Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giáo án bài nhân hai số nguyên khác dấu - toán 6 - gv.lâm bảo ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.94 KB, 5 trang )

Giáo án Toán 6 - Số học
Tiết 59
§10. NHÂN HAI SỐ NUYÊN KHÁC DẤU
A. MỤC TIÊU :
*Kiến thức :
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên trái dấu
- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
* Kỹ năng :
- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu
*Thái độ :
- Tích cực, nghiêm túc.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giáo viên: Thước kẻ
Học sinh : Thước kẻ
II. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Khởi động: Kiểm tra bài cũ (5’)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Phát biểu quy tắc chuyển vế
Chữa bài tập 96 (SBT-65)
Tìm số nguyên x biết:
a. 2 – x = 17 – (-5)
b. x – 12 = (-9) - 15
- 1 HS kiểm tra
a. 2 – x = 17 – (-5)
- x = 17 + 5 – 2
- x = 20
b. x – 12 = (-9) – 15
x = (-9) – 15 + 12
x = -12
- Các HS khác theo dõi và nhận xét


Giáo án Toán 6 - Số học
- GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu (10’)
- Mục tiêu: Rút ra được nhận xét về giá trị tuyệt đối của tích các số nguyên và dấu của
tích thông qua các ví dụ.
- Cách tiến hành:
GV: Ta đã biết phép nhân là phép cộng
nhiều số hạng bằng nhau. Hãy thay phép
nhân bằng phép cộng để tìm kết quả.
?Qua các phép nhân trên, khi nhân hai số
nguyên khác dấu em có nhận xét dì về giá
trị tuyệt đối của tích?Về dấu của tích?
? Qua các phép tính trên, khi nhân hai số
nguyên trái dấu em có nhận xét gì về
GTTĐ của tích và về dấu của tích ?
GV: Ta có thể tìm ra kết quả phép nhân
bằng cách khác, ví dụ:
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5)
= - (5+ 5+ 5)
= -5 . 3
= -15
1. Nhận xét mở đầu
?1, ?2
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
2. (-6) = (-6) + (-6) = -12
?3
- HS: Khi nhân hai số nguyên khác dấu,
tích có:
+ GTTĐ bằng tích các giá trị tuyệt đối.

+ Dấu là dấu âm “-‘’
Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (18’)
- Mục tiêu: Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên trái dấu
- Cách tiến hành
- YC HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên a. Quy tắc
Giáo án Toán 6 - Số học
khác dấu
- GV nhấn mạnh quy tắc.
- YC làm bài 73, 74 sgk-89
- GV đưa ra chú ý
- YC làm bài 75 sgk -89
- HD thực hiện ví dụ sgk
- YC tóm tắt đề bài
- GV HD làm bài: Khi 1 SP làm sai quy
cách điều đó có nghĩa là được thêm
10 000 đ.
Bài 73 (sgk-89)
(-5) . 6 = - (5.6) = -30
9 . (-3) = - (9.3) =-27
(-10) . 11 = -(10 . 11) = - 110
150 . (-4) = - (150.4) = -600
Bài 74 (sgk-89)
(-125) . 4 = - (125.4) = - 500
(-4) .125 = -500
4 . (-125) = -500
b. Chú ý
Với a

Z thì a . 0 = 0
Bài 75 (sgk-89)

a. (-67) . 0 < 0
b. 15 . (-3) < 15
c. (-7) . 2 < -7
c. Ví dụ
- HS tóm tắt đề
1 SP đúng quy cách: + 20 000 đ
1 SP sai quy cách: - 10 000 đ
1 tháng là 40 SP đúng quy cách và 10 SP
sai quy cách. Tính lương tháng?
Giải:
Giáo án Toán 6 - Số học
*Kết luận: GV chốt quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu.
Lương công nhân A tháng vừa qua là:
40 . 20000 + 10 . (-10 000)
= 800 000 + (-100 000) = 700 000 (đ)
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố (10’)
- Mục tiêu: Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu và tính đúng tích hai số
nguyên khác dấu
- Cách tiến hành:
- YC làm bài tập 76 (sgk-89)
- Cho HS làm bài tập: Đúng hay sai? Nếu
sai hãy sửa lại cho đúng
A. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta
nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau rồi đặt
trước kết quả tìm được dấu của số có giá
trị tuyệt đối lớn hơn.
b. Tích của hai số nguyên tráI dấu bao giờ
cũng là một số âm.
c. a . (-5) < 0 với a


Z và a

0
d. x + x + x + x = 4 + x
e. (-5) . 4 < (-5) . 0
- GV kiểm tra kết quả của các nhóm.
*Kết luận: GV chốt các bài tập
x 5 -18 18 0
y -7 10 -10 -25
x.y -35 -180 -180 0
- HS hoạt động nhóm
a. Sai, sửa lại: đặt trước tích tìm được dấu

b. Đúng
c. Sai vì a có thể bằng 0
Nếu a = 0 thì 0 . (-5) = 0
Sửa lại: a . (-5)

với a

Z và a

0
d. Sai, phải = 4.x
e. Đúng vì (-5) . 4 = -20
-5 .0 = 0
Tổng kết và HD học ở nhà (2’)
- Tổng kết: GV hệ thống và chốt kiến thức cơ bản của bài.
- HD học ở nhà:

Giáo án Toán 6 - Số học
Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. So sánh với quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu.
Bài tập 77 sgk, 113, 114, 115, 116, 117 SBT -68

×