Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

giao an so sanh hai phan so cung mau so 2022 moi nhat toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.93 KB, 5 trang )

Giáo án Toán lớp 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số
mới nhất, chuẩn nhất
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên

TG
5p

A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng thực hiện: quy
đồng mẫu số các phân số sau:

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm
ra nháp nhận xét bài bạn.
- 2 HS nêu cách quy đồng mẫu số
các phân số.

+
? Nêu cách quy đồng mẫu số hai
(ba ) phân số?
- Nhận xét, đánh giá ý thức học bài
của HS.
1p



B. Bài mới:

- Lắng nghe


1. Giới thiệu bài:
12p

2. Hướng dẫn HS so sánh hai
phân số cùng mẫu số.

- Quan sát hình vẽ.

- Vẽ đoạn thẳng AB như phần bài
học lên bảng. Lấy đoạn thẳng AC

- Đoạn thẳng AC bằng
đoạn thẳng AB.

độ dài

=

- Đoạn thẳng AD bằng
đoạn thẳng AB.

độ dài

AB; AD =


AB.

- Độ dài đoạn thẳng AC bé hơn độ
dài đoạn thẳng AD.

? Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy
phần đoạn thẳng AB?
? Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy
phần đoạn thẳng AB?
? Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng
AC và độ dài đoạn thẳng AD?
? Hãy so sánh độ dài


AB

AB?

? Hãy so sánh



.

? Em có nhận xét gì về mẫu số và
tử số của hai phân số




.

- Hai phân số có mẫu số bằng
nhau, tử số của phân số
tử số

bé hơn

.

- Muốn so sánh hai phân số có
cùng mẫu số ta chỉ việc so sánh tử
số. Phân số nào có tử số lớn hơn
thì lớn hơn, phân số nào có tử số
bé hơn thì bé hơn.


? Muốn so sánh hai phân số có
cùng mẫu số ta làm thế nào?
18p

3. Hướng dẫn HS làm bài tập:

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

Bài 1: So sánh hai phân số:

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp
làm bài vào vở.


- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm
bài vào bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài làm và giải thích
cách làm.

- 4 HS nối tiếp đọc từng phần và
giải thích cách làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

- 1 HS nêu, lớp theo dõi.

? Muốn so sánh hai phân số có
cùng mẫu số ta làm thế nào?
Bài 2: So sánh các phân số sau
với 1:

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Nêu: Hãy so sánh hai phân số:

? Em hãy so sánh tử số và mẫu số
của phân số

?


- Phân số
số.

có tử số nhỏ hơn mẫu

- Những phân số có tử số nhỏ hơn
mẫu số thì nhỏ hơn 1.


? Những phân số có tử số nhỏ hơn
mẫu số thì như thế nào so với 1?
- Tiến hành tương tự với cặp phân
số cịn lại.
- u cầu HS hồn thành bài tập,
1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Thực hiện theo GV hướng dẫn
và rút ra nhận xét: Những phân số
có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn
hơn 1.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp
làm bài vào vở.

- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.
- Nhận xét, chốt bài.
? Nêu cách so sánh phân số với 1?


Bài 3: Viết các phân số bé hơn 1,
có mẫu số là 5 và tử số khác 0.
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm
bài vào bảng phụ.

- 3 HS đọc và nêu cách làm bài.
- Nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nêu: Những phân số có tử số lớn
hơn mẫu số thì lớn hơn 1, những
phân số có tử số bé hơn mẫu số thì
bé hơn 1, những phân số có tử số
bằng mẫu số thì bằng 1.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp
làm bài vào vở.

- Gọi HS đọc bài làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
phụ.

- 3 HS đọc bài làm.

- Nhận xét, chốt bài:

- Những phân số có tử số bé hơn
mẫu số thì bé hơn 1.

? Những phân số như thế nào thì
bé hơn 1?


- Nhận xét bài trên bảng phụ.


4p

C. Củng cố, dặn dò:

- 1 HS nêu, lớp lắng nghe

? Nêu cách so sánh hai phân số
cùng mẫu số ?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài
sau: Luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................................................



×