Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tiết 33 bài 34 sự đa DẠNG và đặc điểm CHUNG của cá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.09 KB, 5 trang )

Tiết 33 - Bài 34: SỰ ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống và mơi trường sống.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương.
- Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người.
- Trình bày được đặc điểm chung của cá.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng:
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát hình để tìm hiểu sự đa dạng về cấu tạo,
tập tính thích nghi với mơi trường sống; thành phần loài; Đặc điểm chung và vai trị của cá.
- Hợp tác, lắng nghe tích cực
- So sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp cá
- Tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài cá.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Hình ảnh, video những lồi cá sống ở những điều kiện sống khác nhau.
- Máy tính, đèn chiếu
- Phương pháp: quan sát, vấn đáp, thảo luận nhóm
Bảng. Đặc điểm phân biệt cá sụn và cá xương

Tên lớp cá
Cá sụn

Số loài
850

Cá xương

24565



Đặc điểm để phân biệt
Môi trường sống
Bộ xương bằng chất sụn, Nước mặn, nước lợ
khe mang trần, da nhám,
miệng nằm ở mặt bụng
Bộ xương bằng chất Nước mặn, nước
xương, da có vảy trơn, lợ, nước ngọt
mang có nắp che, miệng
nằm ở đầu mõm

Các đại diện
Cá nhám, cá
đuối
Cá vền,
chép



Bảng. Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá

TT
1
2
3
4

Đặc điểm môi
trường
Tầng mặt, thiếu nơi

ẩn náu
Tầng giữa và tầng
đáy
Trong những hốc bùn
đất ở đáy
Trên mặt đáy biển

2. Chuẩn bị của học sinh:
- Kẻ bảng SGK tr. 111
- Xem trước bài mới

Đại
diện

nhám
Cá chép

Hình dạng
thân
Thon dài

Đặc điểm
khúc đi
Khỏe
Yếu

Lươn

Tương đối
ngắn

Rất dài

Rất yếu

Cá đuối

Dẹt, mỏng

Rất yếu

Đặc điểm
vây chẵn
Bình
thường
Bình
thường
Tiêu biến
To hoặc
nhỏ

Khả năng
di chuyển
Bơi nhanh
Bơi chậm
Bơi rất kém
Bơi kém


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy ghép các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan cá chép

Các hệ cơ quan
Chức năng
1. Hệ bài tiết
a. Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng để cơ thể hấp thụ
2. Hệ tuần hồn b. Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường
3. Hệ tiêu hóa
c. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến cung cấp các cơ
quan, đồng thời chuyển chất bã và khí cacbonic để đào thải
4. Hệ hô hấp
d. Thải những chất cặn bã có hại ra ngồi cơ thể

Trả lời
1+d
2+c
3+a
4+b

3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài: Cá là ĐVCXS hoàn toàn sống trong nước. Cá có số lượng lồi lớn nhất
trong ngành ĐVCXS. Chúng phân bố ở các môi trường nước trên thế giới và đóng một vai
trị quan trọng trong tự nhiên và trong đời sống con người
* Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Đa dạng về thành phần lồi và mơi trường sống


1. Đa dạng về thành phần loài.
- GV: Yêu cầu HS kể tên 1 số
loài cá mà em biết ? Cho biết
môi trường sống của chúng?
 1 SGK tr. 110, thảo luận nhóm
(2 phút)  hồn thành phiếu
học tập: So sánh số lồi, mơi
trường sống, các đại diện và đặc
điểm phân biệt lớp cá Sụn và lớp
Cá xương.

- GV: chiếu bảng chuẩn kiến
thức, trao đổi phiếu học tập của
các nhóm, tự chấm điểm.
- GV: Đặc điểm cơ bản nhất để
phân biệt lớp cá sụn với lớp cá
xương là gì?

- HS: trả lời.
- HS: * Số loài: cá sụn (850
loài), cá xương (24.565 lồi).
* Mơi trường sống:
+ Cá sụn: nước mặn, nước lợ.
+ Cá xương: nước mặn, nước
ngọt, nước lợ.
* Đặc điểm phân biệt:
+ Lớp cá sụn: có bộ xương
bằng chất sụn.
+ Lớp cá xương: có bộ xương
bằng chất xương.

- HS: quan sát, chấm điểm
phiếu học tập.

Nội dung
I. Đa dạng về
thành phần lồi và
mơi trường sống.
1. Đa dạng về
thành phần lồi.

+ Lớp cá sụn: bộ xương bằng
chất sụn.
+ Lớp cá xương: bộ xương
bằng chất xương.
- Số lượng loài lớn.
- Gồm 2 lớp:
+ Lớp cá sụn: Bộ xương
- Số lượng loài lớn.
bằng chất sụn.


- GV: Cho HS rút ra kết luận sự
+ Lớp cá xương: bộ xương - Gồm 2 lớp:
đa dạng về thành phần loài.
bằng chất xương.
+ Lớp cá sụn: Bộ
xương bằng chất
sụn.
+ Lớp cá xương:
bộ xương bằng chất

xương.
2. Đa dạng về môi
- HS: Quan sát các hình 34 trường sống:
2. Đa dạng về môi trường sống: (từ 1 đến 7) + đọc chú thích
- GV: Yêu cầu HS quan sát các dưới mỗi hình, thảo luận
hình 34 (từ 1 đến 7) + đọc chú nhóm  hồn thành bảng
thích dưới mỗi hình, thảo luận SGK tr. 111
nhóm (4 phút)  hồn thành - HS: 2 nhóm nhanh nhất treo
bảng SGK tr. 111
bảng nhóm lên bảng  các
- GV: Chiếu bảng phụ đã kẻ sẵn nhóm khác nhận xét, bổ sung.
bảng SGK tr. 111 lên màn hình,
sau đó gọi 2 nhóm nhanh nhất
treo bảng nhóm lên bảng, các - HS: Theo dõi tự sửa chữa
nhóm nhận xét, bổ sung lẫn nhau. (nếu cần)
- GV: chiếu bảng chuẩn kiến
thức.
- Cá sống trong những môi
trường và trong những điều
- GV: Điều kiện sống ảnh hưởng kiện sống khác nhau thì có
tới cấu tạo ngồi của cá như thế cấu tạo và tập tính khác nhau.
nào?
- HS: Rút ra kết luận:
Cá sống trong các môi trường
ở những tầng nước khác
- GV: Qua kết quả bảng đã hoàn nhau, điều kiện sống khác
thành GV cho HS rút ra kết luận nhau, nên có cấu tạo và tập
sự đa dạng về mơi trường sống tính khác nhau.
của cá.


* Ho

- Cá sống trong các
môi trường ở những
tầng nước khác
nhau, điều kiện
sống khác nhau, nên
có cấu tạo và tập
tính khác nhau.

* Hoạt động 2: Đặc điểm chung của cá
- GV: Em hãy nhớ lại kiến thức - HS: Nhớ lại kiến thức đã
những bài trước, nêu đặc điểm học, nêu đặc điểm chung của
chung của cá về:
cá:
+ Môi trường sống.
* Hoạt động hoàn thành
+ Cơ quan di chuyển.
miếng ghép.
+ Hệ hơ hấp.
+ Là động vật có xương sống
+ Hệ tuần hồn.
thích nghi với đời sống hồn
+ Đặc điểm sinh sản.
toàn ở nước.
+ Nhiệt độ cơ thể.
+ Bơi bằng vây.
- Hơ hấp bằng mang
+ Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần
hồn, máu đi ni cơ thể là


II.
Đặc
chung:

điểm

- Là động vật có
xương sống thích
nghi với đời sống
hồn tồn ở nước.
- Bơi bằng vây.
- Hơ hấp bằng mang
- Tim 2 ngăn, 1
vịng tuần hồn,
máu đi ni cơ thể


- GV: Nhận xét, chốt đáp án đúng

máu đỏ tươi
+ Thụ tinh ngoài
+ Là động vật biến nhiệt.
- HS: lắng nghe, ghi nhớ

* Hoạt động 3: Vai trò của cá
- GV: Yêu cầu HS thu thập thông tin
SGK và hiểu biết của bản thân:
Cá có vai trị gì trong tự nhiên và
đời sống con người? Mỗi vai trị hãy

lấy ví dụ để minh họa

là máu đỏ tươi
- Thụ tinh ngoài
- Là động vật biến
nhiệt.

- HS: Thu thập thông tin III. Vai trò của cá.
SGK và hiểu biết của bản
thân  trả lời.
+ Cung cấp thực phẩm
* Lợi ích:
+ Cung cấp nguyên liệu để - Cung cấp thực
làm thuốc bổ và thuốc phẩm
chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên
+ Cung cấp nguyên liệu liệu để làm thuốc bổ
cho các ngành công nghiệp và thuốc chữa bệnh.
và nông nghiệp.
- Cung cấp nguyên
+ Diệt bọ gậy, sâu hại lúa. liệu cho các ngành
+ Làm cảnh.
công nghiệp và
- GV: lưu ý cho HS 1 số loài cá có - HS: Lắng nghe
nơng nghiệp.
thể gây ngộ độc cho người như: cá
- Diệt bọ gậy, sâu
nóc, mật cá trắm …
hại lúa.
+ Độc tố cá nóc có nhiều trong

- Làm cảnh.
buồng trứng, gan, tụy, mật, ...rất bền
……..
vững, đun sôi trong 6 giờ chỉ giảm
* Tác hại: Gây ngộ
được một nửa độc tính
độc cho con người
+ Chỉ ăn 10g thịt cá nóc có độc tố là
(cá nóc)
có thể bị ngộ độc, nếu không cấp
cứu kịp thời dễ dẫn đến tử vong
+ Để tránh ngộ độc, tốt nhất không
nên ăn cá nóc
+ Khi có triệu chứng ngộ độc phải
sơ cứu ngay bằng cách gây nôn và
chuyển nhanh đến cơ sở y tế gần
nhất để chữa trị.
- GV: yêu cầu HS kết luận về vai trò - HS kết luận
của cá?
- GV: Để bảo vệ và phát triển nguồn - HS: Đưa ra biện pháp bảo
lợi cá chúng ta cần phải làm gì?
vệ nguồn lợi của cá.
III.Củng cố ;
- Hoạt động trị chơi .
- Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:
- Học bài, trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục: “Em có biết ?”
- Ơn tập các kiến thức phần ĐVKXS chuẩn bị cho tiết sau Ôn tập chuẩn bị thi HKI
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:



……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………...............................................................................................................



×