Trang 1/ Mã đề 662
Trƣờng THPT Vân Cốc
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 6)
MÔN: HOÁ HỌC, khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 06 trang)
Họ, tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh: ……………
Mã đề thi
662
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học (2 câu)
Câu 1: Trong một chu kỳ (với các nguyên tố thuộc nhóm A, trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân thì
A. Bán kính nguyên tử giảm dần, số lớp electron tăng dần
B. Tính phi kim mạnh dần, năng lượng ion thứ nhất luôn tăng dần
C. Tính bazơ, tính axit của các oxit mạnh dần
D. Tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần
Câu 2: Ion X
2+
có cấu hình electron là [Ar] 3d
5
. Vậy số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 3 B. 7. C. 2. D. 5.
Phản ứng oxi hoá - khử. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (2 câu)
Câu 3: Cho sơ đồ biến hoá: NaCl → HCl → Cl
2
→ KClO
3
→ KCl → Cl
2
→ CaOCl
2
Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ biến hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Khi thêm chất xúc tác, hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
: N
2(k)
+ 3H
2(k)
2NH
3(k)
sẽ tăng.
B. Khi hệ : 2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3(k)
ở trạng thái cân bằng. Thêm vào SO
2
, ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có
SO
3
là có nồng độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ.
C. Trong tất các các cân bằng hóa học: Nếu ta chỉ cần thay đổi 1 trong 3 yếu tố sau đây: áp suất, nhiệt độ, nồng
độ: thì hệ phản ứng sẽ chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới.
D. Trong bình kín đựng hỗn hợp NO
2
và N
2
O
4
tồn tại cân bằng: 2NO
2(k)
N
2
O
4(k)
. Nếu ngâm bình trên vào
nước đá thấy màu của bình nhạt dần, do đó: chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt.
Sự điện li (2 câu)
Câu 5: Dãy gồm tất cả những dung dịch khi phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tạo ra kết tủa là
A. Ba(OH)
2
, HCl, Na
2
SO
4
, NaOH. C.
Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
, NaOH.
B. NaOH, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, MgCl
2
.
D. NaOH, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 6: Cho chất và dung dịch: NH
3
, FeSO
4
, HNO
3
, BaCl
2
, NaHSO
4
tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản
phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng axit – bazơ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Phi kim: Hal,O,S,N,P,C,Si ( 2 câu)
Câu 7: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:
MnO
2
+ HCl
đặc
khí X + … ; KClO
3
0
2
t
MnO
khí Y + … ;
NH
4
NO
2(r)
0
t
khí Z + … ; FeS + HCl
0
t
khí M + …. ;
Cho các khí X, Y, Z , M tác dụng với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho H
2
SO
4
+ X SO
2
+ … Biết số mol SO
2
sinh ra bằng số mol X tham gia phản ứng. Vậy
trong số các chất (1) Cu, (2) MgSO
3
, (3) S, (4) C, (5) Fe
3
O
4
. X có thể là
A. (2), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. ( 2), (5). D. (1), (2).
Trang 2/ Mã đề 662
Đại cƣơng về kim loại ( 2 câu)
Câu 9: Điện phân 2000 ml dung dịch A gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt
khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng cực âm tăng thêm là 3,44 gam. Nồng
độ mol của Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch A là
A. 0,04M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,08M
Câu 10: Cho các cặp thanh kim loại tiếp xúc với nhau qua dây dẫn là: Zn-Cu; Zn-Fe; Zn-Mg; Zn-Al; Zn-Ag
cùng nhúng vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, hãy cho biết có bao nhiêu cặp mà trong đó khí H
2
tạo thành thoát ra ở
phía thanh Zn?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, sắt ( 5 câu)
Câu 11: Cho từ từ 9,2 gam Na vào 500 ml dung dịch H
3
PO
4
0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 49,2. C. 20,4. D. 18,7.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn a gam một hỗn hợp X gồm CH
4
O và C
2
H
6
O, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thấy có kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,6g. Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư
vào lại thấy có 19,7g kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 5,5. B. 4,2. C. 3,2. D. 6,4.
Câu 13: Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có
1,12 lít H
2
bay ra (đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl
3
vào dung dịch A. khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,78 gam. B. 1,56 gam. C. 0,81 gam. D. 2,34 gam.
Câu 14: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. Khi đun một bình nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,005 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
và ion Cl
-
đến phản ứng hoàn toàn thì thu được nước mềm.
B. Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc khuôn.
C. Clorua vôi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí tác dụng với nước vôi trong dư thu được hỗn hợp hai muối.
D. Nước cứng không làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10%, sau phản ứng thu
được dung dịch A chỉ chứa một muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Pb.
Tổng hợp các câu hỏi vô cơ ( 6 câu)
Câu 16: Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch HNO
3
loãng, dư thu được 2,12 lít N
2
( là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong
dung dịch NaOH thấy thoát ra V lít khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Giá trị của V là:
A. 10,6. B. 21,2. C. 4,42. D. 8,84.
Câu 17: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,1M và 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,2M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M. Khối lượng kết tủa thu được là
A . 6,22 gam. B. 7 gam. C. 4,66 gam. D. 62,2 gam.
Câu 18: Cho O
2
phản ứng hoàn toàn với 24,9 gam hỗn hợp X gồm (Zn và Sn) thu được 31,3 gam hỗn hợp chất rắn. Nếu
hoà tan hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl (dư), thì thể tích H
2
thu được ở đktc là
A. 6,72 lit. B. 3,36 lit. C. 8,96 lit. D. 4,48 lit.
Câu 19: Cho một lá sắt nặng m gam vào dung dịch HNO
3
, sau pư thấy có 6,72 lít khí NO thoát ra và còn lại 2,4g
chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 20,8. B. 21,6. C. 10,8. D. 27,6.
Câu 20: Có các dung dịch : AlCl
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, FeCl
2
, Na
2
SO
4
đựng trong các lọ riêng biệt. Cho rất từ từ
dung dịch NH
3
đến dư vào các dung dịch trên, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu lọ thu được
kết tủa ?
A. 3. B . 2. C. 4.
D . 1.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 26,8g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích dung
dịch H
2
SO
4
1M cần dùng để hòa tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là
A. 2,7375 lít. B. 1,825 lít. C. 3,65 lít. D. 0,9125 lít.
Trang 3/ Mã đề 662
Đai cƣơng hóa học hữu cơ, hiđrocacbon (2 câu)
Câu 22: Trong phân tử etan, tổng số electron có mặt và số electron tham gia tạo thành các liên kết hóa học lần
lượt là
A. 12 và 4. B. 14 và 18. C. 18 và 14. D. 16 và 12.
Câu 23: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C
2
H
6
; C
2
H
2
; C
2
H
4
so với H
2
là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản
phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m
và a lần lượt là
A. 51,4 và 80. B. 68,50 và 40. C. 62,4 và 80. D. 73,12 và 70.
Dẫn xuất hal, ancol, phenol (2 câu)
Câu 24: Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?
A. Na, NaOH, HCl, Br
2
. B. Na, NaOH, NaHCO
3
, Br
2
.
C. Na, NaOH, NaCl, Br
2
. D. K, KOH, Br
2
, HNO
3
.
Câu 25: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C
5
H
12
O thỏa mãn điều kiện khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra xeton là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Anđehit, xeton, axit cacboxylic (2 câu)
Câu 26: Gọi tên thay thế của axit có công thức cấu tạo là: CH
3
-CH(C
2
H
5
)-C(CH
3
)
2
COOH
A. Axit 2,2-đimetyl-3-etylbutanoic B. Axit 3-etyl-2,2-đimetylbutanoic
C. Axit 2,2,3-trimetylpentanoic D. Axit 3,4,4-trimetylpentanoic
Câu 27: Cho các chất
1. CH
3
OH. 2. MgO. 3. NaOH.
4. dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư. 5. Cu. 6. Cu(OH)
2
.
Những chất có phản ứng với axit fomic là (các điều kiện phản ứng coi như đủ)
A. 1,3,4,6, B. 1,3,2,6, C. 1,2,3,4,6 D. 1,2,3,6.
Este, lipit ( 2 câu)
Câu 28: Một este X có CTPT là C
4
H
8
O
2
. X có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO
2
và nước theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng
với NaOH dư thu được 6,56 gam muối Y và 3,68 gam ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 0,896
lít H
2
(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
2
CH
3
Amin, aminoaxit, protein ( 3 câu)
Câu 30: Phát biểu nào sai?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH
2
- bằng hiệu ứng liên hợp.
B. Anilin không làm đổi màu quì tím.
C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C
6
H
5
- là nhóm kị nước.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch brom.
Câu 31: Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) CH
3
NH
3
Cl, (2) C
6
H
5
NH
3
Cl, (3) NH
2
-CH
2
-COOH, pH các dung
dịch trên tăng dần theo thứ tự từ trái qua phải là
A. (2), (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (3), (1), (2). D. (2), (3), (1).
Câu 32: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan ?
A. 5,7g B. 12,5g C. 21,8g D. 15g.
Cacbonhiđrat ( 1 câu)
Câu 33: Kết luận nào sau đây đúng:
A. Fructozơ tham gia phản ứng tráng bạc chứng tỏ fructozơ có nhóm –CHO.
B. Phản ứng quang hợp tiêu thụ CO
2
và tạo ra glucozơ.
C. I
2
được dùng làm thuốc thử để nhận ra xenlulozơ.
D. Dung dịch saccarozơ hoà tan được Cu(OH)
2
nhưng không có phản ứng tráng bạc.
Polime và vật liệu polime ( 1 câu)
Câu 34: Cho các loại polime sau:
Trang 4/ Mã đề 662
(1). PVC. (2). Thuỷ tinh hữu cơ (Plexiglas). (3). Tơ capron.
(4). Tơ nitron (olon). (5). Cao su isopren. (6). Tơ lapsan.
Số lượng những polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Tổng hợp kiến thức hữu cơ ( 6 câu)
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong các phản ứng, anđehit chỉ có tính khử.
B. Phân tử khối của 1 aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl luôn là 1 số lẻ.
C. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 36: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metylamin, amoniac, natri axetat.
Câu 37:
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 7,85g hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g hai ancol bậc
I. Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là
A. HCOOC
2
H
5
, 60% và CH
3
COOCH
3
, 40%
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
, 75% và CH
3
COOCH
2
CH
3
, 25%.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
, 25% và CH
3
COOCH
2
CH
3
, 75%.
D. HCOOC
2
H
5
, 40% và CH
3
COOCH
3
, 60%
Câu 38: Cho 0,92 gam hỗn hợp axetilen và anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 5,64 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng của anđehit axetic trong hỗn hợp trên là
A. 32,27%. B. 71,74%. C. 67,73%. D. 28,26%.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây:
X C
3
H
6
Br
2
Y
CuO
,
t C
0
;
Z
Biết 1 mol Z khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 4 mol Ag. X là
A. propan. B. propilen. C. propađien. D. xiclopropan.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm có C
2
H
5
OH; C
2
H
5
COOH; CH
3
CHO, trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy một lượng hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(ở đktc). Mặt khác cho 13,2 gam hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,64. B. 10,8. C. 9,72. D. 6,48.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH THEO CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li ( 1câu)
Câu 41: Khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Điều khẳng định nào sau
đây là đúng khi nói về phản ứng đó ?
A. Tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 60
0
C.
B. Tốc độ phản ứng tăng lên 64 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 70
0
C.
C. Tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên 16 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
Anđehit, xeton, axit cacboxylic ( 2câu).
Câu 42. Cho các đồng phân đơn chức có công thức C
2
H
4
O
2
lần lượt phản ứng với Na, NaOH, CaCO
3
. Số phản
ứng hóa học xảy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 43: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
dư trong
NH
3
. Khối lượng Ag thu được là
A. 108 gam B. 86,4 gam C. 64,8 gam D. 21,6 gam
Dãy thế điện cực chuẩn ( 1câu)
Câu 44: Hoà tan hỗn hợp gồm 10,8 gam Ag, 6,4 gam Cu và 16 gam Fe
2
O
3
trong dung dịch H
2
SO
4
1M dư, sau
phản ứng thấy còn m gam chất rắn không tan, giá trị của m là:
A. 10,8 gam. B. 6,4 gam. C. 17,2 gam. D. 16 gam.
Trang 5/ Mã đề 662
Cu, Zn, Ag, Au, Cr, Ni, Sn, Pb ( 2 câu)
Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
được 18,8 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có
tỷ khối so với H
2
là 21,25. Giá trị của m
A. 38,4 gam. B. 35,8 gam. C. 32,4 gam. D. 30,6 gam.
Câu 46: Cho Ag vào dung dịch CuSO
4
, Ag không tan. Tìm lời giải thích đúng ?
A. Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không oxi hóa được Cu
2+
thành Cu
B. Ag
+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
nên Ag
+
đã khử Cu thành Cu
2+
C. Cu có tính khử yếu hơn Ag nên Ag không khử Cu
2+
thành Cu
D. Cu
2+
có tính oxi hóa yếu hơn Ag
+
nên không oxi hoá được Ag thành Ag
+
.
Phân biệt các hóa chất vô cơ, Hóa học và vấn đề phát triển KT, XH, MT ( 1 câu )
Câu 47: Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của kim loại Cu tác dụng với
HNO
3
đặc và HNO
3
loãng. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong các biện pháp sau đây để chống ô nhiễm
không khí trong phòng thí nghiệm:
A. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm cồn
B. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước
C. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi
D. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn
DX hal, ancol, phenol ( 1câu)
Câu 48: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các
chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), C
2
H
5
Cl,
số chất phù hợp với X là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Amin, aminoaxit, protein (1 câu)
Câu 49: Câu nào dưới đây không đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn anoniac
C. Anilin có lực bazơ yếu hơn NH
3
D. Các amin đơn chức đều chứa một số lẻ số nguyên tử H
Cacbohiđrat ( 1 câu)
Câu 50: Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Glucozơ và Fructozơ có tính chất hoá học giống nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành từ các gốc α-glucozơ.
D. Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch Iốt.
III. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH THEO CHƢƠNG TRÌNH NÂNG CAO( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li ( 1câu)
Câu 51: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:
A. KHSO
4
, HF, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
B. HF, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, KHSO
4
C. H
2
SO
4
, KHSO
4
, HF, Na
2
CO
3
D. HF, KHSO
4
, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
Ancol, anđehit, xeton, axit cacboxylic (2câu)
Câu 52: Cho 10,6 gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng hết với 300 ml dung
dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 19 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit là
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH. B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. C
4
H
9
COOH và C
3
H
7
COOH.
Câu 53: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
4
H
7
O
2
Cl. Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm được các sản phẩm
trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
Cl B. HCOO-CH
2
- CHCl-CH
3
C. HCOOC(CH
3
)Cl-CH
3
D. HCOO-CHCl- CH
2
-CH
3
Trang 6/ Mã đề 662
Dãy thế điện cực chuẩn ( 1câu)
Câu 54: Cho suất điện động chuẩn E
0
của các pin điện hoá: E
0
(Cu-X) = 0,46V; E
0
(Y-Cu) = 1,1V; E
0
(Z-Cu)
= 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Y, Z, Cu, X. B. Z, Y, Cu, X. C. X, Cu, Z, Y. D. X, Cu, Y, Z.
Cu, Zn, Ag, Au, Cr, Ni, Sn, Pb ( 2 câu)
Câu 55: Oxi hóa hoàn toàn 44,5 gam hỗn hợp X gồm Sn, Pb bằng O
2
, sau phản ứng thu được 52,5 gam hỗn hợp chất rắn
Y. Vậy khi cho hh X tác dụng dung dịch HNO
3
loãng thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc) ?
A. 3,36 lit B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 7,47 lit
Câu 56: Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO
3
tác dụng được với
dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Phân biệt các hóa chất vô cơ, Hóa học và vấn đề phát triển KT, XH, MT ( 1 câu )
Câu 57: Có bao nhiêu chất trong số các chất sau: quỳ tím, Mg, dung dịch BaCl
2
, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch
HNO
3
đều có thể là thuốc thử duy nhất để nhận ra 4 dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
Na
2
CO
3
, NaOH, Na
2
SO
4
, HCl.
A. 2.
B. 3. C. 4. D. 1.
DX hal, ancol, phenol (1câu)
Câu 58: Có bao nhiêu chất trong số các chất: 2-clobutan; phenyl bromua; 1-clobut-2-en; benzylbromua;
p-clotoluen phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng ?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Amin, amino axit, protein (1 câu)
Câu 59: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, mạch hở. Lấy 8,9 gam X cho tác dụng với dung dịch HCl dư được a
gam muối, cũng lượng 8,9 gam X khi tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng muối thu được là (a – 1,45)
gam. Công thức có thể có của 2 amino axit là
A. NH
2
CH
2
COOH và NH
2
C
2
H
4
COOH. B. NH
2
CH
2
COOH và NH
2
C
3
H
6
COOH.
C. NH
2
C
2
H
4
COOH và NH
2
C
3
H
6
COOH. D. NH
2
C
4
H
8
COOH và NH
2
C
3
H
6
COOH.
Cacbohiđrat ( 1 câu)
Câu 60: Nhận định sai là
A. Phân tử mantozơ gồm hai gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch nước brom.
C. Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch I
2
vì có cấu trúc vòng xoắn.
D. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm OH hemiaxetal tự do.
Hết
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
1
11
21
31
41
51
2
12
22
32
42
52
3
13
23
33
43
53
4
14
24
34
44
54
5
15
25
35
45
55
6
16
26
36
46
56
7
17
27
37
47
57
8
18
28
38
48
58
9
19
29
39
49
59
10
20
30
40
50
60