Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

top 3 de thi hoc ki 2 toan lop 6 co dap an nam 2022 2023 chan troi sang tao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.99 KB, 66 trang )

Top 3 Đề thi Học kì 2 Tốn lớp 6 năm 2021 - 2022 có đáp án - Chân trời sáng
tạo – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) (34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) : 2;
2  4
2
b) 8 −  3 + 4  ;
7  9
7

c)

5 −5 −20 8 −21
+
+
+ +
13 7
41 13 41

13
8

d) 1 .0,75 −  + 25% 
15


 15


Bài 2. Tìm x biết:
a)

3
1 1
x− =
5
2 7

b) ( 4,5 − 2x ).

11 11
=
7 14

7
1
c) 80% + : x =
6
6


d)

3  1

−  4 + 3x  = −1

4  2


2
tổng
3

Bài 3. Bạn An làm một số bài toán trong ba ngày, ngày đầu bạn làm được

số bài, ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài, ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài.
Hỏi trong ba ngày bạn An làm được bao nhiêu bài toán?
Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Mặt
Số lần xuất
hiện

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

17


18

15

14

16

20

a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện
ít nhất?
b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn?
Bài 5.
1. Hình nào trong các hình sau có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?

2.
a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vng hay góc tù?
b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng AB. Tính AM.


Bài 6. Tìm số tự nhiên n để phân số B =

10n − 3
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn
4n − 10

nhất.
Đáp án Đề số 01

Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) (34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) : 2;
2  4
2
b) 8 −  3 + 4  ;
7  9
7

c)

5 −5 −20 8 −21
+
+
+ +
13 7
41 13 41

13
8

d) 1 .0,75 −  + 25% 
15
 15


Hướng dẫn giải:
a) (34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) : 2;
= 67 : 5 + 21,2 : 2
= 13,4 – 10,6
= 2,8

2  4
2
b) 8 −  3 + 4  ;
7  9
7

2
4
2
=8 −3 −4
7
9
7
2
4
 2
= 8 − 4  − 3
7
9
 7


2 
2  
4
=  8 +  −  4 +   −  3 + 
7 
7  
9





4
 2 2  
= ( 8 − 4 ) +  −   −  3 + 
9
 7 7  


= 4−3−

=1−

4
9

4
9

9 4
= −
9 9
=

5
9

c)


5 −5 −20 8 −21
+
+
+ +
13 7
41 13 41

 5 8   −20 −21  −5
= + +
+
+
41  7
 13 13   41

=

13 −41 −5
+
+
13 41 7

= 1 + ( −1) +
=0+
=

−5
7

−5
7


−5
.
7

13
8

d) 1 .0,75 −  + 25% 
15
 15

=

28 75  8
25 
.
− +

15 100  15 100 

=

4.7 3.25  8 1 
.
− + 
3.5 4.25  15 4 


=


7 8 1
− −
5 15 4

=

84 32 15
− −
60 60 60

=

37
60

Bài 2. Tìm x biết:
a)

3
1 1
x− =
5
2 7

b) ( 4,5 − 2x ).

11 11
=
7 14


7
1
c) 80% + : x =
6
6
d)

3  1

−  4 + 3x  = −1
4  2


Hướng dẫn giải:
a)

3
1 1
x− =
5
2 7

3
1 1
x= +
5
7 2

3

2 7
x= +
5
14 14
3
9
x=
5
14

x=

9 3
:
14 5


x=

9 5
.
14 3

x=

15
14

Vậy x =


15
.
14

b) ( 4,5 − 2x ).

11 11
=
7 14

9
11 11
− 2x = :
2
14 7
9
11 7
− 2x = .
2
14 11
9
1
− 2x =
2
2

2x =

9 1


2 2

2x =

8
2

2x = 4
x = 2.
Vậy x = 2.

7
1
c) 80% + : x =
6
6
80 7 1
+ =
100 6 6


4 7
1
+ :x =
5 6
6
7
1 4
:x = −
6

6 5
7
5 24
:x = −
6
30 30

7
−19
:x =
6
30
7 −19
x= :
6 30

7 30
x= .
6 −19
x=

−35
19

Vậy x =

d)

−35
.

19

3  1

−  4 + 3x  = −1
4  2


1
3
4 + 3x = − ( −1)
2
4
9
3
+ 3x = + 1
2
4

9
3 4
+ 3x = +
2
4 4
9
7
+ 3x =
2
4



3x =

9 7

2 4

3x =

18 7

4 4

3x =

11
4

x=

11
:3
4

x=

11 1
.
4 3


x=

11
12

Vậy x =

11
.
12

Bài 3. Bạn An làm một số bài toán trong ba ngày, ngày đầu bạn làm được

2
tổng
3

số bài, ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài, ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài.
Hỏi trong ba ngày bạn An làm được bao nhiêu bài toán?
Hướng dẫn giải:
Ngày thứ nhất bạn An làm được

2
tổng số bài.
3

Ngày thứ hai bạn An làm được 20% tổng số bài, hay số bài làm được là

20 1
=

100 5

tổng số bài.
Vậy sau ngày thứ nhất và ngày thứ hai An làm được:

2 1 13
+ =
tổng số bài.
3 5 15


Vậy ngày thứ ba còn 1 −

13 2
=
tổng số bài.
15 15

Ngày thứ ba bạn An làm nốt 2 bài nên ta có số bài làm trong ba ngày là:

2:

2
= 15 bài.
15

Vậy tổng số bài bạn An làm là 15 bài.
Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Mặt


1 chấm

Số lần xuất hiện 17

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

18

15

14

16

20

a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện
ít nhất?
b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn?
Hướng dẫn giải:
a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt 6 chấm xuất hiện nhiều nhất và mặt 4 chấm
xuất hiện ít nhất.

b) Các mặt có số chẵn chấm của con xúc xắc là mặt 2 chấm, 4 chấm, 6 chấm.
Tổng số lần xuất hiện mặt chấm chẵn là: 18 + 14 + 20 = 52 (lần).
Xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn là:

52
= 0,52.
100
Vậy xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn là: 0,52.
Bài 5.
1. Hình nào trong các hình sau có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?


2.
a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vng hay góc tù?
b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng AB. Tính AM.
Hướng dẫn giải
1. Trong các hình trên thì Hình 1 là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
2.

a) Góc xOy có số đo bằng 55° mà 55° < 90°
Do đó góc xOy là góc nhọn.
b) Trên Ox lấy hai điểm A, B: OA = 2 cm, OB = 6 cm (OA < OB) nên điểm A nằm
giữa hai điểm O và B.
Do đó OA + AB = OB.
Suy ra AB = OB – OA
Hay AB = 6 – 2 = 4 cm.


Vì M là trung điểm của đoạn thẳng OB nên AM = MB =

Bài 6. Tìm số tự nhiên n để phân số B =

AB 4
= = 2 cm.
2
2

10n − 3
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn
4n − 10

nhất.
Hướng dẫn giải:
Ta có: B =

=

10n − 3 2,5 ( 4n − 10 ) + 22
=
4n − 10
4n − 10

2,5 ( 4n − 10 )
22
22
+
= 2,5 +
4n − 10
4n − 10
4n − 10


Vì n là số tự nhiên nên B = 2,5 +

22
22
đạt giá trị lớn nhất khi
đạt đạt giá
4n − 10
4n − 10

trị lớn nhất.


22
đạt đạt giá trị lớn nhất khi 4n – 10 là số nguyên dương nhỏ nhất.
4n − 10

+) Nếu 4n – 10 = 1 thì 4n = 11 hay n =

11
(loại)
4

+) Nếu 4n – 10 = 2 thì 4n = 12 hay n = 3 (chọn)
Khi đó B = 2,5 +

22
= 13,5
2


Vậy B đạt giá trị lớn nhất là 13,5 khi n = 3.


Top 3 Đề thi Học kì 2 Tốn 6 năm 2021 - 2022 có đáp án - Chân trời sáng tạo –
Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Các cặp phân số bằng nhau là:
A.

−7
−6

;
6
7

B.

−3
9

;
45
5


C.

−12
2

;
18
3

D.

−11
−1

.
44
4

Câu 2. Phân số nào là phân số thập phân:
A.

7
;
100

B.

100
;

7


C.

−15
;
10,5

D.

3
.
2

Câu 3. Phân số nhỏ nhất trong các phân số

A.

3
;
−8

B.

−5
;
8

C.


−1
;
8

D.

7
.
−8

Câu 4. Cho

3 −5 −1 7
; ; ;
là:
−8 8 8 −8

12 −2
=
. Số x thích hợp là:
x
3

A. 18;
B. – 18;
C. 4;
D. – 4.
Câu 5. Giá trị của x trong phép tính 3.x + 25%.x = 0,75 là:
A.


3
;
13

B.

7
;
13

C. 3;
D. 7.


Câu 6. Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh
giỏi. Số học sinh giỏi là:
A. 9;
B. 4;
C. 6;
D. 11.
Câu 7. Tại một cửa hàng, một chú gấu bơng có giá 300 000 đồng. Nhân ngày Quốc
tế Thiếu nhi, cửa hàng thực hiện giảm giá 45% các mặt hàng. Hỏi giá bán của chú
gấu bông sau khi đã giảm là bao nhiêu?
A. 135 000 đồng;
B. 235 000 đồng;
C. 155 000 đồng;
D. 165 000 đồng.
Câu 8. Viết hỗn số 2


8
dưới dạng số thập phân (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
7

nhất).
A. 3,1;
B. 3,14;
C. 3,15;
D. 3,2.
Câu 9. Diện tích đất trồng trọt của một xã là khoảng 81,5 ha. Vụ hè thu năm nay, xã
này dự định dùng

5
diện tích này để trồng lúa. Tính diện tích trồng lúa vụ thu hè
7

của xã (làm tròn kết quả chữ số thập phân thứ ba):
A. 58,214 ha;


B. 58,210 ha;
C. 58,215 ha;
D. 58,220 ha.
Câu 10: Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320 000
đồng tiền lãi. Biết rằng số lãi bằng

1
số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó
25


nhận được là:
A. 8 000 000 đồng;
B. 8 320 000 đồng;
C. 7 680 000 đồng;
D. 2 400 000 đồng.
Câu 11. Trong chương trình khuyến mại giảm giá 20%, hộp sữa bột có giá là 840
000 đồng. Như vậy khi mua một hộp sữa với giá niêm yết người mua cần phải trả số
tiền là:
A. 168 000 đồng;
B. 672 000 đồng;
C. 4 200 000 đồng;
D. 1 050 000 đồng.
Câu 12. Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là:
A. 60%;
B. 600%;


C. 6%;
D. 0,6%.
Câu 13. Kết quả của phép tính (–14,3) : (–2,5) là:
A. –57,2;
B. –5,72;
C. 5,72 .
D. 57,2 .

2
1
Câu 14. Giá trị của x thoả mãn 2 : x = 2 : (−0,06) là :
3
12

A. 0,0786;
B. 0,786;
C. –0,768;
D. –0,0768.
Câu 15. Kết quả của phép tính (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8) là:
A. –152;
B. –125;
C. 152;
D. 125.
Câu 16. Tính hợp lí biểu thức

2 3 4 6 5
− + − − được kết quả là:
11 8 11 11 8


A.

2
;
11

B.

−9
;
11

C. – 1;
D. 1.

Câu 17. Kết quả của phép tính

−5 2 −5 9 5
 +  + là:
7 11 7 11 7

A. 1;
B. 2;
C. 0;
D. 4.
Câu 18. So sánh a =

20212021
2525
với b =
20222022
2626

A. a > b;
B. a ≥ b;
C. a < b;
D. a = b.
Câu 19. Biết tỉ số phần trăm của nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong
10 kg dưa chuột là:
A. 12,88 kg;
B. 9,28 kg;


C. 10,76 kg;
D. 3,8 kg.

Câu 20. Trong các hình sau đây, hình nào khơng có trục đối xứng (mỗi hình là một
từ)?

A. Hình 1;
B. Hình 2;
C. Hình 3;
D. Hình 4.
Câu 21. Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào?

A. Hình a, b, c;
B. Hình a, b;
C. Hình c, d;
D. Hình a, c.
Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng;
B. Tam giác đều có một tâm đối xứng;
C. Đường trịn có tâm là tâm đối xứng;
D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng.
Câu 23. Cho hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?

A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 24. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 3;
B. 4;



C. 5;
D. 6.
Câu 25. Cho AB = 2 cm và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của
đoạn thẳng ED. Khi đó độ dài của đoạn thẳng ED là:
A. 1 cm;
B. 2 cm;
C. 3 cm;
D. 4 cm.
Câu 26. Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các
góc nhận tia DB làm cạnh là:
A. BMD;BDN ;
B. BDM;BDN ;
C. DBM;BDN ;
D. BDM;DBN .
Câu 27. Biết khi hai kim đồng hồ chỉ vào hai số liên tiếp nhau thì góc giữa hai kim
đồng hồ là 30°. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 7 giờ là:
A. 30°;
B. 70°;
C. 150°;
D. 180°.


Câu 28. Trong các hình sau, hình nào khơng có trục đối xứng?

Hình Quốc huy Việt Nam

Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM


Hình Huy hiệu Đồn TNCS HCM

Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam

A. Hình Quốc huy Việt Nam;
B. Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM;
C. Hình Huy hiệu Đồn TNCS HCM;
D. Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam.
Câu 29. Đường thẳng a chứa những điểm nào?

A. M và N;
B. M và S;


C. N và S;
D. M, N và S.
Câu 30. Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo 120° là góc vng;
B. Góc có số đo 80° là góc tù;
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn;
D. Góc có số đo 140° là góc tù.
Câu 31. Có bao nhiêu biển báo giao thơng dưới đây có tâm đối xứng?

A. 1 biển báo;
B. 2 biển báo;
C. 3 biển báo;
D. 4 biển báo.
Câu 32. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc khơng thể xảy ra tùy thuộc vào kết quả của phép
thử nghiệm đó.

B. Một sự kiện có thể xảy ra khơng tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó.


C. Một sự kiện đồng thời có thể xảy ra hoặc khơng thể xảy ra trong phép thử nghiệm
đó.
D. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc khơng thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của
phép thử nghiệm đó.
Câu 33. Cuối tuần, Tuấn được bố mẹ cho phép đến nhà Khang chơi nhưng con
đường Tuấn thường đi đang sửa chữa nên Tuấn phải đi đường khác. Giữa đường có
4 ngã rẽ, nhưng chỉ có một ngã dẫn đến nhà Khang, Tuấn khơng nhớ cần rẽ ngã nào.
Có mấy kết quả có thể khi Tuấn chọn ngã rẽ? Liệt kê.
A. 2 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang.
B. 3 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến
nhà Khang.
C. 4 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến
nhà Khang, bị lạc đường.
D. Tất cả đều sai.
Câu 34. Kết quả kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau:
Điểm

0

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

Số học sinh

0

0

0

2

1

8

8

9


5

6

1

Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là:
A. 1;
B. 6;
C. 7;
D. 12.


Câu 35. Kết quả kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau:
Điểm

0

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

Số học sinh

0

0

0

2

1

8

8

9

5

6


1

Số học sinh đạt điểm dưới 5 là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 11.
Câu 36. Gieo một con xúc xắc, sự kiện “số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra
khi số chấm trên con xúc xắc là bao nhiêu? Chọn câu sai:
A. 2;
B. 2; 5;
C. 1; 4; 6;
D. 2; 3; 5.
Câu 37. Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ:
A. 0 đến 1;
B. 1 đến 10;
C. 0 đến 10;
D. 0 đến 100.
Câu 38. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6 chấm xuất
hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là:


A.

3
;
10

B.


3
;
20

C.

6
;
20

D.

6
.
23

Câu 39. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được
cho bởi bảng sau:
7

8

9

9

8

10


10

9

8

10

8

8

9

10

10

7

6

6

9

9

Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được 10 điểm là:
A.


1
;
4

B.

1
;
2

C.

10
;
20

D.

7
.
20

Câu 40. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau:
Mặt

1 chấm

2 chấm


3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm


×