Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng đại số 6 tiết 33 cách tìm bội chung, bội chung nhỏ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.67 KB, 5 trang )

CHỦ ĐỀ : ƯCLN, BCNN
Tiết 34: CÁCH TÌM BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh hiểu được cách tìm BC, BCNN của 2 hay nhiều số.
2.Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng quy tắc vào giải các ví dụ đơn giản.
- Học sinh biết được sự giống và khác nhau giữa 2 quy tắc tìm ƯCLN và BCNN
của 2 hay nhiều số?
3.Thái độ: Tính cẩn thận chính xác trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực:
+ Nhóm năng lực làm chủ và phát triển bản thân: năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề, năng lực quản lý ( trong hoạt động nhóm)
+ Nhóm năng lực về quan hệ xã hội: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
+ Nhóm năng lực công cụ: năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính tốn.
+ Năng lực riêng: năng lực xác định và giải quyết vấn đề, năng lực quan sát,
năng lực sáng tạo.
II.Chuẩn bị của GV & HS:
1.Thầy: Máy chiếu projector, máy chiếu vật thể, phiếu bài tập, giáo án điện tử
2.Trò: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập. Ôn kỹ bài tập cũ.
III.Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức: ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1: Trò chơi : Học hay, nhớ giỏi
Mục tiêu : Kiểm tra được kiến thức của học sinh về phần bội chung và bội chung


nhỏ nhất
Định hướng phát triển năng lực : Tự kiểm tra, hệ thống kiến thức, tư duy sáng tạo,
tính tốn, quan sát.
- Gv tổ chức trị chơi để kiểm tra
kiến thức và định hướng vào vấn đề
mới :
Câu 1 : Biết :
-Hs trả lời câu hỏi
B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;...}
vào phiếu bài tập,tự


B(6) = {0;6;12;18;24;...}
BCNN(4,6) = ......
A.0
B. 12
C. 24
D. Một số khác
- GV hỏi tại sao tìm được kq và
BCNN của hai hay nhiều số là gi?
Câu 2 : Chọn số thích hợp điền vào
chỗ trống :
BCNN(6,1) =.........
A. 0 B. 1 C.6 D. Một số khác
- GV hỏi tại sao và BCNN (a, 1) =...
và BCNN(a,b,1) =........
Câu 3: Hãy tìm quy luật và chọn số
thích hợp vào ơ trống sau :
12


6

4

16

16

4

?

10

4

A. 38 B. 14
C.20
D. 40
GV yêu cầu hs gải thích.
Câu 4 : Hãy tìm quy luật và chọn số
thích hợp vào ơ trống sau :

=
= 2

. 5

=
3


A. 2 B. 22 C.21 D. 5
Gv yêu cầu hs giải thích
- GV liên hệ 2 câu 3, 4 đặt vấn đề
vào bài.

đánh giá sau khi có
đáp án.

- Hs ơn lại kiến thức
cũ.

- Hs tư duy liên hệ
kiến thức để tìm ra
câu trả lời đúng.
( Nhìn ra được 12 là
BCNN( 6,4)
16= BCNN( 16,4)
20= BCNN( 10,4).

- Hs suy nghĩ trả lời
Nhìn được 4 = 22
10 = 2.5 là dạng phân
tích thành nhân tử
của 4, 10
20 = 22. 5


3. Bài mới
Hoạt động của GV


Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 2:Tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất (17p)
* GV: Qua câu hỏi 1 phần
trò chơi,Ta đã biết một
cách tìm BCNN của hai
hay nhiều số . Đó là cách
nào ?
Có cách nào để tìm BCNN
của hay hai nhiều số
nhanh hơn khơng?
* GV: Ghi ví dụ lên bảng
& HD
- Phân tích các số 8, 18,
30 ra thừa số nguyên tố ?
- Chọn ra các thừa số
nguyên tố chung và
riêng ?
- Số mũ lớn nhất của 2
là ?, của 3 là ? , của 5 là?.
-Khi đó :
BCNN(8,18,30)= 23.32.5 =
?
(?) Vậy để tìm BCNN của
các số lớn hơn 1 ta thực
hiện như thế nào?
GV: Chốt lại nội dung các

bước thực hiện, ghi sẵn ra
bảng phụ.
* Làm ? sgk/ 58
a) Tìm BCNN (8, 12) ?

I. Tìm BCNN bằng cách phân
tích các số ra thừa số ngun
tố
- Hs trả lời

1) Ví dụ:Tìm BCNN(8;18;30)
8 = 23
18 = 2.32
30 = 2.3.5
BCNN(8,18,30) = 23.32.5 = 360

HS: Thực hiện lần
lượt theo hướng dẫn
của GV.
HS: TSNT chung &
riêng là :2;3;5.
HS: Số mũ lớn nhất
của 2 là 3, của 3 là
2) Quy tắc : SGK/58
2, của 5 là 1.
HS: Quan sát lại ví
dụ & trả lời
HS: Chú ý theo
dõi , nhận xét & bổ
sung.


HS: Các nhóm thực
hiện 3p’

3) Áp dụng
?
a) 8 = 23
12 = 22 . 3
BCNN(8;12) = 23.3 = 24
b)BCNN(5;7;8) = 5.7.8 = 280
c) BCNN(12;16;48) = 48


b) Tìm BCNN (5, 7, 8)?

HS: Đại diện lên
bảng trình bày

- Qua ý b ta rút ra được HS: nêu được
nhận xét gì ?
+ Nếu các số
……..số đó.
c) Tìm BCNN (12, 16, 48)
?
HS: Số 48 chia hết
GV: Gợi ý trong các số
cho 12 và 16.
12; 16; 48 .Thì 48 có quan
hệ gì với 12 và 16 ?
HS: nêu được

- Qua ý c rút ra nhận xét
+Trong các…l số
gì?
lớn nhất.
GV: Nhận xét & chốt lại

4)Chú ý: SGK/58
- Nếu các số đã cho từng đơi
một ngun tố cùng nhau thì
BCNN của chúng l tích của các
số đó.
VD : BCNN(5;7;8) = 5.7.8 =
280
- Trong các số đã cho, nếu số
lớn nhất là bội của các số cịn
lại thì BCNN của các số đã cho
chính là số lớn nhất ấy.
VD : BCNN(12;16;48) = 48

Hoạt động 2: Cách tìm BC thơng qua tìm BCNN( 10p)
- GV giới thiệu cách tìm
- HS chú ý làm theo II. Cách tìm bội chung thơng
- Để tìm BC(8,18, 30) ta
qua tìm BCNN:
đi tìm:
1. Ví dụ: SGK/ 59
+ BCNN (8,18, 30) = ?
+ BCNN (8,18,30) Tìm BC(8, 18, 30)
+ B(360) = ?
= 360

- B1: Tìm BCNN (8,18,30) =
Vậy BCNN(8,18, 30) = +B(360)
=
{0; 360
{0;360;720..}
360;720..}
- B2: Tìm B(360) = {0;
360;720..}
- Vậy muốn tìm BC của
Vậy BC(8,18, 30) =
các số đã cho ta làm như
{0;360;720..}
thế nào nếu biết BCNN Để tìm bội chung
của chúng
của các số đã cho, ta
có thể tìm các bội
2. Quy tắc
của BCNN của các Để tìm bội chung của các số đã
số đó.
cho, ta có thể tìm các bội của
BCNN của các số đó

4. Củng cố (11 phút)


* GV: So sánh cách tìm HS:
BCNN và cách tìm ƯCLN B1: Giống nhau...
B2: khác tìm các
TSNT chung và
riêng

B3: khác lập tích
các TSNT chung và
* GV :Yêu cầu thực hiện
riêng ấy với số mũ
Bài 149 a
tìm BCNN của 60 và
lớn nhất
Tìm BCNN của: 60 và 280
280 ?
HS: Thực hiện tìm
60 = 22. 3 . 5
BCNN
280 = 23. 5.7
GV: Nhận xét chung &
HS: lên bảng
BCNN(60;280)=23.3.5.7 = 840
chốt lại.
HS khác chú ý theo
dõi và nhận xét.
5. Dặn dò (1 ph)
- Về nhà học bài và làm các bài tập 149, 150, 151(Sgk/59).
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.



×