Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

lop 5 tuoi - Lá - Hồ Việt Thương - Thư viện Đề thi & Kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.08 KB, 36 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC – KHỐI LÁ
NĂM HỌC 2016 – 2017

TT
chỉ
số

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm sốt và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
1

MT1: Bật xa tối thiểu 50cm
(CS1)

- Bật xa 40-50cm.
- Bật liên tục qua 4-5 vòng, tung va bắt
bóng.
-Bật liên tục vào vịng xa từ 30-40cm

2

MT2: Bị bằng bàn tay, bàn
chân 4 -5 m (CTK)

3

MT3 Đi thay đổi hướng vận


động theo hiệu lệnh (CTK)

4

MT 4: Bò vòng qua 5- 6 điểm
dich dắc, cách nhau 1,5m theo
đúng yêu cầu (CTK)

- Bò bằng bàn tay, bàn chân 4 -5 m (CTK)
- Đi trên dây
- Đi thay đổi tốc độ, hướng dích dắc theo hiệu
lệnh.
- Bị vịng qua 5- 6 điểm dich dắc, cách
nhau 1,5m theo đúng yêu cầu
- Bò chui qua ống d, 1,5m x 0,6m
- Bị dích dắc qua 7 điểm
- Bò bằng bàn tay bàn chân 4-5m

5

MT 5: Nhảy xuống từ độ cao 40 - Nhảy xuống từ độ cao 40 cm
cm(CS2)
- Nhảy xuống hố thể dục sâu 40cm

6

MT 6: Ném trúng đích thẳng
đứng (CS3)

- Ném trúng đích thẳng đứng


7

MT 7: Trèo lên, xuống thang ở
độ cao 1,5 m so với mặt đất
(CS4)

-Trèo lên xuống thang thang ở độ cao 1,5 m
so với mặt đất (CS4)

8

MT 8: Bật liên tục vào vòng
(CTK)

- Bật liên tục vào vòng

9

MT 9: Ném xa bằng 1 tay
(CTK)

- Ném xa bằng 1 tay
1


- Ném trúng đích
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm sốt và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
10


MT 10: Tự mặc và cởi được
quần áo (CS5)

- Tự mặc được quần áo đúng cách
- Cài và mở được hết các cúc

Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
11

MT 14: Nhảy lò cị ít nhất 5
bước liên tục đổi chân theo u
cầu (CS9)

12

MT 15: Đập và bắt bóng bằng 2
tay (CS10)

13

14

15

16

- Trẻ nhảy lị cị ít nhất 5 bước liên tục

- Đập và bắt bóng bằng 2 tay
- Đi và đập bắt bóng


MT 16: Đi thăng bằng trên ghế
thể dục( 2m x 0,25m x 0,35m)
(CS11)

- Đi thăng bằng trên ghế thể dục

MT 17: Tung bóng lên cao và
bắt bóng (CTK)

- Tung bóng lên cao và bắt bóng

MT 18: Chuyền bóng qua đầu,
qua chân (CTK)

- Chuyền bóng qua đầu, qua chân

MT 19: Bật tách khép chân qua
7 ô (CTK)

- Trẻ bật tách khép chân qua 7 ơ

- Đi bằng mép ngồi bàn chân, đi khuỵu gối

- Tung, đập bắt bóng tại chỗ
- Chuyền bóng qua phải, qua trái hân
- Bật qua vật cản cao 15 – 20 cm

Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
17


MT 20: Chạy 18m trong khoảng - Chạy được 18m liên tục trong vòng 5-7giây
thời gian 5-7 giây (CS12)
- Đi chạy thay đổi tóc độ hướng dích dắc theo
hiệu lệnh

18

MT 21: Chạy liên tục 150m
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian
không hạn chế thời gian (CS 13)

19

MT 22: Đi nối bàn chân tiến, lùi
(CTK)

- Đi nối bàn chân tiến, lùi
- Đi lên xuống trên ván dốc

20

MT 23: Trèo lên xuống thang
(CTK)

- Trèo lên xuống 7 gióng thang

21

MT 24: Chạy chậm 100 - 120 m

(CTK)

- Chạy chậm 100 - 120 m

2


22

MT 25: Tham gia hoạt động học
tập liên tục và khơng có biểu
hiện mệt mỏi trong khoảng 30
phút (CS14)

- Khơng có biểu hiện mệt mỏi như ngáp ngủ
gật trong khoảng 30 phút
- Thường xuyên giữ được tập trung chú ý và
tham gia hoat động tích cực

Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
23

MT 26: Biết rửa tay bằng xà -Thường xuyên tự rửa tay bằng xà phòng
phòng trước khi ăn, sau khi đi thỉnh thoảng cô giáo phải hướng dẩn
vệ sinh và khi tay bẩn (CS15)
- Rửa tay sạch xà phòng

24

MT 27: Tự rửa mặt, chải răng - Thường xuyên tự chải răng, rửa mặt thỉnh

hàng ngày (CS16)
thoảng cô giáo hướng dẫn.
- Không cịn kem đánh răng sót lại trên bàn
chải răng

25

MT 28: Che miệng khi ho, hắt -Thường xuyên biết che miệng khi ho hắt hơi
hơi, ngáp (CS17)
ngáp.

26

MT 29: Giữ đầu tóc, quần áo - Tự chải đầu khi tóc bị rối
gọn gàng (CS18)
- Tự cài, cởi cúc,kéo khóa, quần áo khi bị xê
lệch

27

MT 30: Kể được tên một số thức - Trẻ biết kể tên một số thức ăn cần có trong
ăn cần có trong bữa ăn hàng
bữa ăn hàng ngày
ngày (CS19)
- Phân biệt được các thức ăn theo nhóm

28

MT 31. Biết và khơng ăn, uống
mơ ̣t sớ thứ có hại cho sức khỏe

(CS20)

- Tự biết thức ăn ,nước ng có mùi ơi thiu
bẩn, có màu lạ khơng ăn uống
- Khơng ng nước lã bia rượu

Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hiện an toàn cá nhân
29

MT 32: Nhận ra và khơng chơi
với một số vật có thể gây nguy
hiểm (CS21)

- Biết những nơi như: ao, hồ, bể nước, giếng,
bụi rậm …….là mố nguy hiểm và nói được
mối nguy hiểm khi đến gần.
- Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy
hiểm để chơi khi không được người lớn cho
phép

30

MT33: Biế t và không làm mô ̣t
số viê ̣c có thể gây nguy hiể m
(CS22)

- Tư nhận ra 3-5 việc làm có thể gây nguy
hiểm(ví dụ như lửa ,xăng ,điện, bếp lị đang
đun, phích nước nóng…..khơng nghịch các
vật sắc nhọn

- Không tham gia vào việc làm gây nguy
3


hiểm
31

MT34: Không chơi ở những nơi
mấ t vê ̣ sinh, nguy hiể m (CS23)

- Tự nhận ra nơi bẩn ,nơi sạch ,nơi nguy
hiểm,(gần ao, hồ suối,bốt điện, đường quốc
lộ….)
- Không chơi ở nơi nguy hiểm

32

MT35: Không đi theo, không - Không đi theo khi người lạ rủ
nhận quà của người lạ khi chưa - Không nhận quà của người lạ khi chưa được
được người thân cho phép ( người thân cho phép
CS24)

33

MT36: Biết kêu cứu và cha ̣y Biết kêu cứu gọi người lớn giúp đỡ khi gặp
khỏi nơi nguy hiểm (CS25)
nguy hiểm
Cố gắng thoát khỏi nơi nguy hiểm

34


MT37: Biết hút thuốc lá là có Khơng đồng tình khi nhìn thấy người hút
hại và không la ̣i gầ n người đang thuốc lá
hút thuố c (CS26)

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
Chuẩn 7:Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản than
35

MT38: Nói được một số thơng
- Nói được một số thơng tin về cá nhân: Họ
tin quan trọng về bản thân và gia tên, tuổi, giới tính, địa chỉ gia đình, địa chỉ
đình (CS27)
trường... số nhà, số điện thoại bố, mẹ (nếu
có).

36

MT39: Ứng xử phù hợp với - Trẻ trai: mạnh khỏe dứt khốt
giới tính của bản thân (CS28)
- Trẻ gái: nhẹ nhàng ý tứ
- Trang phục phù hợp với giới tính

37

MT40: Nói được khả năng và sở - Nói được khả năng của bản thân(ví dụ: con
thích riêng của bản thân (CS29) biết chơi...)
- Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia
đình và lớp học.
- Nói được sở thích của bản thân( ví dụ: con

thích nhất hoa hồng)

38

MT41: Đề xuất trị chơi và hoạt
động thể hiện sở thích của bản
thân (CS30)

- Nêu ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn trò
chơi, đồ chơi các hoạt đơng khac theo sở
thích của bản thân
- Cố găng thuyết phục bạn người liên quan để
những đề xuất của mình được thực hiện
4


Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng và khả năng của bản than
39

MT42: Cố gắng thực hiện công
việc đến cùng (CS31)

- Tự tin và thực hiện công việc khi nhận
nhiệm vụ được giao
- Mong muốn được thực hiện ngay cơng việc
- Hồn thành cơng việc được giao

40

MT43: Thể hiện sự vui thích khi - Phấn khởi vui vẻ tự hào khi hoàn thành cơng

hồn thành cơng việc (CS32)
việc
- Nâng niu sản phẩm của mình
- Gĩu gìn bảo quản sản phẩm

41

42

MT44: Chủ động làm một số
công việc đơn giản hằng ngày
(CS33)

- Tự giác thực hiện công việc đơn giản hằng
ngày mà không chờ sợ nhắc nhở.
- Chủ động và độc lập trong một số hoạt
động

MT45: Mạnh dạn nói ý kiến của - Mạnh dạn, tự tin, xin phát biểu ý kiến
bản thân (CS34)
- Nói hỏi, hoặc trả lời các câu hỏi một cách
lưu lốt rõ ràng khơng sợ sệt rụt rè e ngại.

Chuẩn 9: Trẻ biết thể hiện cảm xúc
43

MT46: Nhận biết một số trạng
thái cảm xúc vui, buồn,

- Nhận ra được một số cách thể hiện cảm xúc

qua nét mặt cử chỉ, điệu bộ khi giao tiếp, qua
Ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu tranh ảnh, âm nhạc.
hổ của người khác (CS35)

44

MT47: Bộc lộ cảm xúc của bản
thân bằng lời nói, cử chỉ và nét
mặt (CS36)

45

MT48: Thể hiện sự an ủi và chia - Nhận ra tâm trạng của bạn bè người thân
vui với người thân và bạn bè :buồn hay vui
(CS37)
- An ủi người thân hay bạn bè khi họ buồn

-Thể hiện 4 trong 6 trạng thái cảm xúc phù
hợp với tình huống qua lời nói cử chỉ nét mặt
khi:vui ,buồn,ngạc nhiên, sợ hãi ,tức giận ,xấu
hổ

- Chúc mừng ca ngợi cổ vổ người thân bạn bè
khi họ có niềm vui
46

47

MT49: Thể hiện sự thích thú
trước cái đẹp (CS38)


- Nhận ra được cái đẹp

MT50: Thích chăm sóc cây cối,

- Chăm sóc cây hằng ngày quan tâm theo dõi

- Có những biểu hiện thích thú trước cái đẹp
như: reo lên, Xuýt xoa, ngắm ngía...

5


con vật quen thuộc (CS39)

sự phát triển của cây
- Chăm sóc các con vật quen thuộc hằng ngày
:cho ăn chơi đùa vuốt ve âu yếm các con vật
quen thuộc

48

49

MT51: Thay đổi hành vi và thể
hiện cảm xúc phù hợp với hoàn
cảnh (CS40)

- Nhận ra hành vi thái độ cảm xúc của bản
thân chưa phù hợp với hoàn cảnh

-Tư điều chỉnh hành vi thái độ phù hợp

MT52: Biết kiềm chế cảm xúc Trẻ bình tĩnh, hạn chế được cảm xúc tiêu cực
tiêu cực khi được an ủi, giải khi được người khác an ủi
thích (CS41)

Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
50

MT53: Dễ hồ đồng với bạn bè - Nhanh chóng hịa đồng vào hoạt động chung
trong nhóm chơi (CS42)
nhóm bạn
- Vui vẻ thoải mái khi chơi trong nhóm bạn

51

MT54: Chủ động giao tiếp với - Trẻ chủ động bắt chuyện
bạn và người lớn gần gũi (CS43) - Trẻ trả lời các câu hỏi khi được hỏi

52

MT55: Thích chia sẻ cảm xúc, - Kể cho bạn về chuyện vui, buồn của mình.
kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi - Trao đổi, chia sẻ với bạn trong hoạt động
với những người gần gũi (CS44) nhóm
- Vui vẻ chia sẻ đồ dùng đồ chơi với bạn

53

MT56: Sẵn sàng giúp đỡ khi
người khác gặp khó khăn

(CS45)

- Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc
người khác gặp khó khăn.
- Sẵn sàng nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn
hoặc người lớn yêu cầu .
- Quan tâm,chia sẻ, giúp đỡ bạn

54

55

MT57: Có nhóm bạn chơi
thường xuyên (CS46)

- Thường hay chơi theo nhóm bạn

MT58: Biế t chờ đế n lươ ̣t khi
tham gia vào các hoạt động
(CS47)

- Tuân theo trật tự chờ đến lượt tham gia hoạt
động

- Có ít nhất 2 bạn thân luôn chơi với nhau

Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
56

MT59: Lắng nghe ý kiến của

người khác (CS48)

- Nhìn và chăm chú lắng nghe khi cô, bạn
trao đổi, giảng bài.
– Không cắt ngang lời khi người khác đang
6


nói.
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng
lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự
57

MT60: Trao đổi ý kiến của mình - Trao đổi ý kiến của mình để thỏa thuận với
với các bạn (CS49)
các bạn.
- Khi trao đổi thái độ bình tĩnh, tơn trọng lẫn
nhau, khơng nói cắt ngang khi người khác
đang trình bày

58

MT61: Thể hiện sự thân thiện,
đoàn kết với bạn bè (CS50)

- Chơi với bạn vui vẻ
- Biết giải quyết mâu thuẫn giữa mình với các
bạn trong nhóm

59


MT62: Chấp nhận sự phân cơng - Thực hiện phân cơng của người khác
của nhóm bạn và người lớn
- Vui vẻ thực hiện nhiệm vụ
(CS51)
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận

60

MT63: Sẵn sàng thực hiện
nhiệm vụ đơn giản cùng người
khác (CS52)

- Chủ động tự giác thực hiện những việc đơn
giản cùng các bạn
- Phối hợp với các bạn khi thực hiện khơng
xáy ra mâu thuẫn

Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội
61

62

63

MT64: Nhận ra viêc̣ làm của
mình có ảnh hưởng đế n người
khác (CS53)

Kể lại được việc làm của mình


MT65: Có thói quen chào hỏi
cảm ơn, xin lỗi và xưng hô với
người lớn (CS54)

- Lễ phép chào hỏi khi gặp người lớn và khi
có người đến thăm

MT66: Đề nghị sự giúp đỡ của
người khác khi cần thiết (CS55)

- Tự nhờ hoặc thỉnh thoảng có sự gợi ý của
người lớn khi cần

Nói được việc làm của mình có ảnh hưởng,
gây phản ứng cho người khác như thế nào

- Biết cảm ơn khi nhận quà và xin lỗi khi
mình làm sai.

- Biết cách trình bày để người khác giúp đỡ
64

MT67: Nhận xét một số hành vi
đúng sai của con người đối với
môi trường (CS56)

- Trẻ nhận ra được hành vi đúng sai của bạn,
của người lớn trong ứng xử với môi trường
xung quanh.

- Nhận ra ảnh hưởng của hành vi đúng hoặc
sai, ví dụ: Vứt rác ra đường sẽ gây ô nhiễm
7


môi trường bẩn.
Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng –
sai”; “ tốt – xấu”
65

MT68: Có thói quen bảo vệ môi
trường trong sinh hoạt hàng
ngày (CS57)

Biết gom nhặt rác bỏ vào nơi quy định ,
không ngắt lá, bẻ cành…

Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác
66

67

68

MT69: Nói được khả năng và
sở thích của bạn bè và người
thân (CS58)

Tự nhận ra và nói được khả năng sở thích của
bạn và người than


MT70: Chấp nhận sự khác biệt
giữa người khác với mình
(CS59)

-Tự nhận ra sự khác biệt của bạn mình

MT71: Quan tâm đến sự cơng
bằng trong nhóm bạn (CS60)

- Nhận ra và có ý kiến về sự khơng công bằng
giữa các bạn

- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến
- Chơi với bạn hịa đồng khơng xa lánh bạn
- Điểm giống và khác nhau của mình với
người khác.

- Biết nêu ý kiến về cách tạo lại sự cơng bằng
trong nhóm bạn
- Có ý thức cư xử tạo sự cơng bằng với bạn
bè trong nhóm chơi.
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói
69

70

71


MT72: Nhâ ̣n ra được sắc thái
biểu cảm của lời nói khi vui,
buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi
(CS61)

- Trẻ lắng nghe và nhận ra được 3 – 5 cảm
xúc : Vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi
qua ngưc điệu, lời nói của người khác

MT73: Nghe hiểu và thực hiện
được các chỉ dẫn liên quan đến
2, 3 hành động (CS62)

- Lắng nghe và hiểu được sự chỉ dẫn liên
quan đến 2 – 3 hành động

- Thể hiện được cảm xúc qua lời nói, ngữ
điệu của trẻ

- Thực hiện được nhiệm vụ phù hợp với chỉ
dẫn

MT74: Hiểu nghĩa một số từ - Thường xuyên nhận ra và nói được một số
khái quát chỉ sự vật, hiện tượng từ khái quát
đơn giản, gần gũi (CS63)
- Lựa chọn các sự vật hiện tượng trong nhóm
8


theo yêu cầu

72

MT75: Nghe hiểu nội dung câu Thuộc các bài thơ, câu chuyện, ca dao và trả
chuyện, thơ, đồng dao, ca dao
lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ câu
dành cho lứa tuổi của trẻ (CS64) chuyện..

Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp và biểu lộ cảm xúc, ý nghĩ
73

MT76: Nói rõ ràng (CS65)

- Phát âm đúng từ, câu rõ ràng những điều
muốn nói để người khác có thể hiểu được
- Sử dụng lời nói dễ dàng, thoải mái, nói với
âm lượng vừa đủ trong giao tiếp.

74

MT77: Sử dụng các từ chỉ tên
gọi, hành động, tính chất và từ
biểu cảm trong sinh hoạt hàng
ngày(CS66)

- Thường xuyên biết dùng đúng danh từ, tính
từ, động từ, từ biểu cảm trong câu nói của trẻ
và phù hợp với hoàn cảnh

75


MT78: Sử dụng các loại câu
khác nhau trong giao tiếp
(CS67)

- Tự sử dụng đúng các loại câu: Câu đơn, câu
ghép, câu khẳng định, phủ định, nghi vấn,
mệnh lệnh phù hợp với tình huống.

76

MT79: Sử dụng lời nói để bày
tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và
kinh nghiệm của bản thân
(CS68)

- Trẻ nói rõ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh
nghiệm của mình theo cách khơng bị người
khác hiểu sai, hoặc có sự giúp đỡ diễn đạt
bằng cử chỉ nét mặt.

77

MT80: Sử dụng lời nói để trao
đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt
động (CS69)

- Trẻ trao đổi, chỉ dẫn bạn bè theo cách của
trẻ để các bạn hiểu và cùng nhau hợp tác
trong quá trình hoạt động


78

MT81: Kể về một sự việc, hiện
tượng nào đó để người khác
hiểu được (CS70)

- Tự kể lại sự việc, hiện tượng rõ ràng theo
trình tự logic về sự việc, hiện tượng mà trẻ
biết hoặc nhìn thấy
- Khi người nghe chưa rõ trẻ có thể kể chậm
lại, nhắc lại, giải thích lại

Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
79

MT82: Điều chỉnh giọng nói Tự điều chỉnh được giọng nói, ngữ điệu phù
phù hợp với tình huống và nhu hợp với hoàn cảnh và nhu cầu giao tiếp
cầu giao tiếp (CS73)

80

MT83: Chăm chú lăng nghe
người khác và đáp lại bằng cử

- Hiểu lời nói của người khác và có thái độ
hưởng ứng thể hiện qua nét mặt, cử chỉ.
9


chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp

(CS74)
MT84: Khơng nói leo, không
ngắt lời người khác khi trò
chuyê ̣n (CS75)

- Giơ tay khi muốn nói, khơng nói leo

MT85: Hỏi lại hoặc có những
biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ,
nét mặt khi không hiểu người
khác nói ( CS76)

- Chủ động dùng câu hỏi để hỏi lại khi khơng
hiểu người khác nói

83

MT86: Sử dụng một số từ chào
hỏi và từ lễ phép phù hợp với
tình huống (CS77)

- Trẻ chủ động sử dụng các câu cảm ơn, xin
lỗi, tạm biệt trong các tình huống phù hợp
khơng cần người lớn nhắc nhở

84

MT87: Khơng nói tục, chửi bậy
(CS78)


- Trẻ khơng nói tục chửi bậy

81

82

- Tập chung khơng bỏ giữa chùng trong trò
chuyện

- Thể hiện qua cử chỉ điệu bộ khi trẻ khơng
hiểu lời nói của người khác

Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc
85

MT88: Thích đọc những chữ đã
biết trong mơi trường xung
quanh (CS79)

- Thường xuyên chơi ở góc sách
- Hay hỏi về chữ hoặc đề nghị người khác đọc
cho nghe

Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc
86

MT89: Biết ý nghĩa một số ký
hiệu, biểu tượng trong cuộc
sống (CS82)


- Hiểu được một số ký hiệu, biểu tượng ký
hiệu xung quanh, ký hiệu một số biển báo
giao thông , cấm sờ vào ổ điện, cột săng, biển
báo nguy hiểm....
- Ký hiệu đồ dùng cá nhân của mình, của bạn.

87

MT90: Biết kể chuyện theo
tranh (CS85)

- Nhìn vào tranh vẽ trong sách, trẻ có thể nói
được nội dung trong tranh minh họa
- Nói được thứ tự của sự việc từ các bức tranh
và có thể kể được nội dung chính của câu
truyện qua tranh vẽ

Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầuvề việc viết
88

MT91: Biết chữ viết có thể đọc
và thay cho lời nói (CS86)

- Hiểu chữ viết có thể đọc, viết, sử dụng chữ
viết với các mục đích khác nhau

89

MT92: Bắt chước hành vi viết
và sao chép từ, chữ cái (CS88)


- Biết sử dụng các dụng cụ viết, vẽ khác nhau
- Bắt chước hành vi viết trong các hoạt động
10


chơi, các hoạt động hàng ngày
- Sao chép được các từ chữ cái theo trật tự
90

MT93: Biết “viết” tên của bản
thân theo cách của mình (CS89)

- Trẻ tự viết được tên của mình theo mẫu
- Các từ chữ cái được viết đúng thứ tự

91

MT94: Biết “viết” chữ theo thứ Trẻ thự hiện viết theo đúng quy tắc của tiếng
tự từ trái qua phải, từ trên xuống việt, viết từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
dưới (CS 90)

92

MT95: Nhận dạng được chữ cái
trong bảng chữ cái tiếng việt
(CS91)

- Phát âm đúng và nhận dạng các chữ cái
trong bảng chữ cái tiếng việt in thường và

viết thường.

IV.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về mơi trường tự nhiên
MT96: Gọi tên nhóm cây cối
con vật theo đặc điểm chung
(CS92)

- Biết phân nhóm một số con vật, cây cối gần
gũi theo đặc điểm chung

MT97: Nhận ra sự thay đổi
trong quá trình phát triển của
cây, con vật và một số hiện
tượng tự nhiên (CS93)

- Gọi được tên từng giai đoạn phát triển của
cây, con vật thể hiện trên tranh ảnh

95

MT98: Nói được một số đặc
điểm nổi bật của các mùa trong
năm nơi trẻ sống (CS94)

- Biết được 4 mùa trong năm và đặc điểm nổi
bật của từng mùa.

96


MT99: Dự đoán một số hiện
tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy
ra (CS95)

- Nói được hiện tượng và giải thích được dự
đốn của mình

93

94

- Sử dụng các từ khái qt để gọi tên theo
nhóm các con vật cây cối.

- Nhận ra sự thay đổi của một số hiện tượng
thiên nhiên theo sự phát triển của cây

Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
97

MT100: Phân loại được một số
đồ dùng thông thường theo chất
liệu và công dụng (CS96)

- Biết sắp xếp các đồ dùng thông thường theo
chất liệu và công dụng của chúng

98

MT 101: Kể được một số địa

điểm công cộng gần gũi nơi trẻ
sống (CS97)

- Kể hoặc trả lời được câu hỏi về địa điểm
công cộng trường học, nơi mua sắm, khám
bệnh ở nơi trẻ sống

99

MT102: Kể được một số nghề

- Trẻ biết kể tên một số nghề, các hoạt động
11


phổ biến nơi trẻ sống (CS98)

và ý nghĩa của các nghề phổ biến nghề truyền
thống ở địa phương
- Kể được một số công cụ, sản phẩm của nghề

Chuẩn 22: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
100

MT108: Nhận biết các chữ số,
số lượng và số thứ tự trong
phạm vi 10 (CS104)

- Trẻ biết đếm đến 10, nhận biết các chữ số,số
lượng và số thứ tự trong PV10, nhận biết các

số từ 1-10
- Biết chọn và đặt thẻ chữ số tương ứng với
các nhóm có số lượng trong PV10

101

MT109:Gộp/ Tách các nhóm đối Gộp/ Tách các nhóm đối tượng bằng các
tượng bằng các cách khác nhau cách khác nhau
và đếm (CS105)
Nói được nhóm nào có nhiều hơn, ít hơn,
bằng nhau

102

MT110: Biết cách đo độ dài và
nói kết quả đo (CS106)

- Trẻ biết cầm thước và đo đúng cách
- Biết diễn đạt kết quả đo

Chuẩn 23: Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
103

MT111: Chỉ khối cầu, khối
- Nhận biết và gọi tên đúng các khối: Cầu,
vuông, khối chữ nhật và khối trụ vuông, chữ nhật, trụ.
theo yêu cầu (CS107)
- Biết chỉ, lấy các khối theo yêu cầu của cô.
- Nhận biết được một số đồ vật, đồ chơi có
dạng khối cầu, trụ, vng, chữ nhật.


104

MT112: Xác định vị trí (trong,
ngồi, trên, dưới, trước, sau,
phải, trái) của một vật so với
một vật khác (CS108)

- Nói được vị trí khơng gian ( trong, ngoài,
trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật
so với vật khác, so với bạn khác.

Chuẩn 24: Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về thời gian
105

106

MT113:Gọi tên các ngày trong
tuần theo thứ tự (CS109)

- Nhận biết được các ngày trong tuần

MT114: Phân biệt được hôm
qua, hôm nay, ngày mai qua các
sự kiện hàng ngày (CS110)

- Nói được hôm nay là thứ mấy, ngày mai là
thứ mấy?

- Biết sắp xếp, gọi tên các ngày trong tuần

theo thứ tự

- Nói được hơm qua làm được gì, hơm nay
lầm việc gì, cơ dặn mẹ dăn ngày mai sẽ làm
việc gì?
12


Chuẩn 25: Trẻ tò mò ham hiểu biết
107

MT115: Hay đặt câu hỏi
(CS112)

- Trẻ thích đặt câu hỏi để tìm hiểu làm rõ
thông tin về một sự vật, sự việc hay người
nào đó.

108

MT116: Thích khám phá các sự
vật, hiện tượng xung quanh
(CS113)

- Trẻ có 1 trong những biểu hiện: Thích cái
mới
- Nhận ra những thay đổi mới xung quanh,
thích thử những công dụng của sự vật, tháo
lắp lại cấu tạo của sự vật
- Đặt câu hỏi: Cái gì đây? Để làm gì? Tại

sao?

Chuẩn 26: Trẻ thể hiện khả năng suy luận
109

110

MT117: Loại một đối tượng
khơng cùng nhóm với các đối
tượng cịn lại (CS115)

- Nhận ra được đối tượng khác trong nhóm

MT118: Nhận ra qui tắc sắp xếp
đơn giản và tiếp tục thực hiện
theo qui tắc (CS116)

- Nhận ra và nói được qui tắc sắp xếp lặp lại
của các đối tượng: Ví dụ: Hoa- lá- hoa...

- Biết gạch bỏ đối tượng không cùng nhóm
với các đối tượng khác.

- biết thực hiện tiếp theo qui tắc sắp xếp cho
trước

Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
111

MT119: Thực hiện một số công - Có cách thực hiện cơng việc theo cách riêng

việc theo cách riêng của mình của mình
(CS118)

112

MT120: Thể hiện ý tưởng của
- Thường là người khởi xướng và đề nghị bạn
bản thân thơng qua các hoạt động tham gia vào trị chơi
khác nhau (CS119)
- Xây dựng các cơng trình từ những khối xây
dựng theo cách khác nhau
- Có những vận động minh họa, múa múa
- Cắt,xé, dán, vẽ những bức tranh, nặn tượng
độc đáo

IV.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
Chuẩn 28: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
113

MT 11: Tơ màu kín khơng chờm - Tơ màu đều khơng chờm ra ngồi
ra ngồi đường viền các hình vẽ - Cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái đỡ
13


(CS6)

bằng ngón giữa

114


MT 12: Cắt theo đường viền
- Cắt theo đường thẳng cong theo nét vẽ và
thẳng và cong các hình đơn giản khơng bị đứt
(CS7)

115

MT 13: Dán các hình vào đúng
vị trí cho trước, khơng bị nhăn
(CS8)

- Bơi hồ đều và dán các hình khơng chồng
lên nhau

MT103: Nghe và nhận ra giai
điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài
hát hoặc bản nhạc (CS99)

- Trẻ nghe và nhận biết các thể lọi âm nhạc
khác nhau.

117

MT104: Hát đúng giai điệu bài
hát trẻ em (CS100)

- Trẻ hát đúng giai điệu,lời ca và thể hiện sắc
thái,tình cảm của một số bài hát trẻ em.

118


MT105: Thể hiện cảm xúc và
vận động phù hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc bản nhạc
(CS101)

- Thể hiện nét mặt phù hợp với sắc thái của
bài hát hoặc bản nhạc

MT106: Biết sử dụng các vật
liệu khác nhau để làm một sản
phẩm đơn giản (CS102)

- Biết tìm kiếm, lựa chọn vật liệu phù hợp để
tạo ra sản phẩm cần làm.

MT107: Nói được ý tưởng thể
hiện trong sản phẩm tạo hình
của mình (CS103)

- Nói lên được ý tưởng tạo hình của mình

116

119

120

- Dán các hình vào đúng vi trí cho trước
,khơng bị nhăn


- Nghe và nhận ra sắc thái(vui, buồn, tình
cảm thiết tha) của các bài hát , bản nhạc

- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài
hát, bản nhạc

- Biết cắt, dán ghép nối để tạo thành một sản
phẩm hoàn chỉnh.
- Trả lời được câu hỏi vẽ, nặn, xé dán cái gì?

14


KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG MẦM NON

TT
chỉ
số

Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục

Hoạt động giáo dục

I. Lĩnh vực phát triển thể chất
1


( MT17)Tung bóng lên - Tung bóng lên caovà bắt bóng -Tung bóng lên cao và bắt
cao và bắt bóng ( CTK) bằng hai tay khơng ơm bóng vào bóng.
người
- Tung, đập bắt bóng tại
- Khơng làm rơi bóng
chỗ

2

MT3: Đi thay đổi
hướng vận động theo
hiệu lệnh (CTK)

- Trẻ định hướng được khi đi -Đi trên dây.(Dây đặt dưới
trên dây
sàn)

MT26: Biết rửa tay
bằng xà phòng trước
khi ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay bẩn
(CS15)

-Thường xuyên tự rửa tay bằng Dạy trẻ cách rửa tay theo
xà phòng thỉnh thoảng cơ giáo quy trình 6 bước
phải hướng dẩn

MT27: Tự rửa mặt,
chải răng hàng ngày

(CS 16)

- Thường xuyên tự chải răng, rửa Dạy trẻ cách rửa mặt, chải
mặt thỉnh thoảng cơ giáo hướng răng theo đúng quy trình
dẫn.

3

4

- Trẻ thực hiện đi trên dây bằng - Đi thay đổi tốc độ,
2 chân theo u cầu của cơ
hướng dích dắc theo hiệu
lệnh..

- Rửa tay sạch xà phịng

- Khơng con kem đánh răng sót
lại trên b
Àn chải răng
MT29: Giữ đầu tóc,
quần áo gọn gàng
(CS18)

- Tự chải đầu khi tóc bị rối

6

MT30 : Kể được tên
một số thức ăn cần có

trong bữa ăn hàng ngày
(CS19)

- Trẻ biết kể tên một số thức ăn
cần có trong bữa ăn hàng ngày

7

MT34: Khơng chơi ở
những nơi mấ t vê ̣ sinh,

- Tự nhận ra nơi bẩn ,nơi sạch
,nơi nguy hiểm,(gần ao, hồ

5

Dạy trẻ cách chải đầu

- Tự chỉnh lại quần áo khi bị xê
lệch
- Trẻ biết kể tên một số
thức ăn cần có trong bữa
- Phân biệt được các thức ăn theo ăn hàng ngày
nhóm
Trẻ biết một số nơi gây
nguy hiểm và mất vệ sinh
15


nguy hiể m (CS23)


suối,bốt điện, đường quốc lộ….)
- Không chơi ở nơi nguy hiểm

II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
8

MT44: Chủ động làm
một số công việc đơn
giản hằng ngày (CS33)

- Tự giác thực hiện công việc
đơn giản hằng ngày mà không
chờ sự nhắc nhở

9

MT47: Bộc lộ cảm xúc
của bản thân bằng lời
nói, cử chỉ và nét mặt
(CS36)

-Thể hiện 4 trong 6 trạng thái
Truyện : Mèo con và
cảm xúc phù hợp với tình huống quyển sách
qua lời nói cử chỉ nét mặt khi:vui
,buồn,ngạc nhiên, sợ hãi ,tức
giận ,xấu hổ

10


MT48: Thể hiện sự an
ủi và chia vui với
người thân và bạn bè
(CS37)

- Nhận ra tâm trạng của bạn bè
người thân :buồn hay vui
- An ủi người thân hay bạn bè
khi họ buồn

Trẻ biết giúp đỡ cô và các
bạn 1 số công việc đơn
giản như: dọn bàn ghế, đồ
chơi…

Trẻ biết hỏi và an ủi bạn
bè và người thân khi buồn
và cổ vũ khi vui
Thơ: Tình bạn

- Chúc mừng ca ngợi cổ vổ
người thân bạn bè khi họ có
niềm vui
11

MT49:

- Nhận ra được cái đẹp


Thể hiện sự thích thú
trước cái đẹp (CS38)

- Có những biểu hiện thích thú
trước cái đẹp như: reo lên

Trẻ biết nhận ra và thích
thú trước cái đẹp như: Bức
tranh, đồ chơi mới

Xuýt xoa, ngắm ngía...
12

13

MT55: Thích chia sẻ
cảm xúc, kinh nghiệm,
đồ dùng, đồ chơi với
những người gần gũi
(CS44)

- Kể cho bạn về chuyện vui,
buồn của mình.

MT56: Sẵn sàng giúp
đỡ khi người khác gặp
khó khăn (CS45)

- Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy Dạy trẻ bài thơ : Bạn mới
bạn hoặc người khác gặp khó

Truyện : Chiếc áo đẹp
khăn.

- Trao đổi, chia sẻ với bạn trong
hoạt động nhóm

Trẻ biết chia sẻ cảm xúc
với các bạn trong khi chơi,
hoạt động nhóm

- Vui vẻ chia sẻ đồ dùng đồ chơi
với bạn

- Sẵn sàng nhiệt tình giúp đỡ
ngay khi bạn hoặc người lớn yêu
cầu
14

MT65: Có thói quen
chào hỏi, cảm ơn, xin

- Lễ phép chào hỏi khi gặp người - Dạy trẻ lễ giáo, cách
16


lỗi và xưng hô lễ phép
với người lớn (CS54)

lớn và khi có người đến thăm


chào hỏi, cám ơn, xin lỗi

- Biết cảm ơn khi nhận quà và
xin lỗi khi mình làm sai.

III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
MT75: Nghe hiểu nội
dung câu chuyện, thơ,
đồng dao, ca dao dành
cho lứa tuổi của trẻ (CS
64)

Thuộc các bài thơ, câu chuyện,
ca dao và trả lời được các câu
hỏi về nội dung bài thơ câu
chuyện..

Truyện: Thỏ trắng biết lỗi

16

MT77: Sử dụng các từ
chỉ tên gọi, hành động,
tính chất và từ biểu
cảm trong sinh hoạt
hàng ngày (CS 66)

- Thường xuyên biết dùng đúng
danh từ, tính từ, động từ, từ biểu
cảm trong câu nói của trẻ và phù

hợp với hoàn cảnh

- Trẻ biết sử dụng các loại
từ phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp

17

MT78: Sử dụng các
loại câu khác nhau
trong giao tiếp (CS67)

- Tự sử dụng đúng các loại câu:
Câu đơn, câu ghép, câu khẳng
định, phủ định, nghi vấn, mệnh
lệnh phù hợp với tình huống.

Quan sát trẻ trong HĐ học
: PTNN, PTNT.. và trong
các hoạt động khác:

15

Thơ: Làm quen chữ số, Gà
học chữ, Bé học tốn…..

Cơ đặt câu hỏi trẻ trả lời
-Trong các trò chơi

18


MT94: Biết “viết” chữ
theo thứ tự từ trái qua
phải, từ trên xuống
dưới (CS90)

Trẻ thự hiện viết theo đúng quy
tắc của tiếng việt, viết từ trái
sang phải, từ trên xuống dưới

- Cô quan sát trẻ thực hiện
bài tập tơ.
- Cơ phân tích sản phẩm
của trẻ.
- Cô đánh giá sản phẩm
của trẻ.

19

MT95: Nhận dạng
- Phát âm đúng và nhận dạng các - LQCC : O, Ô, Ơ
được chữ cái trong
chữ cái trong bảng chữ cái tiếng
bảng chữ cái tiếng Việt việt in thường và viết thường.
(CS91)

IV. Lĩnh vực phát triển nhận thức
20

MT108: Nhận biết con

số phù hợp với số
lượng trong phạm vi 10
(CS104)

- Trẻ biết đếm đến 10, nhận biết
các nhóm có số lượng trong
PV10, nhận biết các số từ 1-10

- Phân loại 2 -3 dấu hiệu
cho trước
- Ơn các hình

- Biết chọn và đặt thẻ số tương
ứng với các nhóm có số lượng
trong PV10

17


21

MT115:
Hay đặt câu hỏi
(CS112)

22

MT116: Thích khám
phá các sự vật, hiện
tượng xung quanh

(CS113)

- Trẻ thích đặt câu hỏi để tìm
hiểu làm rõ thông tin về một sự
vật, sự việc hay người nào đó.

- Quan sát trẻ ở mọi
lúc,mọi nơi

- Trẻ có 1 trong những biểu hiện: - Tìm hiểu về trường Mầm
Thích cái mới
non
- Nhận ra những thay đổi mới
xung quanh, thích thử những
cơng dụng của sự vật, tháo lắp
lại cấu tạo của sự vật

- Tết trung thu của bé

- Đặt câu hỏi: Cái gì đây? Để
làm gì? Tại sao?
23

MT117: Loại một đối
tượng khơng cùng
nhóm với các đối
tượng cịn lại (CS115)

- Nhận ra được đối tượng khác
trong nhóm

- Biết gạch bỏ đối tượng khơng
cùng nhóm với các đối tượng
khác.

- Phân biệt các nhóm đồ
dùng, đồ chơi theo các dấu
hiệu, đặc điểm chung

V.Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
24

25

26

MT11: Tơ màu kín
khơng chờm ra ngồi
đường viền các hình vẽ
(CS6)

- Tơ màu đều khơng chờm ra
ngoài

MT105: Thể hiện cảm
xúc và vận động phù
hợp với nhịp điệu của
bài hát hoặc bản nhạc
(CS101)

- Thể hiện nét mặt phù hợp với

sắc thái của bài hát hoặc bản
nhạc

MT106: Biết sử dụng
các vật liệu khác nhau
để làm một sản phẩm
đơn giản (CS102)

- Biết lựa chọn vật liệu phù hợp
với sản phẩm cần làm.

- Vẽ tô màu trường mầm
non

- Cầm bút đúng bằng ngón trỏ và -Vẽ đồ chơi trong lớp để
ngón cái đỡ bằng ngón giữa
tặng bạn

- Vận động vỗ tay phù hợp với
nhịp bài hát, bản nhạc

- Biết cắt, dán ghép nối để tạo
thành một sản phẩm hoàn chỉnh.

Bé rất ngoan, Rước đèn
dưới trăng, Bài ca mẫu
giáo, Chiếc đèn ông
sao….
- Vẽ Trường MN của bé
- Vẽ đồ chơi trong sân

trường

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
TT
chỉ
số

Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục

Hoạt động giáo dục
18


I. Lĩnh vực phát triển thể chất
1

2

MT1: Bật xa tối thiểu - Bật nhảy bằng cả hai chân
50cm (CS1)
Chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu
bàn chân và giữ được thăng bằng
khi tiếp đất

- Bật xa 50 cm.
- Bật liên tục qua 4-5
vịng, tung và bắt bóng.


- Bật xa tối thiếu được 50cm

- Bật liên tục vào vòng xa
từ 30-40cm.

MT10: Tự mă ̣c và cởi - Tự mặc được quần áo đúng
được áo (CS5 )
cách

- Trẻ biết tự cởi và mặc
được quần áo

- Cài và mở được hết các cúc
3

4

MT26: Biết rửa tay
bằng xà phòng trước
khi ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay bẩn
(CS15)

- Thường xuyên tự rửa tay bằng - Biết rửa tay theo quy
xà phịng thỉnh thoảng cơ giáo trình 6 bước
phải hướng dẩn

MT27: Tự rửa mặt,
chải răng hàng ngày

(CS16)

- Thường xuyên tự chải răng, rửa Dạy trẻ cách rửa mặt, chải
mặt thỉnh thoảng cô giáo hướng răng theo đúng quy trình
dẫn.

- Rửa tay sạch xà phịng

- Khơng con kem đánh răng sót
lại trên bàn chải răng
MT29: Giữ đầu tóc,
quần áo gọn gàng
(CS18)

- Tự chải đầu khi tóc bị rối

6

MT30 : Kể được tên
một số thức ăn cần có
trong bữa ăn hàng ngày
(CS19)

- Trẻ biết kể tên một số thức ăn
cần có trong bữa ăn hàng ngày

7

MT31: Biết và khơng
ăn, uống mơ ̣t sớ thứ có

hại cho sức khỏe
(CS20)

- Tự biết thức ăn ,nước ng có - Trẻ biết một số thức ăn
mùi ơi thiu bẩn, có màu lạ khơng có hại cho sức khỏe,
ăn uống
khơng ăn đồ bị ôi thiu

MT34: Không chơi ở
những nơi mấ t vê ̣ sinh,
nguy hiể m (CS23)

- Tự nhận ra nơi bẩn ,nơi sạch
,nơi nguy hiểm,(gần ao, hồ
suối,bốt điện, đường quốc lộ….)

5

8

- Tự chỉnh lại quần áo khi bị xê
lệch

Dạy trẻ cách chải đầu, và
giữ gìn quàn áo sạch sẽ

- Trẻ biết kể tên một số
thức ăn cần có trong bữa
- Phân biệt được các thức ăn theo ăn hàng ngày
nhóm


- Khơng uông nước lã bia rượu
- Trẻ biết chơi ở những
nơi sạch sẽ, an tồn

- Khơng chơi ở nơi nguy hiểm
II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
19


9

MT38: Nói được một
số thơng tin quan tro ̣ng
về bản thân và gia đình
(CS27)

- Nói được một số thơng tin về
- Cơ thể tơi
cá nhân: Họ tên, tuổi, giới tính,
- Tơi cần gì để lớn lên và
địa chỉ gia đình, địa chỉ trường... khoẻ mạnh
số nhà, số điện thoại bố, mẹ (nếu
có).

10

MT39: Ứng xử phù
hợp với giới tính của
bản thân (CS28)


- Trẻ trai: Mạnh khỏe dứt khốt

- Tơi là ai?

- Trẻ gái: Nhẹ nhàng ý tứ

- Dạy trẻ biết nhận xét về
bản thân, các bạn xung
quanh

- Trang phục phù hợp với giới
tính

- Trị chơi: Tự giới thiệu
về bản thân
11

12

MT40: Nói được khả
năng và sở thích riêng
của bản thân (CS29)

- Nói được khả năng của bản
thân(ví dụ: con biết chơi...)

MT41: Đề xuất trị
chơi và hoạt động thể
hiện sở thích của bản

thân (CS30)

- Nêu ý kiến cá nhân trong việc
lựa chon trò chơi, đồ chơi các
hoạt đơng khac theo sở thích của
bản thân

- Nói được sở thích của bản
thân( ví dụ: con thích nhất hoa
hồng)

- Trị chuyện cùng trẻ để
biết được khả năng, sở
thích của trẻ

- TCXD: Xây khu vui chơi
mơ ước, bác sĩ, bán hàng
- Nghệ thuật: Hát, vẽ , tô
màu về chủ điểm

- Cố găng thuyết phục bạn người - Trị chơi: Tìm bạn, Bạn
liên quan để những đề xuất của
đang nói về ai
mình được thực hiện
13

MT47: Bộc lộ cảm xúc
của bản thân bằng lời
nói, cử chỉ và nét
mặt(CS36)


-Thể hiện 4 trong 6 trạng thái
- Truyện: Ai đáng khen
cảm xúc phù hợp với tình huống nhiều hơn.
qua lời nói cử chỉ nét mặt khi:vui - Thơ: Chiếc bóng.
,buồn,ngạc nhiên, sợ hãi ,tức
giận ,xấu hổ

14

MT53: Dễ hoà đồng
với bạn bè trong nhóm
chơi (CS42)

- Nhanh chóng hịa đồng vào
hoạt động chung nhóm bạn

MT57: Có nhóm bạn
chơi thường xuyên
(CS46)

- Thường hay chơi theo nhóm
bạn

15

16

- Trị chơi: Kéo cưa lừa
xẻ, Tung bóng, Bỏ giẻ


- Vui vẻ thoải mái khi chơi trong
nhóm bạn
- Trẻ có nhóm bạn chơi
thường xun

- Có ít nhất 2 bạn thân luôn chơi
với nhau

MT61: Thể hiện sự
- Chơi với bạn vui vẻ
thân thiện, đoàn kết với - Biết giải quyết mâu thuẫn giữa

- Trẻ biết đoàn kết giúp đỡ
các bạn trong khi chơi.
20


bạn bè (CS50)
17

mình với các bạn trong nhóm

- Truyện: Tay trái tay
phải.

MT70: Chấp nhận sự - Tự nhận ra sự khác biệt của bạn - Tôi là ai?
khác biệt giữa người mình
khác với mình (CS59) - Chơi với bạn hịa đồng không
xa lánh bạn


III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
18

MT72: Nhâ ̣n ra được
sắc thái biểu cảm của lời
nói khi vui, buồn, tức,
giận, ngạc nhiên, sợ hãi
(CS61)

- Trẻ lắng nghe và nhận ra được
3 – 5 cảm xúc : Vui, buồn, tức
giận, ngạc nhiên, sợ hãi qua
ngưc điệu, lời nói của người
khác

- Trẻ biết lắng nghe và
nhận ra cảm xúc vui,
buồn, tức giận, ngạc
nhiên, sợ hãi qua lời nói

- Thể hiện được cảm xúc qua lời
nói, ngữ điệu của trẻ
MT75: Nghe hiểu nội
dung câu chuyện, thơ,
đồng dao, ca dao dành
cho lứa tuổi của trẻ
(CS64)

- Thuộc các bài thơ, câu chuyện,

ca dao và trả lời được các câu
hỏi về nội dung bài thơ câu
chuyện..

- Thơ: Đôi tay bé, Bàn tay


20

MT87: Không nói tục,
chửi bậy (CS78)

- Trẻ khơng nói tục chửi bậy

- Giáo dục trẻ khơng nói
tục chửi bậy

21

MT95: Nhận dạng
được chữ cái trong
bảng chữ cái tiếng việt
(CS91)

- Phát âm đúng và nhận dạng các - LQCC : A, Ă, Â
chữ cái trong bảng chữ cái tiếng
việt in thường và viết thường.

19


- Chuyện: Giấc mơ kỳ lạ

IV. Lĩnh vực phát triển nhận thức
22

23

MT109: Tách 10 đối
tượng thành 2 nhóm
bằng ít nhất 2 cách và
so sánh số lượng của
các nhóm (CS 105)

- Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm,
ít nhất bằng 2 cách khác nhau

MT116: Thích khám
phá các sự vật, hiện
tượng xung quanh
(CS113)

- Trẻ có 1 trong những biểu hiện: - Trẻ thích khám phá
Thích cái mới
những hoạt động, khám
phá trong giờ học, giờ
- Nhận ra những thay đổi mới
chơi và đặt câu hỏi.
xung quanh, thích thử những

Nói được nhóm nào có nhiều

hơn, ít hơn, bằng nhau

công dụng của sự vật, tháo lắp
lại cấu tạo của sự vật

- Trẻ biết tách nhóm trong
phạm vi 5, tách 1 nhóm
đối tượng thành 2 nhóm
theo cách riêng biệt

- Phân biệt các chức năng,
hoạt động chính của cơ
21


- Đặt câu hỏi: Cái gì đây? Để
làm gì? Tại sao?

24

MT118: Nhận ra qui
tắc sắp xếp đơn giản và
tiếp tục thực hiện theo
qui tắc (CS116)

25

MT119: Thực hiện một - Có cách thực hiện công việc
số công việc theo cách theo cách riêng của mình
riêng

của
mình
(CS118)

thể.
- Trẻ biết được một số
món ăn có trong bữa ăn
hàng ngày.

- Nhận ra và nói được qui tắc sắp - Tổ chức cho trẻ sắp xếp
xếp lặp lại của các đối tượng: Ví các chữ số, các đối tượng
dụ: Hoa- lá- hoa...
theo một quy tắc nhất định
- biết thực hiện tiếp theo qui tắc (VD: 1 2 3 4 5,khối cầu –
khối trụ-khối vuông –khối
sắp xếp cho trước
chữ nhật…)
- Cô giáo ra bài tập, đàm
thoại cách thực hiện, cho
trẻ thực hiện
- Cô đánh giá sản phẩm
của trẻ.

V. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
MT11: Tơ màu kín,
khơng chờm ra ngồi
đường viền các hình vẽ
(CS 6)

- Tơ màu đều khơng chờm ra

ngồi

27

MT104: Hát đúng giai
điệu bài hát trẻ em
(CS100)

- Trẻ hát đúng lời, đúng giai điệu - Tìm bạn thân.
của một số bài hát trẻ em đã
được học

28

MT105: Thể hiện cảm
xúc và vận động phù
hợp với nhịp điệu của
bài hát hoặc bản nhạc
(CS101)

- Thể hiện nét mặt phù hợp với
sắc thái của bài hát hoặc bản
nhạc

MT107: Nói được ý
tưởng thể hiện trong
sản phẩm tạo hình của
mình (CS103)

- Đặt tên cho sản phẩm


26

29

- Vẽ bạn trai, bạn gái

- Vẽ các khn mặt biểu
- Cầm bút đúng bằng ngón trỏ và lộ cảm xúc
ngón cái đỡ bằng ngón giữa

- Hát: Thằng tí xún

- Vận động vỗ tay phù hợp với
nhịp của bài hát, bản nhạc
- Vẽ bạn trai bạn gái

- Trả lời được câu hỏi vẽ, nặn, xé - Đồ bàn tay
dán cái gì?

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
CHỦ ĐỀ :GIA ĐÌNH
TT
chỉ

Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục

Hoạt động giáo dục

22


số
I. Lĩnh vực phát triển thể chất
1

2

MT14: Nhảy lò cò ít
nhất 5 bước liên tục đổi
chân theo yêu cầu
(CS9)

- Trẻ nhảy lị cị ít nhất 5 bước
liên tục về phía trước

Nhảy lò cò 5 bước liên
tục

- Đổi chân theo yêu cầu khơng bị
ngã

MT2: Bị bằng bàn tay, - Trẻ bị thẳng hướng phối hợp
bàn chân 4 -5 m (CTK) chân nọ, tay kia.

- Bò bằng bàn tay, bàn
chân 4 -5 m.

- Khi bị mắt ln nhìn thẳng về

phía trước
3

4

MT26: Biết rửa tay
bằng xà phòng trước
khi ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay
bẩn(CS15)

-Thường xuyên tự rửa tay bằng - Trẻ biết rửa tay theo
xà phịng thỉnh thoảng cơ giáo quy trình 6 bước
phải hướng dẩn
- Rửa tay sạch xà phịng

MT27:Tự rửa mặt, chải - Thường xuyên tự chải răng, rửa - Quan sát trẻ thực hiện
răng hàng ngày (CS16) mặt thỉnh thoảng cô giáo hướng trong sinh hoạt hàng
dẫn.
ngày ở trường: đánh răng
- Khơng cịn kem đánh răng sót sau khi ăn xong, lau mặt
trước và sau khi ăn, sau
lại trên bàn chải răng
khi ngủ dậy…
- Trò chuyện với phụ
huynh

5

MT29: Giữ đầu tóc,

quần áo gọn gàng
(CS18)

Chải hoặc vuốt lại tóc khi rố bù.

- Quan sát trẻ trong giờ
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc chơi, khi ngủ dây.
xệch hoặc phủi bụi đất khi bị - Cho trẻ xem tranh và
dính bẩn.
đặt câu hỏi cho trẻ trả lời

6

MT30: Kể được tên
một số thức ăn cần có
trong bữa ăn hàng
ngày(CS19)

- Trẻ biết kể tên một số thức ăn
cần có trong bữa ăn hàng ngày

7

MT33: Biế t và không
làm mô ̣t số viê ̣c có thể
gây nguy hiể m (CS22)

- Phân biệt được nơi bẩn, nơi
sạch


- Trẻ biết kể tên một số
thức ăn cần có trong bữa
- Phân biệt được các thức ăn theo ăn hàng ngày
nhóm

- Phân biệt được nơi nguy hiểm
(gần hồ/ ao/sông suối/ vực/ ổ
điện..) và không nguy hiểm.

- Trò chuyện với trẻ về
các nguồn nước, tác hại
của mưa nhiều, lũ lụt…
- Tổ chức trị chơi, tìm
tình huống đúng sai

- Chơi ở nơi sạch và an toàn
23


II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
8

9

MT38: Nói được một
số thơng tin quan trọng
về bản thân và gia đình
(CS27)

- Nói được một số thơng tin về

cá nhân: Họ tên, tuổi, giới tính,
địa chỉ gia đình, địa chỉ trường...
số nhà, số điện thoại bố, mẹ (nếu
có).

MT46: Nhận biết các
trạng thái cảm xúc vui,
buồn,

- Nhận ra được cách thể hiện
Thể hiện những trạng
cảm xúc qua nét mặt cử chỉ, điệu thái cảm xúc vui, buồn,
bộ khi giao tiếp, qua tranh ảnh.
sợ hãi, tức giận, xấu hổ
...phù hợp với tình huống
qua lời nói, cử chỉ, nét
mặt.

Ngạc nhiên, sợ hãi, tức
giận, xấu hổ của người
khác (CS35)

- Ngôi nhà của bé
- Các thành viên trong
gia đình
- Nhu cầu trong gia đình

- Chuyện ba cơ gái.
10


MT49: Thể hiện sự
thích thú trước cái đẹp
(CS38)

- Nhận ra được cái đẹp
- Có những biểu hiện thích thú
trước cái đẹp như: reo lên
Xuýt xoa, ngắm ngía...

Hoạt động tạo hình: Cắt
dán ngơi nhà từ các hình
hình học, cho trẻ quan
sát tranh
HĐNT: Quan sát vườn
hoa
Hoạt động thăm quan
danh lam thắng cảnh.
Tham gia lễ hội của địa
phương

11

MT54: Chủ động giao
tiếp với bạn và người
lớn gần gũi (CS43)

- Trẻ chủ động bắt chuyện
- Trẻ trả lời các câu hỏi khi
được hỏi


Chủ động bắt chuyện
hoặc kéo dài được cuộc
trò chuyện.
- Sẵn lòng trả lời các câu
hỏi trong giao tiếp.
- Giao tiếp thoải mái, tự
tin

12

MT58: Biế t chờ đế n
lươ ̣t khi tham gia vào
các hoạt động (CS47)

- Tuân theo trật tự chờ đến lượt
tham gia hoạt động

- Có ý thức chờ đợi tuần
tự trong khi tham gia càc
hoạt động: xếp hàng chờ
đến lượt, không chen
ngang, không xô đẩy
người khác trong khi
chờ đợi - Xếp hàng,
- Làm vệ sinh.
24


- Chuẩn bị uống sữa
- Giơ ăn.

Qua các hoạt động khác
13

14

MT63: Sẵn sàng thực
hiện nhiệm vụ đơn giản
cùng người khác
(CS52)

- Chủ động tự giác thực hiện
những việc đơn giản cùng các
bạn

MT65: Có thói quen
chào hỏi cảm ơn, xin
lỗi và xưng hô với
người lớn (CS54)

- Lễ phép chào hỏi khi gặp người - Cơ đón trẻ, nhắc nhở
lớn và khi có người đến thăm
trẻ chào cô, ba mẹ…

- Phối hợp với các bạn khi thực
hiện không xáy ra mâu thuẫn

- Biết cảm ơn khi nhận quà và
xin lỗi khi mình làm sai.

- Trẻ biực hiện 1 số công

việc đơn giản hàng ngày
cùng các bạn như: Giúp
cô cất dọn đồ dùng, đồ
chơi,....

- Trong những lúc trẻ
phạm lỗi, cô giáo đặt câu
hỏi với trẻ
+ Tại sao con làm thế?
+ Bây giờ con nói gì với
bạn…?

15

MT68: Có thói quen
bảo vệ mơi trường
trong sinh hoạt hàng
ngày (CS57)

Biết gom nhặt rác bỏ vào nơi quy - Thể hiện một số hành
định , không ngắt lá, bẻ cành…
vi trong bảo vệ môi
trường.
- Giữ vệ sinh chung: bỏ rác
đúng nơi quy định, cất đồ
chơi đúng nơi ngăn nắp
sau khi chơi, sắp xếp đồ
dùng gọn gàng, tham gia
quét, lau chùi nhà cửa.
- Sử dụng tiết kiệm điện,

nước: tắt điện khi ra khỏi
phòng, sử dụng tiết kiệm
nước trong sinh hoạt.
- Chăm sóc cây trồng,
bảo vệ vật ni.
- Thơ: Tiết kiệm điện

III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
16

MT75: Nghe hiểu nội
dung câu chuyện, thơ,
đồng dao, ca dao dành
cho lứa tuổi của trẻ
(CS64)

Thuộc các bài thơ, câu chuyện,
ca dao và trả lời được các câu
hỏi về nội dung bài thơ câu
chuyện..

-Truyện : Hai anh em gà
con
Thơ: Chia bánh, Tiết
kiệm điện,Mẹ của em….
25


×