Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

CTM bài tập thảo luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.19 KB, 10 trang )

Bài tập: Chi tiết máy
Phần: Tính toán mối ghép
Câu 1. Hãy xác định đường kính bu lông trong mối ghép sau, biết:
c
b
F
a
a
S
2
S
1
a = 150 mm
b = 400 mm
c = 500 mm
F = 8000N
Hệ số ma sát f = 0,2
Hệ số an toàn k = 2

K
] =120 MPa
Câu 2. Hãy tính đường kính bulông trong mối ghép bulông không có khe hở sau:
F
c
a
b
S
2
S
1
h


Biết:
F = 6000 N
b = 200 mm, c = b
h = 40 mm, a = 1,5b
S
1
= 20 mm
S
2
= 25 mm

d
] = 120 MPa

C
] = 90 MPa
Câu 3. Tính tải trọng lớn nhất mà mối ghép đinh tán có khả năng chịu được.
Biết: d
0
= 10 mm;
S
2
S
1
d
a
M
b
b = 200 mm;
a = 2b;

c = b;

d
] = 110 MPa;

C
] = 90 MPa;
S
1
= 15 mm;
S
2
= 20 mm.
c
b
F
a
S
2
S
1
d
Câu 4. Tính đường kính đinh tán cho mối ghép sau:
Biết: F = 5000 N
a = 200 mm
b= 4a; c = 4a

d
] = 120 MPa


C
] = 100 MPa
S
1
= 10 mm
S
2
= 15 mm
L
1
A
A
B
F
Z
0
L
2
k
Câu 5. Tính chiều dài L
1
, L
2
Biết: Diện tích tiết diện thanh thép góc:
F= 12000N
B = 160 mm;
Z
0
= 50mm;
k = 10mm

Ứng suất cắt cho phép của mối hàn:

C
]’ = 90Mpa

C
]’ :Ứng suất cắt cho phép của mối hàn.
F
a
z
0
L
2
F
L
1
k
b
c
Câu 6. Tính chiều dài L
1
, L
2
của mỗi hàn để khả năng chịu tải của mối hàn và thanh thép
góc là như nhau:
Biết: Thanh thép góc có diện tích tiết diện : A = 19,7 cm
2
, Kích thước: axbxc =125x80x10
mm; z
0

= 4,5 cm; Bề rộng cạnh hàn k = 12mm. ứng suất cắt cho phép của mối hàn: [τ
C
]’
= 0,65[σ
K
]
t
; Với: [σ
K
]
t
: ứng suất kéo cho phép của tấm ghép.
l
d
M
a
F
k
b
c
k
Câu 7. Tính chiều rộng cần thiết của mối hàn để hàn hai thanh thép chữ U vào một tấm
phẳng, biết:
Thanh thép chữ U có diện tích tiết diện: A = 20,7 cm
2
; (a×b×c) = (180 ×70 ×5,1)
F=250 kN ; M=8 Nm;l
d
=0,4a
Ứng suất cắt cho phép của mối hàn: [τ

C
]’ = 120MPa

Câu 8. Tính đường kính đinh tán cho mối ghép sau:
S
1
S
2
b
L
F
a
a
60°
Biết: F = 6000 N
a = 250 mm
L = 2,5 a = 625 mm
b = 4a = 1000 mm

d
] = 115 MPa

C
] = 95 MPa
S
1
= 10 mm
S
2
= 15 mm

Câu 9. Hãy xác định đường kính bu lông trong mối ghép sau, biết:
L
b
a
a
S
2
S
1
F
30°
a = 150 mm
b = 300 mm
L = 400 mm
F = 5000N
Hệ số ma sát f = 0,2
Hệ số an toàn k = 2

K
] =120 MPa
Câu 10. Kiểm nghiệm bền cho bu lông không có khe hở sau:
S
2
S
1
h
Biết: F = 6000 N; d
0
= 18 mm;
a = 140 mm;

L = 5a; b = a
h = 34 mm
S
1
= 20 mm, S
2
= 18 mm

d
] = 115 MPa
F

C
] = 95 MPa

Câu 11. Hãy xác định tải trọng cho phép của mối ghép bulông sau, biết:
d
1
= 25 mm
c
b
a
a
S
2
S
1
F
b = 300 mm
a = 0,4 b

c = 1,5b
Hệ số ma sát f = 0,12
Hệ số an toàn k = 2

K
] = 120 MPa

do


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×