + 5.10
= 3.1000 + 2.100 + 50
= 3000 + 200 + 50
= 3250
3

2


3. Luyện tập
3) �
.5
(�5 − 2 ) .( 5 − 2 ) �

2
3
=�
.3 �
.5
� 3

2

= [ 9.27 ] .5

= 243.5
= 1215

3

{

}

4) 25 + 2. 10 + 2. �
3. ( 6 − 3 ) − 1�

�− 1 + 1
= 32 + 2.{ 10 + 2.[ 3.3 − 1] − 1} + 1
= 32 + 2.{ 10 + 2.[ 9 − 1] − 1} + 1
= 32 + 2.{ 10 + 2.8 − 1} + 1
= 32 + 2.{ 10 + 16 − 1} + 1
= 32 + 2.{ 26 − 1} + 1
= 32 + 2.25 + 1
= 32 + 50 + 1
= 82 + 1
= 83


Hướng dẫn về  nhà
- Ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 7.
- Làm các bài tập: 1.48; 1.49 SGK trang 26.
Bài 1.63; 1.66; 1.67 SBT trang 26.
- Tiết sau chuẩn bị máy tính cầm tay.



THANK YOU



×