Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Yêu cầu về kỹ thuật Gói thầu số 19 Cung cấp đường ống thải xỉ và phụ kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.05 KB, 6 trang )

Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
-

Cung cấp vật tư, thiết bị phục vụ Sửa chữa lớn năm 2019;

-

Tên gói thầu: Gói thầu số 19 “Cung cấp đường ống thải xỉ và phụ kiện”;

-

Địa điểm thực hiện giao hàng: Tại kho Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng - xã Tam
Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;

-

Thời gian thực hiện hợp đồng: 90 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực.

2. Yêu cầu về kỹ thuật
2.1. Yêu cầu về thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn và tài liệu chứng minh
a. Thơng số kỹ thuật và các tiêu chuẩn:
Hạng
Tên hàng hóa hoặc dịch vụ
Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
mục
liên quan

1

Cút thép 90 độ Phi 273 x 10



2

Cút thép 90 độ phi 325 x
12mm; R = 1350mm, chống
mài mòn cao

3

Cút thép đúc 120 độ; phi 325 x
12; chống mài mòn

Cút thép 90 độ Phi 273 x 10, thép C45 (hoặc
tương đương hoặc tốt hơn)
(Cút thép được sơn 02 lớp sơn, trong đó 01
lớp chống gỉ và phủ lớp sơn màu trắng phía
ngồi)
Cút thép 90 độ phi 325 x 12mm; DN300; R =
1350mm, lớp thép bên ngoài là thép CT3
(hoặc tương đương hoặc tốt hơn), bên trong
phủ lớp hợp kim chịu mài mịn Cerametal
dày 4,5 mm.
Đặc tính kỹ thuật của hợp kim Cerametal C:
4,05,5%; Cr: 24,030,0%; Mn:
0,52,5%; Si: 0,51,5%; Các chất khác: 1%;
Độ cứng: 60- 62 HRc;
(Cút thép được sơn 02 lớp sơn, trong đó 01
lớp chống gỉ và phủ lớp sơn màu trắng phía
ngồi)
Cút thép đúc 120 độ; phi 325 x 12, DN300;

lớp thép bên ngoài là thép (hoặc tương
đương hoặc tốt hơn), bên trong phủ lớp hợp
kim chịu mài mịn Cerametal dày 4,5 mm.
Đặc tính kỹ thuật của hợp kim Cerametal C:
4,05,5%; Cr: 24,030,0%; Mn:
0,52,5%; Si: 0,51,5%; Các chất khác: 1%;
Độ cứng: 60- 62 HRc;
(Cút thép được sơn 02 lớp sơn, trong đó 01
lớp chống gỉ và phủ lớp sơn màu trắng phía
ngồi)
75


Hạng
mục

Tên hàng hóa hoặc dịch vụ
liên quan

4

Quai nhê (colie/ đai ống)
DN300 và phụ kiện

5

Ống thép đúc phi 273 x 10

Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn


-

6

7

Ống thép đúc phi 325 x 12,5,
chống mài mòn

Ống thép đúc phi 426 x 15

-

Quai nhê (colie/ đai ống) gồm hai nửa, được
kết nối bằng bulong và chèn kín bằng gioăng
cao su (tham khảo bản vẽ OTX-02)
Ống thép đúc phi 273 x 10, thép C45 (hoặc
tương đương hoặc tốt hơn)
Ống thép sơn 02 lớp sơn, trong đó 01 lớp
chống gỉ và phủ lớp sơn màu trắng phía
ngồi.
- Kích thước ống DN300 (đường kính ngồi
325x12,5);
- Chiều dài mỗi đoạn ống là 12 mét;
- Các đoạn ống được thiết kế để nối với nhau
bằng quai nhê (colie/ đai ống) DN300.
- Ống thép bên ngoài là ống thép đúc, thép
CT3 dày 8mm.
- Lớp bên trong phủ lớp hợp kim chịu mài
mịn Cerametal dày 4,5 mm

Đặc tính kỹ thuật của hợp kim Cerametal C:
4,05,5%; Cr: 24,030,0%; Mn:
0,52,5%; Si: 0,51,5%; Các chất khác: 1%;
Độ cứng: 60- 62 HRc;
(hoặc tương đương hoặc tốt hơn)
- Ống thép sơn 02 lớp sơn, trong đó 01 lớp
chống gỉ và phủ lớp sơn màu trắng phía ngồi.
(tham khảo bản vẽ OTX-01)
Ống thép đúc phi 426 x 15, thép C45 (hoặc
tương đương hoặc tốt hơn)
Ống thép sơn 02 lớp sơn, trong đó 01 lớp
chống gỉ và phủ lớp sơn màu trắng phía
ngồi.

b. Tài liệu chứng minh
E-HSDT được đánh giá là đạt về tài liệu chứng minh mác mã, thơng số kỹ thuật
hàng hóa chào thầu khi đáp ứng các yêu cầu sau:
- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh mác mã, thông số kỹ thuật hàng
hóa đáp ứng hoặc tương đương hoặc tốt hơn yêu cầu của E-HSMT trong E-HSDT. Tài
liệu được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Các tài liệu kỹ thuật, hồ
sơ kỹ thuật, các bản vẽ thông số kỹ thuật ống thải xỉ và phụ kiện phải được xác nhận
của nhà sản xuất.
- Nhà thầu phải có chỉ dẫn cụ thể trong tài liệu cho từng hạng mục hàng hóa,
đánh dấu model vào các thơng số kỹ thuật hàng hóa trong tài liệu (Các tài liệu khơng
có chỉ dẫn cụ thể sẽ khơng được xem xét đánh giá).
- Trường hợp chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn thì ngồi phần tài liệu cho
76


hàng hóa được chào thầu, Nhà thầu phải lập bảng so sánh để chứng minh tính tương

đương hoặc tốt hơn của hàng hóa. Bảng so sánh để chứng minh tính tương đương hoặc
tốt hơn của hàng hóa được coi là một bộ phận tài liệu của hàng hóa. Tài liệu chứng
minh được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Trường hợp Nhà thầu
không cung cấp bảng chứng minh tính tương đương thì coi như hạng mục đó khơng
đáp ứng E-HSMT.
2.2. Bảo hành, bảo trì và các cam kết
- u cầu bảo hành, bảo trì:
Hạng
Tên hàng hóa hoặc dịch vụ
mục
liên quan
1

2

3

Yêu cầu bảo hành

Cút thép 90 độ Phi 273 x 10

12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao
Yêu cầu sản phẩm đưa vào sử dụng trong thời
gian 12 tháng kể từ khi đưa vào vận hành với
độ mài mịn khơng q 0,45mm. Nhà thầu
phải có cam kết về bảo hành sản phẩm theo
yêu cầu của E-HSMT. Sau thời gian 12 tháng
Cút thép 90 độ phi 325 x
kể từ khi đưa đường ống thải xỉ vào vận hành,
12mm; R = 1350mm, chống

Chủ đầu tư và Nhà thầu cùng tiến hành kiểm
mài mòn cao
tra, đo độ dày còn lại của đường ống thải xỉ,
từ đó xác định độ mài mòn của đường ống
thải xỉ. Nếu độ mài mòn của đường ống vượt
quá 0,45mm, Nhà thầu phải có trách nhiệm
bồi thường toàn bộ số lượng ống thải xỉ đã
cấp theo yêu cầu của hợp đồng
Yêu cầu sản phẩm đưa vào sử dụng trong thời
gian 12 tháng kể từ khi đưa vào vận hành với
độ mài mịn khơng q 0,45mm. Nhà thầu
phải có cam kết về bảo hành sản phẩm theo
yêu cầu của E-HSMT. Sau thời gian 12 tháng
kể từ khi đưa đường ống thải xỉ vào vận hành,
Cút thép đúc 120 độ; phi 325 x
Chủ đầu tư và Nhà thầu cùng tiến hành kiểm
12; chống mài mòn
tra, đo độ dày cịn lại của đường ống thải xỉ,
từ đó xác định độ mài mòn của đường ống
thải xỉ. Nếu độ mài mịn của đường ống vượt
q 0,45mm, Nhà thầu phải có trách nhiệm
bồi thường toàn bộ số lượng ống thải xỉ đã
cấp theo yêu cầu của hợp đồng

4

Quai nhê (colie/ đai ống)
DN300 và phụ kiện

12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao


5

Ống thép đúc phi 273 x 10

12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao

77


Hạng
mục

Tên hàng hóa hoặc dịch vụ
liên quan

Yêu cầu bảo hành

6

Ống thép đúc phi 325 x 12,5,
chống mài mòn

Yêu cầu sản phẩm đưa vào sử dụng trong
thời gian 12 tháng kể từ khi đưa vào vận
hành với độ mài mịn khơng quá 0,45mm.
Nhà thầu phải có cam kết về bảo hành sản
phẩm theo yêu cầu của E-HSMT. Sau thời
gian 12 tháng kể từ khi đưa đường ống thải
xỉ vào vận hành, Chủ đầu tư và Nhà thầu

cùng tiến hành kiểm tra, đo độ dày còn lại
của đường ống thải xỉ, từ đó xác định độ mài
mịn của đường ống thải xỉ. Nếu độ mài mòn
của đường ống vượt quá 0,45mm, Nhà thầu
phải có trách nhiệm bồi thường tồn bộ số
lượng ống thải xỉ đã cấp theo yêu cầu của
hợp đồng

7

Ống thép đúc phi 426 x 15

12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao

- Các cam kết:Yêu cầu Nhà thầu cam kết về:
 Cam kết cấp hàng mới 100% và hàng hóa được bảo quản theo khuyến cáo
của nhà sản xuất trước khi bàn giao tại kho Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải
Phòng.
 Cam kết tiến độ đáp ứng E-HSMT.
 Cam kết về cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo quản của nhà sản
xuất khi giao hàng. Tài liệu cung cấp được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt
hoặc tiếng Anh.
 Cam kết bảo hành sản phẩm theo E-HSMT.
 Cam kết cung cấp bản gốc (hoặc bản sao công chứng) chứng chỉ chất lượng,
chứng chỉ nguồn gốc, xuất xứ đối với vật tư nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận
hàng hóa đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng của hãng sản xuất (KCS) đối
với vật tư trong nước, cụ thể như sau:

stt
1

2
3
4
5
6
7

Stt
Hạng mục 1
Hạng mục 2
Hạng mục 3
Hạng mục 4
Hạng mục 5
Hạng mục 6
Hạng mục 7

Yêu cầu CO, CQ hoặc KCS
CO,CQ hoặc KCS
CO,CQ và tờ khai hải quan
CO,CQ và tờ khai hải quan
CO,CQ hoặc KCS
CO,CQ hoặc KCS
CO,CQ và tờ khai hải quan
CO,CQ hoặc KCS

 Nhà thầu phải có cam kết chấp nhận lấy mẫu và phân tích khi bên mời thầu
có yêu cầu.
78



2.3. Tiến độ cung cấp và xuất xứ hàng hóa
- Tiến độ:Đáp ứng yêu cầu tiến độ nêu trong Phần V, chương 2, mục 1.
Xuất xứ hàng hóa: Yêu cầu Nhà thầu nêu xuất xứ hàng hóa trong E-HSDT. “Xuất xứ”
được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra tồn bộ hàng hóa hoặc nơi thực
hiện cơng đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hóa trong trường hợp có nhiều
nước hoặc vùng lãnh thổ tham gia vào q trình sản xuất ra hàng hóa đó.
3. Các yêu cầu khác
- Yêu cầu sản phẩm cung cấp phải đảm bảo tính đồng bộ, tương thích về cơng
nghệ và kích thước lắp đặt với hệ thống thiết bị đã lắp đặt và đang vận hành tại Công
ty Cổ phần nhiệt điện Hải Phòng.
- Những danh mục hàng hóa trong E-HSMT khơng có hoặc có nhưng khơng đầy
đủ thông số kỹ thuật yêu cầu Nhà thầu khảo sát thực tế tại hiện trường Trong
trường hợp cần khảo sát, nhà thầu phải gửi văn bản đề nghị đến Bên mời thầu,
Bên mời thầu sẽ có văn bản thơng báo các nhà thầu và tổ chức hội nghị để trao
đổi, cung cấp tài liệu liên quan hoặc cử người hướng dẫn các nhà thầu đi khảo
sát thực tế về những nội dung trong HSMT mà các nhà thầu thấy chưa rõ (Nhà
thầu và các bên liên quan của nhà thầu sẽ tự chịu trách nhiệm cho những rủi ro
của mình như tai nạn, mất mát). Sau khi các nhà thầu cùng chủ đầu tư khảo sát
thực tế, các bên sẽ thiết lập biên bản xác định thông số kỹ thuật hàng hóa; Biên
bản này là một phần khơng tách rời của E-HSMT và là cơ sở để Chủ đầu tư
đánh giá E-HSDT.
- Tổ chức kiểm tra chất lượng và nghiệm thu hàng hóa:
 Tổ chức nghiệm thu hàng hóa tại địa điểm giao hàng.
 Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ tồn bộ hồ sơ kỹ thuật của hàng hóa mà
mình cung cấp cho bên mua hàng trước khi tổ chức nghiệm thu.
 Bên mua hàng kiểm tra thông số kỹ thuật, mác, mã của hàng hóa căn cứ vào
tiêu chuẩn kỹ thuật của E-HSMT đối với hàng hóa nhà thầu cung cấp.
Nhà thầu có đầy đủ phương tiện để vận chuyển hàng hóa vào kho của bên mua hàng..
4. Bản vẽ:
E-HSMT có kèm theo một số bản vẽ để Nhà thầu tham khảo, đề nghị Nhà thầu

khảo sát thực tế để hồn thiện các thơng số kỹ thuật cần thiết trước khi cung cấp/chế
tạo
Danh mục bản vẽ
Bản vẽ số
Tên bản vẽ
Ghi chú
OTX-01
Chi tiết ống thải xỉ DN300
Hạng mục 6
OTX-02
Chi tiết đai xiết ống thải xỉ và phụ kiện
Hạng mục 4
5. Kiểm tra và thử nghiệm
Chủ đầu tư có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa được cung cấp để khẳng
định hàng hóa đó có đặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của E-HSMT.
Nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật thì bên Mời thầu chịu mọi
chi phí thử nghiệm, ngược lại nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm không đạt yêu cầu kỹ
thuật thì Nhà thầu chịu chi phí thử nghiệm và các chi phí phát sinh khác.
Bất kỳ hàng hóa nào qua kiểm tra, thử nghiệm mà không phù hợp với đặc tính kỹ
thuật theo hợp đồng thì Chủ đầu tư có quyền từ chối và Nhà thầu phải có trách nhiệm
79


thay thế bằng hàng hóa khác hoặc tiến hành những điều chỉnh cần thiết để đáp ứng
đúng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật. Trường hợp Nhà thầu khơng có khả năng thay
thế hay điều chỉnh các hàng hóa khơng phù hợp, Chủ đầu tư có quyền tổ chức việc
thay thế hay điều chỉnh đó nếu thấy cần thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do Nhà
thầu chịu.

80




×