Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra 1 tiết HK2 - Sinh học 9 - Nguyễn Khắc Thọ - Thư viện Đề thi & Kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.17 KB, 7 trang )

PHÒNG GD&ĐT HOÀI ĐỨC
TRƯỜNG THCS TIỀN YÊN

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 9
Năm học: 2020 - 2021

Họ và tên:………………………………

Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Lớp: ………………….

THIẾT KẾ MA TRẬN
Các chủ đề chính
Chương VI: Ứng
dụng DTH
Chương I: SV và
MT
Chương II: Hệ ST
Tổng

Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ


TL
SC: 1
SC: 1
SC: 1
SĐ: 0,5đ
SĐ: 0,5đ
SĐ:
0,5đ
SC: 1
SC: 1
SC: 1
SC: 1
SĐ: 2đ SĐ: 0,5đ SĐ: 2đ SĐ:
0,5đ
SC: 1
SC: 1
SC: 1
SC: 1
SĐ: 0,5đ
SĐ: 0,5đ
SĐ:
SĐ: 2đ
0,5đ


1,5đ

1,5đ



Tổng
1,5đ

3,5đ
10đ

ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
1. Trong các nhóm động vật sau nhóm nào tồn động vật ưa sáng?
A. Chuột cú mèo trâu
B. Gà, trâu, cú mèo
C. Trâu, lợn rừng, gà
D. Chuột, cú mèo, lợn rừng
2. Nêu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất địnhn thì có hiện tượng nào xảy
ra:
A. Cây vẫn mọc thẳng
B. Cây mọc cong về phía ánh sáng
C. Cây mọc cong ngược hướng ánh sáng
D. Cây mọc cong xuống dưới
3.Các nhân tố vơ sinh nào sau đây có tác động đến thực vật
A. Ánh sáng , nhiệt độ
B. Độ ẩm, khơng khí
C. Ánh sáng, độ ẩm
D. Cả A và B
4. Trong hệ sinh thái những thành phần vô sinh là:
A. Đất, đá, lá rụng, mùn hữu cơ
B. Đất, cây cỏ, chuột
C. Cây cỏ, gỗ, bọ ngựa
D. Mùn hữu cơ, chuột, bọ ngựa
5. Những động vật hoạt động về ban đêm sống trong hang trong đất là:

A. Nhóm động vật ưa sáng
B. Nhómđộng vật ưa ẩm
C. Nhóm động vật ưa biến nhiệt
D. Nhóm động vật ưa tối
6. Các đặc điểm hình thái của cây ưa bóng là:
A. Thân cao lá nhỏ màu lá nhạt
B. Lá to màu sẫm
C. Thân nhỏ lá to màu lá sẫm
D. Thân to lá nhỏ màu lá nhạt
7. Trong chuỗi thức ăn sau: Cỏ -> Dê -> Hổ -> Vi sinh vật. Sinh vật nào là sinh vật sản
xuất:
A. Cỏ
B. Dê
C.
Hổ
D. Vi sinh vật
8. Môi trường là gì?
A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
B. Các yếu tố nhiệt độ bao quanh sinh vật
C. Các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật
D. Là nơi sống của sinh vật gồm tập hợp những gì bao quanh sinh vật
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
1


Câu 1 (2 điểm): Phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên. Vì sao phải sử dụng hợp lí các
nguồn tài nguyên không tái sinh?
Câu 2 (2 điểm) Sinh vật khác lồi có những mối quan hệ nào? Cho ví dụ về mối quan hệ
cộng sinh?
Câu 3 (2 điểm):Cho các sinh vật sau : cỏ, thỏ , hổ, châu chấu , ếch nhái, rắn, vi sinh vật.

Hãy lập 2 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2020 - 2021
A. TRẮC NGHIỆM
- Từ câu 1 đến câu 8: mỗi câu đúng 0,5 điểm = 4,0 điểm.
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: A
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
1
*Phân biệt 3 loại tài nguyên thiên nhiên:

- Tài nguyên tái sinh là nguồn tài nguyên sau khi khai thác và sử dụng
một cách hợp lí sẽ được phục hồi. VD: tài nguyên nước, tài nguyên đất,
tài nguyên sinh vật….

- Tài nguyên không tái sinh là nguồn tài nguyên sau khi khai thác và sử
dụng thì sẽ cạn kiệt dần khơng có khả năng phục hồi. VD: khí đốt thiên
nhiên, than đá, dầu lửa,...

- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: là dạng tài nguyên sạch, vô tận

VD: năng lượng mặt trời, gió….

*Phải sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên không tái sinh:
Do tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta cần phải
sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài
nguyên của xã hội hiện tại, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các nguồn tài
nguyên cho các thế hệ mai sau.
2
Động vật khác loài có các mối quan hệ hỗ trợ và đối địch
Quan hệ hỗ trợ gồm: Cộng sinh , hội sinh
Quan hệ đối địch gồm : cạnh tranh, kí sinh nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật
khác.
VD: Hải quỳ sống trên vỏ ốc...
3
- Cỏ --> thỏ--> hổ--> vi sinh vật
- Cỏ--> châu chấu--> rắn--> vi sinh vật

---------------------------------------------ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
1. Hệ sinh thái bao gồm:
A. Cá thể sinh vật và khu vực sống
B. Quần xã sinh vật và khu vực sống
C. Quần thể sinh vật và khu vực sống
D. Sinh vật và mơi trường sống
2. Nhóm cây ưa sáng bao gơm:
A. Những cây sống ở khu vực khơng có ánh sáng
B. Những cây sống nơi quang đãng
C.Những cây sống ở dưới tán của cây khác
D. Những cây trồng làm cảnh đặt ở trong nhà
3. . Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:
A. 1 đơn vị diện tích hay thể tích
B. 1 khu vực nhất định

C. 1 khoảng không gian rộng lớn
D. 1 khoảng không gian nhỏ h ẹp
4: Lưới thức ăn là:
A. Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn trong tự nhiên
2

ĐIỂM
0,5
0,5

0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
1
1


B. Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn trong tự hệ sinh thái
C.Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
D.ập hợp nhiều sinh khác lồi vật

5. Qn thĨ có những đặc trng cơ bản nào?
A. Giới tính
C. Mật ®é
B. C¸c nhãm ti
D. Giíi tÝnh, mËt ®é, c¸c nhãm

ti.
6. Thế nào là cân bằng sinh học?
A. Là số lợng cá thể trong quần xà luôn luôn đợc khống chế ở mức
độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trờng
B. Là số lợng cá thể của từng loài trong quần xà có thể thay đổi
nhng tổng số các cá thể trong quần xà không thay đổi
C. Là số lợng cá thể trong quần xà có thể thay đổi, nhng mọi cá
thể đều thích nghi
và phát triển đợc trong quần xÃ.
D. Cả a , b và c
7. Thế nào là hệ sinh thái ?
A. Bao gồm quần xà sinh vật và khu vực sống của quần xÃ
B. Trong hệ sinh thái các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và
với các nhân tố vô sinh tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn định
C. Cả a và b
D. Hệ sinh thái là môi trờng sống cđa qn x· cã quan hƯ mËt
thiÕt víi nhau
8. Do đâu mà quần thể ngời có đặc điểm khác quần thể
sinh vật khác?
A. Do con ngời có lao động
B. Do con ngời có t duy nên có thể tự điều chỉnh các đặc điểm
sinh thái trong quần xÃ
C. Do con ngời có đời sống xà hội
D. Cả a và b
II/T lun (6):

Câu 1: ( 2..5 điểm)
1. Nhân tố sinh thái là gì ? Kể tên các nhóm nhân tố sinh thái ?
2. Chuột sống ở rừng ma nhiệt đới có thể chịu ảnh hởng của các
nhân tố sinh thái sau: Møc ®é ngËp níc, kiÕn, ®é ®èc cđa ®Êt,

nhiƯt ®é, ánh sáng, độ ẩm, rắn hổ mang, áp suất không khí, cây
cối, gỗ mục, gió, thảm lá khô, sâu ăn cây, lợng ma.
HÃy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm sinh thái.
Câu 2: ( 1.0 điểm) Trong điều kiện nào thì 2 loài cạnh tranh với
nhau?
Câu 3: ( 2..5 điểm)
Giả sử có 1 quần xà sinh vật gồm các loài sau: cỏ, thỏ, dê, sâu hại
thực vật, hổ, mÌo rõng, vi sinh vËt, chim s©u.
a) H·y chØ ra 4 chuỗi thức ăn ở quần xÃ
3


b) Vẽ lới thức ăn, chỉ rõ: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật
phân giải.
HNG DN CHM ĐỀ 2 SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2020 - 2021
A. TRẮC NGHIỆM
- Từ câu 1 đến câu 8: mỗi câu đúng 0,5 điểm = 2,0 điểm.
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: A
Câu 8: B

B. T lun (6)
Cõu


ỏp ỏn

im
0.5

1

2
3

1* Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trờng
tác động với sinh vật
* 2 nhóm nhân tố sinh thái
- Nhân tố vô sinh
- Nhân tố hữu sinh:
+ Nhân tố cỏc sinh vật khỏc
+ Nhân tố con ngời
2,
* Nhân tố vô sinh:
+ Mức độ ngập nớc
+ Độ dốc của đất
+ Nhiệt độ
+ ánh sáng
+ áp suất không khí
+ Gió
+ Gỗ mục
+ Thảm lá khô
+ Độ ẩm
* Nhân tố hữu sinh:
+ Kiến

+ Rắn
+ Cây
+ Sâu ¨n c©y
Hai lồi cạnh tranh với nhau khi chúng có chung nhu cầu sống
như: nhu cầu về thức ăn, nơi cư trú, nơi sinh sản ,…
a, 4 chuỗi thức ăn trong quần xã:
+ Cỏ -> Thỏ - > Mèo rừng -> Vi sinh vật.
+ Cỏ -> Thỏ - > Hổ -> Vi sinh vật.
+ Cỏ -> Dê - > Hổ -> Vi sinh vật.
+ Cỏ -> Sâu- > Chim sâu -> Vi sinh vật.
b,
- Lưới thức ăn:

Cỏ

Sâu
Thỏ


1.0

0.5

0.5

1.0
1.0

1.0


Chim sâu
Mèo rừng
Hổ
4

VSV


- ChØ râ :
+ SV s¶n xuÊt : cá
+ SV tiêu thụ: dê, thỏ, hổ, mèo rừng, chim
+ SV phân gi¶i: vi sinh vËt

0.5

ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:

1. Địa y sống thân cây gỗ, là mối quan hệ:
A. Cộng sinh
B. Kí sinh
C. Hội sinh
B. Hổ trợ
2. Nhóm sinh vật nào thuộc sinh vật hằng nhiệt?
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn
B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhơng
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép
D. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng
3. Dựa vào nhân tố ánh sáng và độ ẩm ta xếp cây lúa vào nhóm thực vật:
A. Ưa bóng, chịu hạn B. Ưa sáng, chịu hạn C.Ưa bóng, ưa ẩm D. Ưa sáng, ưa ẩm

4. Hoạt động của các sinh vật ưa hoạt động đêm khi tăng cường độ chiếu sáng sẽ thay
đổi như thế nào?
A. Hoạt động sinh trưởng, phát triển bình
C. Tăng cường hoạt động sinh trưởng,
thường
phát triển
B. Hoạt động sinh trưởng, phát triển bị giảm
D. Ngừng hoạt động sinh trưởng, phát
sút
triển
5. Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật tự nhiên?
A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng
B. Các cây cỏ trên cánh đồng
C. Bầy voi trong rừng rậm Châu Phi
D. Bầy chó hoang dại sống trong rừng
6. Mối quan hệ quan trọng đảm bảo cho tính gắn bó trong quần xã là:
A. Cộng sinh
B. Cạnh tranh
C. Dinh dưỡng
D. Hội sinh
7. Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thối hóa, vì:
A. Tạo ra các cặp gen dị hợp
C. Chúng mang những cặp gen đồng hợp không gây hại
B. Tạo ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại
D. Cả 3 ý trên
8. Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là:
A. Lai khác dòng
B. Lai khác thứ
C. Lai kinh tế
D. Cả a, b, c


B. TỰ LUẬN (6 điểm)
1. Thối hóa là gì? Cho biết ngun nhân của hiện tượng thối hóa? (1,5đ)
2. Cho biết sự khác nhau giữa quần thể và quần xã sinh vật (Đơn vị cấu trúc, mối quan hệ
chủ yếu, hiện tượng khống chế sinh học và số lượng chuổi thức ăn) (2,0đ)
3. Trong địa điểm thực hành quan sát có các quần thể sau: Thực vật; Thỏ; Chuột; Sâu; Cáo;
Gà rừng; Ếch; Rắn; Vi sinh vật.
a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên. (0.5đ)
b. Hãy xây dựng sơ đồ lưới thức ăn. (1,0đ)
c. Phân tích mối quan hệ giữa ếch và gà. (0.5đ)
d. Loại trừ quần thể nào ra khỏi lưới thức ăn thì gây biến động lớn nhất? Vì sao? (0,5đ)

5


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 3 SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2020 - 2021
A. TRẮC NGHIỆM
- Từ câu 1 đến câu 8: mỗi câu đúng 0,5 điểm = 2,0 điểm.
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: C
B. TỰ LUẬN:
1. Thối hóa: (1.5 điểm)
Nội dung

Điểm
- Thối hóa là hiện tượng các thế hệ tiếp theo có khả năng sinh 0.5 điểm
trưởng, sức chống chịu, năng suất giảm dần, hoặc bị bệnh tật
di truyền…
0.5 điểm
- Nguyên nhân:
+ Tự thụ phấn bắt buộc ở những cây giao phấn, giao phối gần 0.5 điểm
ở động vật sẽ dẫn đến hiện tượng thoái hoá.
+ Các gen lặn gặp nhau tạo nên thể đồng hợp lặn, biểu hiện
bằng các tính trạng có hại
2. Phân biệt quần xã – quần thể: (2.0 điểm)
Nội dung
Điểm
Đặc điểm
Quần xã
Quần thể
1. Đơn vị cấu trúc
- Cá thể
- Quần thể
0.5 điểm
2. Quan hệ chủ yếu - Sinh sản, di truyền
- Dinh dưỡng
0.5 điểm
3. Khống chế sinh - Khơng có
- Có
0.5 điểm
học
- Là một mắt xích trong - Nhiều chuổi thức ăn có 0.5 điểm
4. Số lượng chuổi t. chuổi thức .ăn
các mắt xích chung

ăn
3. Lưới thức ăn. (1.0 điểm)
Nội dung
1. Thành phần sinh vật:
- SV sản xuất: Thực vật
- SV tiêu thụ: Bậc 1: Thỏ; Sâu
Bậc 2: Ếch nhái; Chuột
Bậc 3: Rắn; Cáo; cú
- SV phân giải: Vi sinh vật.
2. Lưới thức ăn: Vẽ đúng, khoa học
3. Mối quan hệ giữa ếch và gà là: quan hệ cạnh tranh thức ăn (cỏ) và quan hệ
SV ăn SV (Gà ăn ếch nhái)
3. Loại trừ quần thể thực vật ra khỏi lưới thức ăn thì gây biến động lớn nhất cỏ
là sinh vật sản xuất. Nếu loại cỏ ra khỏi quần xã thì các sinh vật tiêu thụ bậc I,
bậc II … khơng có nguồn dinh dưỡng, một số chết, một số phát tán đi nơi khác.

Điểm
0.5
điểm

1.0
điểm
0.5
điểm
0.5
điểm

6



--------------------------------------------

7



×