Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng - hình học 7 - gv.l.t.phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.64 KB, 6 trang )

Giáo án Hình học - Toán lớp 7
Tuần 32
Tiết 60
§ TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA
MỘT ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu:
− Chứng minh được hai tính chất đặt trưng của đường trung trực của một đoạn
thẳng dưới sự hướng dẫn của GV
− Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của một đoạn
thẳng như một ứng dụng cảu hia định lí trên.
− Biết dùng các định lý này để chứng minh các định lí khác về sau và giải bài
tập.
II. Phương pháp:
− Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS.
− Đàm thoại, hỏi đáp.
III: Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:

2. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí về tính chất các điểm thuộc đường trung trực.
GV : yêu cầu HS lấy
mảnh giấy đả chuẩn bị ở
nhà thực hành gấp hình
theo hướng dẫn của sgk
I. Định lí về tính chất các
điểm thuộc đường trung
trực :
a) Thực hành :
GV : Tại sao nếp gấp 1
chính là đường trung trực


của đoạn thẳng AB
GV : cho HS tiến hành
tiếp và hỏi độ dài nếp gấp
2 là gì?
GV : Vậy khoảng cách
này như thế nào với
nhau?
GV : Khi lấy một điểm M
bất kì trên trung trực của
AB thì MA = MC hay M
cách đều hai mút của
đoạn thẳng AB.
Vậy điểm nằm trên trung
trực của một đoạn thẳng
có tính chất gì?
HS : Độ dài nếp gấp 2 là
khồng từ M tới hai điểm
A, B.
HS : 2 khoảng cách này
bằng nhau.
HS : Đọc định lí trong
SGK
b) Định lí 1 (định lí
thuận):
Hoạt động 2: Định lí đảo.
GV : Vẽ hình và cho HS
làm ?1
GV : hướng dẫn HS
chứng minh định lí
HS : đọc định lí II) Định lí đảo: (SGK/75)

A B
M
I
x
y
1
2
GT
Đoạn thẳng
AB
MA = MB
KL M thuc đường
trung trực của
đoạn thẳng AB
c/m : SGK/75
Hoạt động 3: Ứng dụng.
GV : Dựa trên tính chất
các điểm cách đều hai đầu
mút của một đoạn thẳng,
ta có vẽ được đường trung
trực của một đoạn thẳng
bằng thước và compa.
_ H
S : Vẽ hình theo hướng
dẫn của sgk
HS : đọc chú ý.
III. Ứng dụng :
A
B
I

P
Q
R
Chú ý : sgk/76
Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập.
Bài 44 SGK/76:
GV : Yêu cầu HS dùng
thước thẳng và compa vẽ
đường trung trực của
đoạn thẳng AB.
Bài 44 SGK/76:
HS : tồn lớp làm BT, một
HS lên bảng vẽ hình.
Bài 44 SGK/76:
A BC
M
5 cm
Có M thuộc đường trung
trực của AB
⇒ MB = MA = 5 cm
(Tính chất các điểm trên
trung trực của một đoạn
thẳng)
3. Hướng dẫn về nhà:
− Học bài, làm bài 47, 48, 51/76, 77 SGK
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tuần 32
Tiết 61 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
− Củng cố các định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.

− Vận dụng các định lí đó vào việc giải các bài tập hình (chứng minh, dựng hình)
− Rèn luyện kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước, dựng
đường thẳng qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho
trước bằng thước và compa
− Giải bài tốn thực tế có ứng dụng tính chất đường trung trực của một đoạn
thẳng.
II. Phương pháp:
− Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS.
− Đàm thoại, hỏi đáp.
III: Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
− Phát biểu định lí thuận, đảo về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.
− Sữa bài 4 SGK/76.
2. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 50 SGK/77: Bài 50 SGK/77:
HS : Đọc đề bài tốn.
Một HS trả lời miệng.
Bài 50 SGK/77:
Địa điểm xây dựng trạm y
tế là giao của đường trung
trực nối hai điểm dân cư
với cạnh đường cao tốc.
Bài 48 SGK/77:
GV: Nêu cách vẽ L đối
xứng với M qua xy.
GV: IM bằng đoạn nào ?
Tại sao?
GV: Nếu I ≠ P thì IL +

IN như thế nào so với
LN?
Còn I ≡ P thì sao ?
GV: Vậy IM + IN nhỏ
nhất khi nào?
Bài 48 SGK/77:
HS : đọc đề bài tốn.
HS: IM+IN nhỏ nhất khi
I≡P
Bài 48 SGK/77:
M
L
N
IP
x y
Có : IM = IL (vì I nằm trên
trung trực của ML)
Nếu I ≠ P thì : IL + IN >
LN (BĐT tam giác)
Hay IM + IN > LN
Nếu I ≡ P thì
IL + IN = PL + PN = LN
Hay IM + IN = LN
Vậy IM + IN ≥ LN
3. Hướng dẫn về nhà:
− Xem lại các bài tập đã giải
− Học lại 2 định lí của bài
− Làm bài tập 49, 51
− Xem trước bài 8 : Tính chất ba đường trung trực của tam giác.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:

×