Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Luyện tập quy đồng mẫu số nhiều phân số môn toán lớp 6 đầy đủ chi tiết nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.17 KB, 5 trang )

LUYỆN TẬP 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về quy đồng mẫu nhiều phân số.
2. Năng lực
- Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt :Biết cách quy đồng mẫu các phân số
3.Phẩm chất:
- Chăm học, trung thực và có trách nhiệm
- Có ý thức tập trung, tích cực và có sáng tạo
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:
Mục tiêu: Kích thích HS có hứng thú để giải bài tập
Nội dung
Sản phẩm
Câu 1: Rút gọn các phân số sau Câu 1:
12 12 : 4 3
−8 −8 : 8 −1
thành phân số tối giản:
=
= ;
=
=
a)
b)
;
12
−8
−30


32 32 : 4 8
96 96 : 8 12
a) ;
b)
; c)
−30 −30 : (−15) 2
32
96
−75
c) −75 = −75 : (−15) = 5
Câu 2: Quy đồng mẫu các phân
số đã rút gọn ở câu 1:
Câu 2:
3 3.15 45
=
=
;
8 8.15 120

−1 −1.10 −10
=
=
;
12 12.10 120

2 2.24 48
=
=
5 5.24 120


2.Hoạt động luyện tập
Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể
Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi, nhóm
Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa.
Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh
*NLHT: NL quy đồng mẫu nhiều phân số
Nội dung
Sản phẩm
GV giao nhiệm vụ học tập.
Bài 35(sgk)
−15 −1 120 1 −75 −1
Bài 35: Y/c HS rút gọn rồi quy đồng
= ;
= ;
=
a)
90
6
600 5 150 2
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
Có BCNN(6,5,2) = 6.5 = 30
hiện nhiệm vụ
−1 − 5 1 6
−1 −15
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của

=
;
= ;

=
6
30
5
30
2
30
HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập.
Bài 29(sgk)
? Em hãy nhận xét các mẫu của các phân a)Có (8,27) = 1
⇒ BCNN (8; 27) = MSC= 216
số trong các câu a, c bài 29?


? Vậy MSC tính như thế nào ?
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của
HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập.
GV: hướng dẫn: HS giải nhanh, gọn hơn.
a) 120 chia hết cho 40 nên 120 là mẫu
chung.

3 3.27
81
5

5.8
40
=
=
=
; =
8 8.27 216 27 27.8 216

c) BCNN(15; 1) = 15

1
−6 (−6).15 −90
=
=
; -6 =
15
1
1.15
15

Bài 30(sgk)
a)Có 120 M40
⇒ MSC = BCNN (120; 40) = 120

11 7
7.3
21
;
=
=

120 40 40.3 20
24
12
b)
rút gọn bằng
rồi qui đồng.
7 13 −9
146
73
;
;
c)
30 60 40
c) 60 nhân 2 được 120 chia hết cho 30, 40;

60; 40) = 120

nên 120 là mẫu chung.
d) Không rút gọn

MC (30;

−64
mà 90 . 2 = 180
90

chia hết cho 60 và 18, nên 180 là mẫu
chung
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của
HS
GV chốt lại kiến thức

7
7.4
28 13 13.2 26
=
=
;
=
=
30 30.4 120 60 60.2 120
−9 (−9).3 −27
=
=
40
40.3
120

d) MC (60; 18; 90) = 180
17 17.3
51
=
=
;
60 60.3 180
−5 (−5).10
50
=

=
18
18.10
180
−64 −64.2 −128
=
=
90
90.2
180

GV giao nhiệm vụ học tập.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
GV: Hướng dẫn:
Câu b: Vì các mẫu đã cho viêt dưới dạng
tích các thừa số nguyên tố nên có mẫu
chung là:
23 . 3 . 11

Bài 32(sgk)
a) BCNN (7; 9; 21) = 63

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của
HS
GV chốt lại kiến thức

b) BCNN (22 . 3; 23 . 11) = 23 . 3 .
11 = 264


−4 (−4).9 −36
=
=
;
7
7.9
63
8 8.7 56
=
=
9 9.7 63
−10 (−10).3 −30
=
=
21
21.3
63

5
5.2.11
110
= 2
=
;
2
2 .3 2 .3.2.11 264
7
7.3
21

= 3
=
3
2 .11 2 .11.3 264

3.Hoạt động vận dụng
Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tốn. Nhằm mục đích phát triển năng lực tự
học, sáng tạo. Tự giác, tích cực
Nối mỡi ý ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B:
Cột A

Cột B


44 11 33
1) Các số nguyên x, y mà 20 = x = y là

1 x
y
= =

9 45 180
22 77
y
= =
3) Các số nguyên x, y mà

x 14 180

2) Các số nguyên x, y mà


4) Các số nguyên x, y mà

a. x =
b. x =
c. x =
d. x =
e. x =

5, y =
1, y =
5, y =
5, y =
4, y =

20
42
4
15
44

x 2 4
= =

21 y 84

Chốt kiến thức: quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
Rút gọn các phân số sau:

12.15.20 45.36.52

;
14.30.18 54.72.26

* Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
-Lý thuyết: Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
-Bài tập: Làm bài 46, 47 trang 9 SBT.
-Chuẩn bị cho bài sau: Xem trước nội dung bài “ So sánh phân số” và ôn tập quy tắc so sánh
phân số đã học ở tiểu học.

LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về quy đồng mẫu nhiều phân số.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt :Biết cách quy đồng mẫu các phân số
3.Phẩm chất:
- Chăm học, trung thực và có trách nhiệm
- Có ý thức tập trung, tích cực và có sáng tạo
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:
Mục tiêu :Kích thích HS có hứng thú để giải bài tập
Nội dung
Đáp án
HS1: - Phát biểu qui
Bài 32/19 SGK:
−4 (−4).9 −36 8 8.7 56 −10 (−10).3 −30
tắc qui đồng mẫu

=
=
=
=
=
; =
;
(6đ)
7
7.9
63
9 9.7 63
21
21.3
63
nhiều phân số.
Làm bài 32a/19 SGK.
2.Hoạt động luyện tập-vận dụng
Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải một số bài tập cụ thể
Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.


Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi, nhóm
Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ.
Sản phẩm: Hs thực hiện được các phép toán quy đồng mẫu nhiều phân số.
*NLHT:NL hợp tác, giao tiếp; NL tính tốn; NL rút gọn rồi quy đồng mẫu nhiều phân số
Nội dung
Sản phẩm
GV giao nhiệm vụ học tập.
Bài 32/19 SGK:

b) BCNN(22.3; 23.11) = 23.3.11 =
GV nêu bài tập, hướng dẫn HS tìm cách
264
giải
5
5.2.11
110
H: Em có nhận xét gì về các mẫu ?
= 2
=
;
2
2 .3 2 .3.2.11 264
H: Vậy MC tính thế nào ?
7
7.3
21
- Đại diện 1 HS lên bảng giải.
= 3
=
3
2 .11 2 .11.3 264
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của
HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập.
Bài 33/19 SGK:
a) BCNN (20; 30; 15) = 60

H: Trước khi qui đồng mẫu các phân số,
−3 (−3).3 −9
ta phải làm như thế nào ?
=
=
GV: Nêu các bước thực hiện trước khi qui 20 20.3 60
−11 11 11.2 22
đồng mẫu các phân số ở câu b?
=
=
=
;
−30 30 30.2 60
+ 2 HS lên bảng thực hiện
7
7.4
28
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
=
=
15 15.4 60
hiện nhiệm vụ
−6
6
27
−3
−3
−3
=
;

=
;
=
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của b)
−35 35 −180
20 −28 28
HS
MC (35; 20; 28) = 140
GV chốt lại kiến thức
6
6.4
24 −3 (−3).7 −21
=
=
=
=
;
;
35 35.4 140
3
3.5
15
=
=
28 28.5 140

GV giao nhiệm vụ học tập.
GV nêu bài tập, hướng dẫn HS tìm cách
giải
H Câu a:


−5
=?
5

H số -1 cịn có thể viết thành phân số nào
khác ?
Câu b, c: Áp dụng qui tắc như thế nào ?
+ 3 HS lên bảng thực hiện
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của
HS
GV chốt lại kiến thức

Bài 34/20 SGK:

20

20.7

−5
−5 −7 8
= − 1 Nên:
=
;
5
5
7 7
90 −18 −25

;
;
b)
30 30
30
−135 −133 −105
;
;
c)
105
105
105

a)

140


GV giao nhiệm vụ học tập.
H Trước hết ta phải làm gì rồi mới quy
đồng ?
+ 2HS lên bảng giải.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của
HS
GV chốt lại kiến thức

Bài 35/20 SGK:
a)


−15 −1 120 1 −75 −1
=
;
= ;
=
90
6 600 5 150
2

MC (6; 5; 2) = 30
−1 −5 1
=
; =
6
30 5
54
−3
=
;
b)
−90
5

6 −1 −15
;
=
30 2
30
−180 −5

60
−4
=
=
;
288
8
−135
9

MC (5; 8; 9) = 360

−3 −216 −5 −225 −4 −160
=
;
=
=
;
5
360
8
360
9
360

Hướng dẫn về nhà
+ Ôn lại qui tắc qui đồng nhiều phân số.
+ Xem lại các bài tập đã giải.
+ Làm bài tập 41 -> 47/9 SBT
+ Chuẩn bị bài “so sánh phân số” cho tiết học sau.




×