Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giáo án môn toán lớp 9 chương 1 bài căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.28 KB, 6 trang )

Giáo án Đại số - Toán lớp 9
Ngày 09/09/2013
Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A
= | A |
I. MỤC TIÊU:
-HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kĩ
năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc
mẫu là bậc nhất còn mẫu hoặc tử là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a
2
+ m hay -( a
2
+
m) khi m dương).
-Biết cách chứng minh định lí
2
a
= |a| và biết vận dụng HĐT
2
A
= | A |
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi BT áp dụng.
HS: Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
-Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dới


dạng ký hiệu?
-Phát biểu và viết Định lí so sánh căn bậc hai số
học.
-BT 4 Sgk-7:
+ĐVĐ: Mở rộng căn bậc hai của một số không
âm, ta có căn thức bậc hai.
-Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a.Căn bậc hai của 64 là 8 và-8
b.
864
±=
.
c. (
3
)
2
= 3
d.
⇒<
5x
x< 25
2. Hoạt động 2: Căn thức bậc hai:
+Yêu cầu HS đọc và Trả lời ?1:
Vì sao AB =
2
25 x

+Giới thiệu biểu thức
2
25 x


là căn thức bậc hai
của 25 - x
2
, còn 25-x
2
là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dới dấu căn.
+Yêu cầu HS đọc TQ Sgk-8. Nhấn mạnh:
a
chỉ
xác định đợc nếu a

0.Vậy
A
xác định ( có
nghĩa) khi A lấy các giá trị không âm:

A
xác định

A

0.
-Cho HS đọc VD Sgk. Hỏi thêm: Nếu x = 0, x = 3
thì
x3
lấy giá trị nào? Nếu x = -1 thì sao?
- ?2.Với những gt nào của x thì
x25


xác định?
+Yêu cầu HS làm BT 6 Sgk-10: Với những gt nào
của a thì mỗi căn thức bậc hai sau có nghĩa?
+VD: Cho hcn ABCD có đường chéo AC =
5cm, cạnh BC = x cm.
Theo Pitago ta có: AB
2
= AC
2
-x
2
. Hay AB =
2
25 x

. Biểu thức
2
25 x

là CTBH của
25 - x
2
, còn 25-x
2
là biểu thức lấy căn
+Một cách tổng quát:
Vói A là một biểu thức đại số, ngời ta gọi
A
là căn thức bậc hai của A. Còn A đợc

gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dới
dấu căn.
A
xác định (có nghĩa) khi A

0.
VD1:
x3
là CTBH của 3x;
x3
xác định
khi 3x

0 <=> x

0.
Với x = 0 thì
x3
= 0
Với x = 3 thì
x3
= 3
Giáo án Đại số - Toán lớp 9
a.
3
a
;b.
a5

;c.

a

4
d.
73
+
a

x25

xác định khi 5 - 2x

0
<=> -2x

-5 <=> x


2
5
3.Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
2
A
= |A|:
+Yêu cầu HS làm ?3
+Yêu cầu HS nhận xét quan hệ giữa
2
a
và a.
+Như vậy không phải khi bình phương một số rồi

khai phơng kết quả đó cũng đợc số ban đầu. Ta có
định lí :
Với mọi số a, ta có :
2
a
=
a
.
+Để cm CBH số học của a
2
bằng GTTĐ của a ta
cần cm những điều kiện gì ?
+Trở lại bảng ?3- Giải thích:
333
222
000
11)1(
22)2(
2
2
2
2
==
==
==
=−=−
=−=−
+Yêu cầu HS đọc VD 2 ; VD 3
+ Yêu cầu HS làm BT 7 Sgk-10.
+Cho HS Nhận xét bài giải.

+Nêu ND phần chú ý:
Với A là một biểu thức ta có :

2
A
= |A| = A nếu A

0

2
A
= |A| = -A nếu A< 0.
+Giới thiệu VD 4: Rút gọn:
a.
2
)2(

x
với x

2
2
)2(

x
= |x -2| = x-2 ( vì x

2)
b.
6

a
với a< 0.
33236
)( aaaa
−===
(vì a<0)
+ Yêu cầu HS làm BT 8 c,d Sgk-
a.Điền số thích hợp vào ô trống:
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
Nhận xét:
b.Định lí: Với mọi số a, ta có:
2
a
=
a
.
C/m:Theo ĐN GT TĐ thì
a

0. Ta thấy
-Nếu a

0 thì
a

= a, nên (
a
)
2
=a
2
-Nếu a<0 thì
a
=-a, nên (
a
)
2
= a
2
Do đó (
a
)
2
=a
2
với mọi số a. Vậy
a
là CBH
số học của a
2
,
2
a
=
a

c.Ví dụ 2: Tính:
2
12
= |12| = 12

2
)7(

=|-7| = 7
Ví dụ 3: Rút gọn:
a.
2
)12(

=|
12

|=
12

b.
2
)52(

=|
52

| =
5
-2.

+Chú ý: Với A là một biểu thức ta có:
2
A
=
|A| = A nếu A

0

2
A
= |A| = -A nếu A< 0.
Ví dụ 4: Rút gọn:
a.
2
)2(

x
=|x -2|= x-2 ( vì x

2)
b.
33236
)( aaaa
−===
(vì a < 0)
Giáo án Đại số - Toán lớp 9
4. Hoạt động 4: Vận dụng-Củng cố:
+Nêu câu hỏi củng cố:
A
có nghĩa khi nào?

2
A
bằng gì khi A
0

; khi A < 0
+ Yêu cầu HS làm BT 9 Sgk
5. Hoạt động 5 : HDVN
-Nắm vững điều kiện để
A
có nghĩa;

HĐT :
AA =
-Ôn tập các HĐT đáng nhớ. Cách biểu diễn
nghiệm của BPT trên trục số
+BTVN: Bài 10,11,12 Sgk-10
Bài 9a.
2
1,2
7
7
7
x
x
x
=
⇔ =
⇔ =±
Bài 9c

3
62
62
64
2
±=⇔
±=⇔
=⇔
=
x
x
x
x

Giáo án Đại số - Toán lớp 9
Ngày 10/09/2013
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố vận dụng cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kĩ
năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí
2
a
= |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A
= |
A| để rút

gọn biểu thức.
- Luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải pt.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bài tập thích hợp.
HS : Ôn tập các HĐT đáng nhớ; Biểu diễn nghiệm của BPT trên trục số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi-BT:
-Nêu ĐK để
A
có nghĩa? áp dụng giải BT 12 a,b
Sgk-11: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
a.
;72
+
x

b.
43
+−
x
.
+Yêu cầu HS giải BT 8a,b Sgk: Rút gọn biểu
thức:
a.
2
)32(


b.
2
)113(

+Yêu cầu HS giải BT 10 Sgk-11:
Chứng minh:
a
324)13(
2
−=−
b.
13324
−=−−
Bài 12: a.
72
+
x
có nghĩa khi:
2x+7
720
−≥⇔≥
x
2
7−
≥⇔ x

b.
43
+−
x

có nghĩa khi:
-3x+4
3
4
430 ≤⇔−≥−⇔≥ xx
Bài 8:
a.
2
)32(

=
3232
−=−
b.
2
)113(

=
311113
−=−
Bài 10:
a.VT=
3241323)13(
2
−=+−=−
=VP
b.VT=
3)13(3324
2
−−=−−

=
=
1313313
−=−−=−−
=VP
2. Hoạt động 2: Luyện tập
+Đề nghị HS giải B.tập 11 Sgk-11
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các biểu thức
trên?
Bài 11 Sgk-11:
a.
49:19625.16
+
=
= 4.5 + 14: 7 = 20 + 2 = 22.
b.36:
16918.3.2
2

=
Giáo án Đại số - Toán lớp 9
+Đề nghị HS giải B.tập 12 Sgk-11
a.
72
+
x
có nghĩa <=>?
2x + 7> 0
= 36:18 - 13 = 2- 13 = -11
c.

3981
==
d.
52516943
22
==+=+
Bài 12 Sgk-11. Tìm x để các căn thức sau
có nghĩa:
a.
72
+
x
có nghĩa <=> 2x + 7> 0
<=> 2x > -7
<=> x > -3,5
b.
43
+−
x
có nghĩa<=>?
c.
x+−1
1
có nghĩa <=> ?
Bt này có tử là 1 vậy MT cần phải thỏa mãn điều
kiện gì?
d.Có nhận xét gì về biểu thức: 1+x
2
+Đề nghị HS giải B.tập 13 Sgk-11
a. 2

2
a
-5a =?
b.
2
25a
+ 3a =?
c.
24
39 aa
+
= ?
d.5
=−
36
34 aa
?
+Đề nghị HS giải B.tập 14 Sgk-11
a. x
2
-3 =
b.x
2
-6=
c.
=++
332
2
xx
?

d.
=+−
552
2
xx
?
+Đề nghị HS giải B.tập 15 Sgk-11
x
2
- 5 = 0
0)5(
22
=−⇔
x
0)5)(5(
=+−⇔
xx
b.
43
+−
x
có nghĩa<=> -3x + 4 > 0
<=> -3x > -4 <=> x <
3
4
c.
x
+−
1
1

có nghĩa <=> -1+x > 0
<=> x > 1
d.
2
1 x
+
có nghĩa

x
vì x
2
> 0 => 1+x
2
> 1

x
Bài 13 Sgk-11: Rút gọn BT:
a. 2
2
a
-5a = 2|a| -5a = -2a-5a
= -7a ( vì a<0=>2a <0=>2|a| = -2a)
b.
2
25a
+ 3a = |5a| + 3a = 5a+ 3a
= 8a (vì a> 0 =>5a > 0=> |5a| = 5a)
c.
2222224
333)3(39 aaaaaa

+=+=+

= 6a
2
.
d.5
3332336
3253)2(534 aaaaaa
−=−=−
= -10a
3
-3a
3
= -13a
3
(v× a<0=>|2a
3
|= -2a
3
)
Bµi 14 Sgk-11: Ph©n tÝch thµnh nh©n
tö:
a. x
2
-3 = x
2
- (
3
)
2

= (x-
3)(3
+
x
)
b.x
2
-6=
)6)(6()6(
22
+−=−
xxx
c.
222
)3(32332
++=++
xxxx
= (x +
3
)
2
d.
222
)5(52552
+−=+−
xxxx
= (x +
5
)
2

Bµi 15 Sgk-11: Gi¶i pt:
a. x
2
- 5 = 0
0)5(
22
=−⇔
x
Giáo án Đại số - Toán lớp 9
<=>?
0)5)(5(
=+−⇔
xx




−=
=





=+
=−

5
5
05

05
x
x
x
x
VËy ph¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm:
x
1
=
5;5
2
−=
x
3.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
+HDHS học tập ở nhà:
-Ôn các kiến thức T1, 2.
-Luyện tập giải các bài tập 15,16 Sgk-11,12;
Bài tập 12,14,15 SBT

×