Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Tin học lớp 8 học lỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 72 trang )

- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
Tun 20: Tit 37 Ngy son: 08/01/2011 - Ngy dy: 10/01/2011
Phần 2: PHầN MềM HọC TậP
t ìm hiểu thời gian với phần mềm sun times (tiếp)
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- HS hiểu đợc mục đích và ý nghĩa của phần mềm.
- Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm.
*Kĩ năng:
- Nhận diện giao diện của phần mềm.
- Sử dụng phần mềm để quan sát các lĩnh vực khác nhau.
B. chuẩn bị
- GV: Tranh vẽ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: (7 )
Em hãy nêu cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Sun Times? Các thành
phần chính có trên giao diện của phần mềm?
3. Bài mới
Hoạt động dạy- học Nội dung
?HS sử dụng phiếu học tập liệt kê các
thao tác để sử dụng phần mềm đã học ở
tiết trớc.
- GV giới thiệu tổng quát cho HS thêm
một số thao tác khác để sử dụng phần
mềm.
?HS quan sát hình vẽ SGK/93.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS các thao
tác để hiện hoặc không hiện hình ảnh bầu
trời theo thời gian.


?Em có nhận xét gì về kết quả khi thực
hiện cùng một các thao tác theo trình tự.
- HS trả lời.
- GV nhận xét và lu ý cho HS là tuy cùng
làm một công việc nhng sẽ cho 2 kết quả
khác nhau.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS các thao
tác để cố định vị trí và thời gian quan sát
trên bản đồ.
- HS nêu lại các thao tác mà GV vừa h-
ớng dẫn.
- GV nhận xét.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS các thao
tác để tìm các địa điểm có thông tin thời
gian trong ngày giống nhau.
- HS nêu lại các thao tác mà GV vừa hớng
dẫn.
?HS quan sát 2 hình vẽ SGK/95 và rút ra
nhận xét.
- GV nhận xét và giải thích lại 2 hình vẽ
4. một số chức năng khác.
a. Hiện/ không hiện hình ảnh bầu trời theo
thời gian.(10)
- Options Maps Huỷ chọn tại mục
Show Sky Color.
b. Cố định vị trí và thời gian quan sát
(10).
- Options Maps Hủy chọn tại mục
Hover Update .
c. Tìm các địa điểm có thông tin thời gian

trong ngày giống nhau(7).
- Chọn vị trí ban đầu Options
Anchor Time To Sunrise.
Trang 1
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
để HS hiểu.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS các thao
tác để tìm kiếm và quan sát nhật thực trên
Trái Đất.
- HS nêu lại các thao tác mà GV vừa hớng
dẫn.
?HS quan sát hình vẽ SGK/95 và 2 hình
vẽ SGK/96 và rút ra nhận xét.
- GV nhận xét và giải thích lại các thông
số có trong hình vẽ.
- GV giới thiệu cho HS 2 nút lệnh dùng
để quan sát sự chuyển động của thời gian.
?HS quan sát và chỉ lại 2 nút lệnh .
- GV nhận xét.
d. Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên
Trái Đất (8).
- Chọn địa điểm muốn tìm nhật thực
View Eclipse Nháy nút Find (Future)
để tìm nhật thực trong tơng lai hoặc nút Find
(Past) để tìm nhật thực trong quá khứ.

e. Quan sát sự chuyển động của thời
gian(5).
- Để thời gian chuyển động nháy vào
nút Muốn dừng nháy chuột vào nút

d. củng cố(3)
- HS nhắc lại các thao tác để sử dụng phần mềm.
- GV hớng dẫn lại một số thao tác chính để sử dụng phần mềm có hiệu quả.
E. h ớng dẫn về nhà(2)
- Học bài cũ.
- Làm bài tập
- Chuẩn bị bài tiết sau thực hành.
* Rút kinh nghịêm.




Tit 38
thực hành: tìm hiểu thời gian với phần mềm sun times (tiếp)
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- Biết và hiểu các thao tác để thực hiện trên phần mềm.
*Kĩ năng:
- Khởi động và thoát.
- Nhận diện giao diện của phần mềm.
- Thực hiện một số chức năng chính của phần mềm.
B. chuẩn bị
- GV: Phòng thực hành, phần mềm Sun Times.
- HS: Bài tập thực hành.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Thực hành
Hoạt động dạy - học Nội dung
- HS khởi động vào Sun Times.
- GV quan sát.

1. khởi động phần mềm.(2)
- Để khởi động phần mềm nháy đúp vào
biểu tợng trên màn hình nền.
Trang 2
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
- GV yêu cầu các nhóm thực hành thêm
một số chức năng khác với phần mềm.
- GV yêu cầu HS chọn vị trí ban đầu là
Hà Nội và thực hiện các thao tác để tìm
các địa điểm có thông tin thời gian trong
ngày giống nhau.
- GV quan sát.
- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình và rút ra nhận xét.
- GV yêu cầu HS chọn vị trí ban đầu là
Hà Nội và thực hiện các thao tác để tìm
kiếm và quan sát hiện tợng nhật thực.
- GV quan sát.
- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình và rút ra nhận xét.
- GV nhận xét kết quả của các nhóm.
- GV yêu cầu HS thoát phần mềm.
- Thoát máy.

2. thực hành một số chức năng khác.
(35)
a. Hiện/ không hiện hình ảnh bầu trời theo
thời gian.
- Options Maps Huỷ chọn tại mục
Show Sky Color.

b. Cố định vị trí và thời gian quan sát.
- Options Maps Hủy chọn tại mục
Hover Update .
c. Tìm các địa điểm có thông tin thời gian
trong ngày giống nhau.
- Chọn vị trí ban đầu Options
Anchor Time To Sunrise.
d. Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên Trái
Đất.
- Chọn địa điểm muốn tìm nhật thực
View Eclipse Nháy nút Find (Future)
để tìm nhật thực trong tơng lai hoặc nút Find
(Past) để tìm nhật thực trong quá khứ.

e. Quan sát sự chuyển động của thời gian.
- Để thời gian chuyển động nháy vào
nút Muốn dừng nháy chuột vào nút
3. thoát khỏi phần mềm.(3)
- Cách 1:
- Cách 2: ALT + F4
- Cách 3: File Exit.
d. củng cố(3)
- HS nhắc lại cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
- HS nêu lại các thao tác để sử dụng phần mềm Sun Times.
- GV hớng dẫn và nắhc lại một số thao tác chính.
E. h ớng dẫn về nhà(2)
- Học bài cũ.
- Làm bài tập
- Xem trớc nội dung mục 1, 2, 3 bài Câu lệnh điều kiện.
* Rút kinh nghịêm.





Trang 3
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
Tit 39
BI 7: CÂU L NH L P
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện lặp đi lặp
lại công việc nào đó một số lần.
*Kĩ năng:
- Thực hiện tuần tự các công việc để đạ đợc kết quả.
B. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ. (5)
? Trình bày cấu trúc của câu lệnh rẽ nhánh trong pascal, nêu ý nghĩa hoạt động của câu
lệnh?
3 . Bài mới
Gv: Vào bài mới: (1) Để máy tính thực hiện tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên thì
chúng ta phải ra lệnh cho máy bằng lệnh nào? Để trả lời cho câu hỏi trên chúng ta đi vào
nghiên cứu bài học ngày hôm nay. Giáo viên ghi đầu bài lên bảng.
Hoạt động dạy học Nội dung
?Hàng ngày chúng ta thờng phải làm
một số việc lặp đi lặp lại một số lần,

em hãy lấy ví dụ về một số việc hàng
ngày em phải làm
- HS: một em lấy một số ví dụ
- GV: Ghi ví dụ của học sinh lên
bảng
- HS: một em khác lấy thêm một số
ví dụ
? Qua những ví dụ các bạn vừa lấy ra
trên bảng thì những công việc nào
chúng ta đã biết trớc số lần lặp đi lặp
lại và công việc nào chúng ta cha biết
số lần lặp lại của nó?
- HS: Tách ví dụ thành hai loại (một
loại đã biết trớc số lần lặp và một loại
cha biêt số lần lặp )
- GV: Nhận xét và chốt lại.
1. Các công việc phải thực hiền nhiều lần (5)
- Công việc không biết trớc số lần lặp lại: học
bài cho đến khi thuộc hết các bài,
- Công việc đã biết trớc số lần lặp: đi học mỗi
sáng 5 tiết, mỗi ngày tập 7 bài thể dục buổi
sáng, đánh răng mỗi ngày 3 lần,
=> Để chỉ cho máy tính thực hiện đúng công
việc, trong nhiều trờng hợp khi viết một chơng
trình máy tính chúng ta cũng phải viết lặp lại
nhiều câu lệnh thực hiện một phép tính nhất
định.
VD1: Để tính 5 số tự nhiên đầu tiên ta có thể
viết nh sau:
begin

I=0; Tong:=0;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
Readln; end.
-HS: nghiên cứu ví dụ 1 SGK - 56,57.
- GV: phân tích ví dụ 1.
- HS: Nghe, nghi chép
- HS: Mô tả lại thuật toán, phân tích
thuật toán.
2. Câu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều
lệnh (15)
VD1: Vẽ 3 hình vuông giống nhau.
- thuật toán (SGK T56,57)
Ví dụ 1:
- Bớc 1: Vẽ hình vuông (vẽ liên tiếp bốn cạnh và
trở về đỉnh ban đầu).
- Bớc 2: Nếu số hình vuông đã vẽ đợc ít hơn 3,
Trang 4
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
-HS: nghiên cứu ví dụ 2 SGK
? Qua hai ví dụ trên, các em hãy chỉ
ra những công việc đợc lặp đi lặp lại?
-HS: Chỉ ra công việc lặp lại ở vd1 và
vd2
- GV: Kết luận.
di chuyển bút vẽ về bên phải 2 đơn vị và trở lại
bớc 1. Ngợc lại kết thúc thuật toán.

*Thuật toán mô tả các bớc để vẽ hình vuông.
- Bớc 1: k:=0;
- Bớc 2: k:=k+1;
- Bớc 3: Nếu k < 4 thì trở lại bớc 2. Ngợc lại, kết
thúc thuật toán.
VD2: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
- thuật toán:
Ví dụ 2: Tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên.
+ Bớc 1: Sum:= 0; i:= 0;
+ Bớc 2: i:= i + 1;
+ Bớc 3: Nếu i <=100, thì Sum:= Sum + i và
quay lại bớc 2.
+ Bớc 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật
toán.
=> Kết luận: - Cách mô tả các hoạt động lặp
trong thuật toán nh trong 2 ví dụ trên đợc gọi là
cấu trúc lặp.
- Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách để chỉ
thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một
câu lệnh. Đó là câu lệnh lặp.
- GV: Trình bày cấu trúc vòng lặp
For to do

- HS: Ghi cấu trúc vòng lặp vào vở.
GV: Giải thích từng thành phần trong
cấu trúc lệnh.
-HS: Nghe, ghi chép.
GV: vận dụng câu lệnh viết vòng lặp
cho ví dụ 1 phần 1
Var i, tong: integer;

Begin
Tong:=0;
For i: = 1 to 5 do
Tong:= tong + i;
Write(tong=,tong);
Readln;
End.
3. Ví dụ về câu lệnh lặp (15)
- Trong pascal câu lệnh lặp có dạng:
* Câu lệnh lặp dạng tiến:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị
cuối> do <câu lệnh>;
Trong đó: for, to, do là các từ khoá, Biến đếm
là biến đơn có kiểu nguyên (có thể là kiểu kí tự
hoặc kiểu đoạn con)
Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể hoặc là
biểu thức có kiểu cùng kiểu với biến đếm, giá trị
cuối phải lớn hơn giá trị đầu.
Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh
kép.
- Câu lệnh sẽ đợc thực hiện nhiều lần, mỗi lần
thực hiện câu lệnh là một lần lặp và sau mỗi lần
lặp biến đếm sẽ tự động tăng lên 1 đơn vị, tăng
cho đến khi giá trị của biến đếm lớn hơn giá trị
cuối thì vòng lặp đợc dừng lại.
d. củng cố(3)
- GV nhấn mạnh để HS biết rằng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện đúng công việc,
trong nhiều trờng hợp ta cũng cần phải viết lặp lại nhiều câu lệnh thực hiện một phép
tính nhất định.
E. h ớng dẫn về nhà(2)

- Học bài cũ.
Trang 5
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
- Làm bài tập 1 SGK/60.
- Xem trớc nội dung mục 3, 4 bài Câu lệnh lặp.
* Rút kinh nghịêm.




Tit 40
BI 7: CÂU L NH L P (TIếP)
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trớc For do trong Pascal.
- Biết lệnh ghép trong Pascal.
*Kĩ năng:
- Viết đúng lệnh For do trong một số tình huống đơn giản.
B. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:(5)
? Em hãy nêu các bớc cần làm để tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên?
? Trình bày cầu trúc của câu lệnh lặp dạng tiến trong pascal, nêu ý nghĩa của các thành
phần trong cấu trúc?
3. Bài mới
Hoạt động dạy - học Nội dung
- GV treo bảng phụ giới thiệu câu lệnh

(cấu trúc) lặp dạng lùi.
- GV giải thích rõ các tham số có trong câu
lệnh.
- GV lu ý cho HS biến đếm, giá trị đầu, giá
trị cuối đợc sử dụng trong câu lệnh phải là
3. ví dụ về câu lệnh lặp (20).
* Cấu trúc của câu lệnh lặp lùi:
For <biến đếm>:= <giá trị cuối> downto
<giá trị đầu> do <câu lệnh>;
- Câu lệnh sẽ đợc thực hiện nhiều lần, mỗi
lần thực hiện câu lệnh là một lần lặp và
sau mỗi lần lặp biến đếm sẽ tự động giảm
đi 1 đơn vị, giảm cho đến khi giá trị của
biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu thì vòng lặp
đợc dừng lại.
-số lần lặp = giá trị cuối-giá trị đầu+1
=> for do là cấu trúc lặp với số lần lặp
biết trớc.
Trang 6
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
các giá trị kiểu nguyên.
- HS đọc ví dụ 3, 4 SGK/58.
- GV treo bảng phụ viết sẵn 2 chơng trình.
- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu và giải
thích rõ chức năng của từng câu lệnh đợc
sử dụng trong chơng trình.
- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét các nhóm và giải thích lại
các câu lệnh trong chơng trình.

?Nếu thay kiểu dữ liệu cho biến i là giá trị
thực thì câu lệnh lặp có thực hiện đợc
không? Tại sao?
- HS hoạt động nhóm thảo luận.
- GV gọi HS trả lời.
- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.
- GV lu ý thêm cho HS ở chơng trình của
ví dụ 4 có thêm cặp từ khoá Begin End và
giải thích thêm cho HS hiểu đó là câu lệnh
ghép.
- GV cho HS đọc ví dụ 5 SGK/59.
?Xác định Input và Output.
- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu các
biến cần khai báo cho chơng trình.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét và gợi ý cho HS.
- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.
- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.
- GV nhận xét và treo bảng phụ đa ra đáp
án đúng và giải thích các câu lệnh cho HS.
- GV cho HS đọc ví dụ 6 SGK/59.
?Xác định Input và Output.
- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu các
biến cần khai báo cho chơng trình.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu và hớng dẫn, gợi ý cho HS

sử dụng 1 kiểu dữ liệu nguyên có thể lu đ-
ợc một giá trị rất lớn đó là kiểu Longint.
- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.
- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
Ví dụ 3: In ra màn hình thứ tự lần lặp.
Program lap;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin
CLRSCR;
For i:= 1 to 10 do
Writeln(Day la lan lap thu, i);
Readln;
End.
Ví dụ 4:
Program In;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin
CLRSCR;
For i:= 1 to 20 do
Begin
Writeln(O);
Delay(100)
end;
Readln;
End.
4. tính tổng và tích bằng câu
lệnh lặp.(15)
Ví dụ 5: Tính tổng n số tự nhiên đầu tiên

Program Tong;
Uses crt;
Var n, i:integer; s:longint;
Begin
CLRSCR;
Write(nhap so n:);
Readln(n);
s:=0;
For i:= 1 to n do s:= s + i;
Writeln(Tong cua, n, so tu nhien dau
tien la, s);
Readln;
End.
Ví dụ 6: Tính N! (tích n số tự nhiên đầu
tiên).
Program Tinh_giai_thua;
Uses crt;
Var n, i:integer; p:longint;
Begin
CLRSCR;
Write(nhap so n:);
Readln(n);
p:=1;
For i:= 1 to n do p:= p * i;
Writeln(N, ! = , p);
Readln;
End.
Trang 7
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
sử dụng trong chơng trình.

- GV nhận xét và treo bảng phụ đa ra đáp
án đúng và giải thích các câu lệnh cho HS.
d. củng cố(3)
- HS sử dụng phiếu học tập ghi lại cấu trúc của câu lệnh lặp.
- HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập 3, 4 SGK/60 61.
E. h ớng dẫn về nhà(2)
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 5, 6 SGK/61.
- Chuẩn bị bài, tiết sau thực hành.
* Rút kinh nghịêm.



Tun 22: Tit 41
BàI TậP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức Củng cố kiến thức vòng lặp với số lần biết trớc và câu lệnh ghép
2. Kỹ năng: Vận dụng vòng lặp for .to.do và câu lệnh ghép viết một số bài
toán đơn giản.
3. Thái độ Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
B. chuẩn bị
1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, phòng máy, phần mềm pascal
2. Chuẩn bị của HS: - SGK, vở ghi, bút
C. Tiến Trình lên lớp:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ. (5)
? Sử dụng vòng lặp for do viết chơng trình tính tổng của 10 số tự nhiên đầu
tiên?
Trang 8
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014

3. Bài mới: (35)
Hoạt động dạy - học Nội dung
Hoạt động 1: Bài tập dạng lí thuyết. (10)
GV: Đa ra đề bài toán, yêu cầu học sinh
nghiên cứu theo nhóm.
-HS: Hoạt động theo nhóm tìm câu trả lời.
- HS: Đại diện của hai nhóm trình bày kết
quả của nhóm.
-GV: Nhận xét kết quả cuối cùng.
- GV: Đa bài tập 2 lên bảng, yêu cầu một
học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- HS: Một học sinh đứng tại chỗ trả lời bài
tập 2. một học sinh khác đứng tại chỗ nhận
xét.
- GV: Kết luận kết quả của bài 2.
-GV: GV: Đa ra đề bài toán, yêu cầu học
sinh nghiên cứu theo nhóm.
-HS: Hoạt động theo nhóm tìm câu trả lời.
- HS: Đại diện của hai nhóm trình bày kết
quả của nhóm.
- GV: Nhận xét.
Bài 1: SGK (T60)
Bài 2: SGK (T60)
- Câu lệnh lặp có tác dụng chỉ dẫn cho
máy tính thực hiện lặp lại một câu lệnh
hay một nhóm câu lệnh với một số lần
nhất định.
- Câu lệnh lặp làm giảm nhẹ công sức
của ngời viết chơng trình.
Bài 3 SGK (T60)

- Điều kiện cần kiểm tra trong câu lệnh
lặp for do là giá trị của biến đếm phải
nằm trong đoạn [giá trị đầu, giá trị
cuối ], nếu thoả mãn điều kiện đó thì câu
lệnh sẽ đợc thực hiện, nếu không thoả
mãn câu lệnh sẽ bị bỏ qua.
Hoạt động 2: Bài tập dạng thực hành (25)
GV: Đa ra đề bài toán và yêu cầu một học
sình đứng tại vị trí để trả lời bài tập.
-HS: 1em đứng tại vị trí trả lời, 1 em khác
nhận xét.
- GV: Nhận xét kết quả câu trả lời của 2
bạn.
- GV: Đa bài tập
- HS: Suy luận kết quả theo lí thuyết
Bài 5 SGK (T61)
Tất cả các câu lệnh đều không hợp lệ vì:
a) giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
b) giá trị đầu và giá trị cuối có kiểu là số
thực không cùng kiểu với biến đếm
c) sai cấu trúc câu lệnh
d) sai cấu trúc câu lệnh
e) biến đếm có kiểu là kiểu số thực nên
không hợp lệ.
Trang 9
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
- GV: Ghi kết quả suy luận của học
sinh lên bảng
- HS: gõ chơng trình vào máy và chạy
thử

- HS: So sánh kết quả nhận đợc với kết
quả đã suy lận
- 1 HS giải thích kết quả thu đợc
- GV Đa ra bài tập 6.
- HS: Làm việc theo nhóm, sau 5 phút
đại diện của 2 nhóm sẽ lên báo báo
kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét
- GV: Giúp các em hoàn thành thuật
toán.
Bài 4 SGK (T61)
Giá trị của j sau mỗi lần lặp sẽ đợc tăng
thêm 2 đơn vị
2, 4, 6, 8, 10, 12.
Bài 6 SGK (T 61)
- Mô tả thuật toán.
Bớc 1: nhập n
A<-0, i<-1
Bớc 2: A<- 2\i(i+2)
Bớc 3: i<-i+1
Bớc 4: nếu i<=n quay về bớc 2
Bớc 5: ghi kết quả A ra màn hình và kết
thúc thuật toán.
Bài tập lập trình
- Giáo viên đa ra nội dung bài tập,
- HS phân tích bài toán tìm hớng giải
quyết.
- Gv: hớng dẫn học sinh cách làm và
viết chơng trình lên bảng và yêu cầu
học sinh đọc hiểu.

- HS: đọc lại chơng trình giáo viên đã
viết trên bảng và tìm hiểu từng câu
lệnh
- GV: yêu cầu một học sinh đứng tại vị
trí diễn tả tuần tự ý nghĩa của chơng
trình thông qua diễn tả công việc của
từng lệnh trong chơng trình.
- GV: diễn tả lại một lần để học sinh
hiểu sâu hơn về chơng trình
Bài tập 1: Nhập vào n số nguyên từ bàn
phím, tìm số lớn nhất trong dãy số vừa
nhập
Program tim_max;
Uses crt;
Var i, n, smax, A : integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(nhap vao n); readln(n);
Smax:=-23768;
For i:= 1 to n do
Begin
Writeln(nhap vao so thu ,i); readln(A);
If smax<A then smax:=A;
End;
Trang 10
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
- Giáo viên đa ra nội dung bài tập,
- HS phân tích bài toán tìm hớng giải
quyết.
- GV: Đa ra công thức tính day thừa:

day thừa = 1*2*3*4*5*.*n
- HS: dựa vào bài tập 1 viết chơng trình
cho bài toán. (viết theo nhóm).
- Đại diện của nhóm đứng lên bảng
trình bày kết quả. Các nhóm khác
nhận xét, rút kinh nghiệm.
- GV: Kết luận kết quả cuối cùng.
- Yêu cầu một học sinh lên máy chính
gõ chơng trình vào máy, cả lớp sửa
lỗi nếu có, cho chơng trình chạy thử,
học sinh quan sát kết quả.
- HS: chép lại chơng trình đã chạy vào
vở.
Writeln(so lon nhat la,A); readln
End.
Bài tập 2: Viết chơng trình tính day thừa
của n số tự nhiên đầu tiên.
Program tinh_day_thua;
Uses crt;
Var i, n : integer; kq: longint;
Begin
Clrscr;
Writeln(nhap vao n); readln(n);
Kq:=1;
For i:= 1 to n do
Kq:=kq*i;
Writeln(ket qua la,kq); readln
End.
5. Củng cố - dặn dò (5')
- Nhấn mạnh ý nghĩa và công dụng, cách sử dụng vòng lặp for do

- Nhận xét, rút kinh nghiệm buổi học.
- Về nhà các em làm bài tập:
1. tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên
2. Viết chơng trình tìm xem có bao nhiêu số dơng trong n số nhập vào từ bàn phím.
- Chuẩn bị bài, tiết sau kiểm tra 1 tiết.
* Rút kinh nghịêm.



Trang 11
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
Tit 42
Bài thực hành 5
:
Sử dụng lệnh lặp for do
A . Mục tiêu :
1. Kiến thức Vận dụng kiến thức của vòng lặp for do, câu lệnh ghép để viết chơng
trình.
2. Kỹ năng.
Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp for do;
Sử dụng đợc câu lệnh ghép;
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for do.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
B. chuẩn bị
GV: - Giáo án, SGK, phòng máy, phần mềm pascal
HS: - SGK, vở ghi, bút
C. các b ớc lên lớp
1. ổn định lớp )
2; Kiểm tra bài cũ(5)
? Nêu cú pháp câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Giải thích?

4. Bài mới: (35)
Hoạt động dạy học Nội dung
Hoạt động 1: Viết chơng trình cho các bài tập đã cho về nhà. (15)
- GV: yêu cầu mỗi dãy gõ một bài
vào máy (10)
Bài 1: Tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên
Program tinh_tong;
Uses crt;
Var i, n: integer; tong: longin;
Begin
Clrscr;
Tong:=0;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
For i:=1 to n do
Tong: = Tong+i;
Trang 12
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
- HS: gõ chơng trình, chạy thử chơng
trình, và báo cáo kết quả.
- GV: hỗ trợ học sinh trong quá trình
thực hành.
- Sau khi kết quả chạy chơng trình đã
đúng, gv yêu cầu học sinh chữa bài của
mình đã làm ở nhà cho đúng theo ch-
ơng trình đã chạy.
Writeln(Tong của, n,so tu nhien dautien
la,tong);
Readln;
End.
2. Viết chơng trình tìm xem có bao nhiêu

số dơng trong n số nhập vào từ bàn phím
Program tinh_so_cac_so_duong;
Uses crt;
Var i,A, dem, n: integer;
Begin
Clrscr;
Dem:=0;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
For i:=1 to n do
begin
writeln(nhap vao so thu,i); readln(A);
if A>0 then dem:=dem+1;
end;
Writeln(So cac so duong la,dem);
Readln;
End.
Hoạt động 2: Bảng cửu chơng (20).
- GV: Đa ra nội dung của bài toán.
- HS: Nghiên cứu bài toán, tìm input
và output.
- GV: Đa nội dung chơng trình lên
màn hình, yêu cầu học sinh đọc
hiểu chơng trình.
- HS: đọc, phân tích câu lệnh tìm
hiểu hoạt động của chơng trình.
- GV: yêu cầu một học sinh đứng tại
vị trí trình bày hoạt động của chơng
trình, các nhóm khác cùng tham gia
phân tích.
- HS: tham gia hoạt động của giáo

viên
- GV: yêu cầu học sinh lập bảng hoạt
động của chơng trình theo mẫu:
Giả sử N=2:
Bớc i i<=10 Writeln(n,.,i,=,n*i)
1 1 đúng 2.1=2
- HS: các nhóm lập bảng và đại diện
nhóm báo cáo kết quả.
- GV: nhận xét.
- GV: cho chơng trình chạy trên máy,
yêu cầu học sinh quan sát kết quả.
Bài 2: Viết chơng trình in ra màn hình
bảng nhân của một số từ 1 đến 9, và dừng
màn hình để có thể quan sát kết quả.
Program Bang_cuu_chuong;
Uses crt;
Var i, n: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
Writeln(Bang nha,n);
Writeln;
For i:=1 to 10 do
Writeln(n,x,i:2,=,n*i:3);
Readln;
End.
D. Củng cố (3)
Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết thực hành
E: H ớng dẫn về nhà (2)
- Về nhà xem trớc bài thực hành 2 SGK (T63)

Trang 13
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
- Viết chơng trình in ra màn hình bảng cửu chơng từ 2 đến 9.
- Chuẩn bị bài tiết sau thực hành.
* Rút kinh nghịêm.



Tit 43
Bài thực hành 5
:
Sử dụng lệnh lặp for do (TIếP)
A Mục tiêu:
1. Kiến thức Vận dụng kiến thức của vòng lặp for do, câu lệnh ghép để viết chơng
trình, tìm hiểu câu lệnh gotoxy(), where(), lệnh for lồng trong for
2. Kỹ năng.
Viết chơng trình có sử dụng vòng lặp for do;
Sử dụng câu lệnh ghép trong chơng trình;
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for do.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài thực hành.
B. chuẩn bị
GV: - Giáo án, SGK, phòng máy, phần mềm pascal
HS: - SGK, vở ghi, bút
C. các b ớc lên lớp
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ. (kiểm tra xen trong bài thực hành)
3.Bài mới:
Hoạt động dạy - học Nội dung
Hoạt động 1: Làm đẹp màn hình kết quả bằng lệnh gotoxy, where (20)
- Giáo viên cho chạy kết quả của

bài thực hành Bang_cuu_chuong
Yêu cầu học sinh quan sát kết quả
và nhận xét khoảng cách giữa các
hàng, cột.
- HS: quan sát và đa ra nhận xét.
- ? Có cách nào để khoảng cách
giữa các hàng và các cột tăng lên?
- GV: Giới thiệu câu lệnh gotoxy
và where.
- GV: yêu cầu học sinh mở chơng
trình Bang_cuu_chơng và sửa lại
chơng trình theo bài trên màn
hình của giáo viên.
Bài 2 sgk (T63)
a) Giới thiệu lệnh gotoxy(), wherex
- Gotoxy(a,b)
Trong đó: a là chỉ số cột, b là chỉ số hàng
- ý nghĩa của câu lệnh là đa con trỏ về cột a
hàng b.
- Wherex: cho biết số thứ tự của cột,
wherey cho biết số thứ tự của hàng.
* Lu ý: Phải khai báo th viện crt trớc khi sử
dụng hai lệnh trên
a) Chỉnh sửa chơng trình nh sau:
Program Bang_cuu_chuong;
Uses crt;
Var i, n: integer;
Trang 14
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
- HS: gõ chơng trình vào máy, sửa

lỗi chính tả, chạy chơng trình,
quan sát kết quả.
- GV: yêu cầu học sinh quan sát kết
quả và so sánh với kết quả của ch-
ơng trinh khi cha dùng lệnh
gotoxy(5, wherey)
- HS: quan sát và nhận xét.
Begin
Clrscr;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
Writeln(Bang nha,n);
Writeln;
For i:=1 to 10 do
begin
gotoxy(5, wherey);
Writeln(n,x,i:2,=,n*i:3);
Readln;
End.
Hoạt động 2: Sử dụng lệnh For lồng trong for (28)
- GV: giới thiệu cấu trúc lệnh for
lồng, hớng dẫn học sinh cách sử
dụng lệnh.
- HS: ghi chép cấu trúc và lĩnh hội
- GV: đa nội dung chơng trình bài
thực hành 3 lên màn hình, yêu
cầu học sinh đọc chơng trình, tìm
hiểu hoạt động của chơng trình.
- HS: hoạt động theo nhóm, tìm
hiểu hoạt động của chơng trinh,
đại diện của nhóm báo cáo kết

quả thảo luận.
- GV: cho chạy chơng trình.
- HS : quan sát kết quả trên màn
hình.
Bài 3 SGK (T64).
a) Câu lệnh for lồng trong for
- For <biến đếm1:= giá trị đầu> to <giá trị
cuối> do
For <biến đếm 2:=giá trị đầu> to <giá trị
cuố> do
< câu lệnh>;
Program Tao_bang;
Uses crt;
Var i,j: byte;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 9 do
Begin
For j:=0 to 9 do
Writeln(10*i+j:4);
Writeln;
End;
Readln;
End.
D. Củng cố (3) Nhận xét rút kinh nghiệm giờ thực hành.
E. H ớng dẫn về nhà (2)
Trang 15
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
- Học sinh về nhà sử dụng lệnh gotoxy để chỉnh sửa lại bài thực hành số 3 cho kết
quả in ra màn hình đẹp.

- Chuẩn bị bài tiết sau làm bài tập.
* Rút kinh nghịêm.



Tit 44
BàI 8: lặp với số lần ch a biết tr ớc
I.Mc tiờu
- Bit nhu cu cn cú cu trỳc lp vi s ln cha bit trc trong ngụn ng lp
trỡnh;
- Bit ngụn ng lp trỡnh dựng cu trỳc lp vi s ln cha bit trc ch dn
mỏy tớnh thc hin lp i lp li cụng vic n khi mt iu kin no ú c tho món;
- Hiu hot ng ca cõu lnh lp vi s ln cha bit trc while do trong
Pascal.
II. Chun b
- GV: Giỏo ỏn, mỏy chiu, mỏy tớnh.
- HS: Sỏch, vc trc bi nh.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
Vit thut toỏn tớnh tng 100 s t nhiờn u tiờn 1,2,3,,99,100
Bc 1. SUM 0; i 0.
Trang 16
- gi¸o ¸n tin häc 8 - N¨m häc 2013-2014
Bước 2. i ← i + 1.
Bước 3. Nếu i ≤ 100, thì SUM ← SUM + i và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
Đặt vấn đề: Với bài toán trên, trong TP ta sử dụng vòng lặp for…to…do thì sẽ thực
hiện dễ dàng . Nhưng nếu ta thay số 100 bởi n ( tính tổng n số tự nhiên đầu tiên ) thì ta
sẽ gặp nhiều khó khăn trong việc sử dụng vòng lặp for…to…do bởi lúc này số lần lặp
không biết trước. Vậy ta phải làm như thế nào ? Giới thiệu bài mới .

2. Bµi míi:
+ G : y/c hs đọc ví dụ 1sgk/67
+ G : Phân tích ví dụ
+ G : Hướng dẫn hs xây dựng
thuật toán
+ G : Chạy tay cho học sinh
xem ( Chỉ nên chạy tay thử từ
1 đến 10 )
+ G : Giới thiệu sơ đồ khối
+ G : Nêu nhận xét
1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước
a/ Ví dụ 1(sgk).
+ Hs : 2-3 hs đọc ví dụ sgk
+ Hs : Chú ý lắng nghe
b/ Ví dụ 2 : Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên
(n = 1, 2, 3, ), Cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu
tiên để ta nhận được tổng T
n
nhỏ nhất lớn hơn 1000?
+ Hs : Nghe giáo viên hướng dẫn, sau đó tự xây dựng
thuật toán
+ Hs : Chú ý nghe .
Hs ghi vở ví dụ 2
Giải :
Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật toán như sau:
+ Bước 1. S

0, n

0.

+ Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n

n + 1; ngược lại chuyển
tới bước 4.
+ Bước 3. S

S + n và quay lại bước 2.
+ Bước 4. In kết quả : S và n là số tự nhiên nhỏ nhất
sao cho S > 1000. Kết thúc thuật toán.
* Ta có sơ đồ khối :

* Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính
thực hiện các hoạt động lặp như trong các ví dụ trên, ta
Trang 17
- gi¸o ¸n tin häc 8 - N¨m häc 2013-2014
+ G : Có thể sử dụng lệnh lặp
với số lần lặp chưa biết trước
trong các chương trình lập
trình . Sau đây ta xét câu lệnh
và ví dụ trong TP
+ G : Giới thiệu cú pháp lệnh
while … do ….;
+ G : Xét ví dụ 3
Chúng ta biết rằng, nếu n
càng lớn thì
1
n
càng nhỏ,
nhưng luôn luôn lớn hơn 0.
Với giá trị nào của n thì

1
n
<
0.005 hoặc
1
n
< 0.003 ?
( Gv đưa phim trong ví dụ 3 )
+ G : giới thiệu chương trình
mẫu sgk ( Giáo viên in
chương trình mẫu trên phim
trong )
+ G : Chạy tay cho học sinh
xem
+ G : Yêu cầu học sinh mở
máy tính và mở chương trình
ví dụ 3 ( giáo viên chuẩn bị
chương trình mẫu và đưa lên
các máy )
+ G : Cho học sinh chạy
chương trình trên máy
+ G : Yêu cầu hs thay điều
kiện sai_so = 0.003 thành
có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa
biết trước
2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
có dạng:
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
trong đó:

- điều kiện thường là một phép so sánh;
- câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu
lệnh ghép.
Câu lệnh lặp này được thực hiện như sau:
Bước 1 : Kiểm tra điều kiện.
Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và
việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng,
thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1.
Ví dụ 3.
+ Hs : Đọc ví dụ 3
+ Hs : quan sát
Với giá trị nào của n ( n>o ) thì
1
n
< 0.005 hoặc
1
n
<
0.003? Chương trình dưới đây tính số n nhỏ nhất để
1
n
nhỏ hơn một sai số cho trước :
uses crt;
var x: real;
n: integer;
const sai_so=0.003;
begin
clrscr;
x:=1; n:=1;
while x>=sai_so do begin n:=n+1; x:=1/n end;

writeln('So n nho nhat de 1/n < ',sai_so:5:4, 'la ',n);
readln
end.
+ Hs : thực hiện
Trang 18
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
0.002 ; 0.001 ; 0.005 ;
Hoạt động 3: Củng cố
- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi.
- Làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang71.
- Đọc trớc Bài 8: lặp với số lần cha biết trớc.
o0o
Ngày soạn :
Ngày dạy : 8A : 8B : 8C: 8D:
Tiết 50: lặp với số lần cha biết trớc
I.Mc tiờu
- Bit nhu cu cn cú cu trỳc lp vi s ln cha bit trc trong ngụn ng lp
trỡnh;
- Bit ngụn ng lp trỡnh dựng cu trỳc lp vi s ln cha bit trc ch dn
mỏy tớnh thc hin lp i lp li cụng vic n khi mt iu kin no ú c tho món;
- Hiu hot ng ca cõu lnh lp vi s ln cha bit trc while do trong
Pascal.
II. Chun b
- GV: Giỏo ỏn, mỏy chiu, mỏy tớnh.
- HS: Sỏch, vc trc bi nh.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra 15:
Câu 1: Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần cha biết trớc rồi giải thích?

Câu 2: Làm bài tập 2 trang 71.
Đáp án:
Câu 1: Viết đúng cú pháp 5đ.
Câu 2: Làm đúng bài tập 5đ.
2. Bài mới:
+ G : ta tip tc xột cỏc vớ d m trong
chng trỡnh cú cõu lnh vi s ln lp
cha bit trc
+ G : Chy tay cho hc sinh xem
+ G : Cho hc sinh chy chng trỡnh trờn
mỏy
+ G : chy chng trỡnh ny, ta nhn c
giỏ tr ntn?
Vớ d 4 . Chng trỡnh Pascal di õy
th hin thut toỏn tớnh s n trong vớ d 2:
+ Hs : chỳ ý nghe .
+ Hs : thc hin
var S,n: integer;
begin
S:=0; n:=1;
while S<=1000 do
begin n:=n+1; S:=S+n end;
writeln('So n nho nhat de tong > 1000
la ',n);
writeln('Tong dau tien > 1000 la ',S);
end.
+ Hs : Nu chy chng trỡnh ny ta s
Trang 19
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
Vit chng trỡnh tớnh tng

1 1 1
1
2 3 100
T
= + + + +
+ G : Cho hc sinh quan sỏt.
+ G : Chy tay ( c hai chng trỡnh ) cho
hc sinh xem
+ G : so sỏnh kt qu khi chy hai chng
trỡnh
+ G : Vớ d ny cho thy rng chỳng ta cú
th s dng cõu lnh whiledo thay cho
cõu lnh fordo.
+ G : Gii thiu phn 3
+ G : Khi vit chng trỡnh s dng cu
trỳc lp cn chỳ ý trỏnh to nờn vũng lp
khụng bao gi kt thỳc
+ Hs : Chỳ ý nghe
+ G : Chng hn, chng trỡnh di õy
s lp li vụ tn:
var a:integer;
begin
a:=5;
while a<6 do writeln('A');
end.
+ G : Trong chng trỡnh trờn, giỏ tr ca
bin a luụn luụn bng 5, iu kin a<6
luụn luụn ỳng nờn lnh writeln('A') luụn
c thc hin.
Do vy, khi thc hin vũng lp, iu kin

trong cõu lnh phi c thay i sm
hay mun giỏ tr ca iu kin c
chuyn t ỳng sang sai. Ch nh th
chng trỡnh mi khụng "ri" vo nhng
"vũng lp vụ tn".
nhn c n = 45 v tng u tiờn ln
hn 1000 l 1034.
Vớ d 5 . Vit chng trỡnh tớnh tng
1 1 1
1
2 3 100
T
= + + + +

+ Hs : quan sỏt
vit chng trỡnh tớnh tng
1 1 1
1
2 3 100
T
= + + + +
ta cú th s dng lnh
lp vi s ln lp bit trc fordo:
T:=0;
for i:=1 to 100 do T:=T+1/i;
writeln(T);
+ Hs : chỳ ý nghe v t chy tay li
+ Hs : Kt qu bng nhau
Nu s dng lnh lp whiledo, on
chng trỡnh di õy cng cho cựng mt

kt qu:
T:=0;
i:=1;
while i<=100 do begin T:=T+1/i; i:=i+1
end;
writeln(T);
* Nhn xột : Vớ d ny cho thy rng
chỳng ta cú th s dng cõu lnh while
do thay cho cõu lnh fordo.
3. Lp vụ hn ln Li lp trỡnh cn
trỏnh
Khi vit chng trỡnh s dng cu trỳc
lp cn chỳ ý trỏnh to nờn vũng lp
khụng bao gi kt thỳc.
+ Hs : Chỳ ý nghe
Hoạt động 3: Củng cố
- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi.
- Làm bài tập 4, 5 SGK trang71.
- Đọc trớc Bài TH 6.
Trang 20
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
Tiết 49: học vẽ hình với phần mềm geogebra
A/ Mục tiêu:
Học sinh biết đợc ý nghĩa của hình học geogebra. Làm quen với phần mềm này
nh khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh .
Nắm đợc cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm geogebra này.
Hứng thú và yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị:

- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
C Tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp
2. Bài mới:
Hoạt động dạy - học Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm geogebra (5').
Cho học sinh đọc thông tin SGK
? Em biết gì về phần mềm geogebra.
Nếu biết hãy nêu một vài ví dụ.
? Phần mềm geogebra có đặc điểm gì?
Giáo viên giới thiệu lại cho học sinh nghe
1. Em đã biết gì về GeoGebra?
- Phần mềm GeoGebra dùng để vẽ các
hình hình học đơn giản nh điểm, đoạn
thẳng, đờng thẳng ở lớp 7 em đã đợc
học qua. - - - Đặc điểm quan trọng nhất
của phần mềm Geogebra là khả năng
tạo ra sự gắn kết giữa các đối tợng hình
học, đợc gọi là quan hệ nh thuộc,
vuông góc, song song. Đặc điểm này
giúp cho phần mềm có thể vẽ đợc các
hình rất chính xác và có khả năng tơng
tác nh chuyển động nhng vẫn giữ đợc
mối quan hệ giữa các đối tợng.
Hoạt động2: Làm quen với phần mềm Geogebra. (35')
Giáo viên cho học sinh quan sát SGK và giới
thiệu các bớc.
Để khởi động ta làm nh thế nào?
Ngoài cách này còn có cách nào nữa không?

Màm hình của phần mềm GeoGebra tiếng
Việt có những phần nào?
Em hiểu Bảng chọn là gì?
2. Làm quen với phần mềm
GeoGebra tiếng Việt
a) Khởi động (1')
Nháy chuột tại biểu tợng để khởi
động chơng trình.
b) Giới thiệu màn hình GeoGebra tiếng
Việt(4')
Màn hình làm việc chính của phần
mềm bao gồm bảng chọn, thanh công
cụ và khu vực thể hiện các đối tợng.
Trang 21
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
Giáo viên chú ý cho HS.
Thanh công cụ là gì ? Hãy nêu một lệnh bất
kỳ trong thanh đó. (có thể cho HS lên bảng vẽ)
Giáo viên giới thiệu các công cụ làm việc
chính cho học sinh.
Để chọn một công cụ hãy nháy chuột lên biểu
tợng của công cụ này.
Mỗi nút trên thanh công cụ sẽ có nhiều công
cụ cùng nhóm. Nháy chuột vào nút nhỏ hình
tam giác phía dới các biểu tợng sẽ làm xuất
hiện các công cụ khác nữa.
Các công cụ liên quan đến đối tợng điểm
Bảng chọn là hệ thống các lệnh
chính của phần mềm Geogebra. Với
phần mềm Geogebra tiếng Việt em sẽ

thấy các lệnh bằng tiếng Việt.
Chú ý rằng các lệnh trên bảng chọn
không dùng để vẽ các đối tợng-hình.
Các lệnh tác động trực tiếp với đối tợng
hình học đợc thực hiện thông qua các
công cụ trên thanh công cụ của phần
mềm.
Thanh công cụ của phần mềm
chứa các công cụ làm việc chính. Đây
chính là các công cụ dùng để vẽ, điều
chỉnh và làm việc với các đối tợng.
- Khi nháy chuột lên một nút lệnh ta sẽ
thấy xuất hiện các công cụ khác cùng
nhóm.
- Mỗi công cụ đều có một biểu tợng
riêng tơng ứng. Biểu tợng cho biết công
dụng của công cụ đó.
c) Giới thiệu các công cụ làm việc
chính (25')
Công cụ di chuyển có ý
nghĩa đặc biệt là không dùng để vẽ
hoặc khởi tạo hình mà dùng để di
chuyển hình. Với công cụ này, kéo thả
chuột lên đối tợng (điểm, đoạn, đ-
ờng, ) để di chuyển hình này. Công
cụ này cũng dùng để chọn các đối tợng
khi thực hiện các lệnh điều khiển thuộc
tính của các đối tợng này.
Có thể chọn nhiều đối tợng bằng cách
nhấn giữ phím Ctrl trong khi chọn.

Chú ý: Khi đang sử dụng một công cụ
khác, nhấn phím ESC để chuyển về
công cụ di chuyển.
Các công cụ liên quan đến đối t-
ợng điểm
Công cụ dùng để tạo một điểm
mới. Điểm đợc tạo có thể là điểm tự do
trên mặt phẳng hoặc là điểm thuộc một
đối tợng khác (ví dụ đờng thẳng, đoạn
thẳng).
Cách tạo: chọn công cụ và nháy chuột
Trang 22
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
Các công cụ liên quan đến đoạn, đờng thẳng
Các công cụ tạo mối quan hệ hình học
lên một điểm trống trên màn hình hoặc
nháy chuột lên một đối tợng để tạo
điểm thuộc đối tợng này.
Công cụ dùng để tạo ra điểm là
giao của hai đối tợng đã có trên mặt
phẳng.
Cách tạo: chọn công cụ và lần lợt nháy
chuột chọn hai đối tợng đã có trên mặt
phẳng.
Công cụ dùng để tạo trung điểm
của (đoạn thẳng nối) hai điểm cho trớc:
chọn công cụ rồi nháy chuột tại hai
điểm này để tạo trung điểm.
Các công cụ liên quan đến đoạn,
đờng thẳng

Các công cụ , , dùng để
tạo đờng, đoạn, tia đi qua hai điểm cho
trớc. Thao tác nh sau: chọn công cụ,
sau đó nháy chuột chọn lần lợt hai
điểm trên màn hình.
Công cụ sẽ tạo ra một đoạn thẳng
đi qua một điểm cho trớc và với độ dài
có thể nhập trực tiếp từ bàn phím.
Thao tác: chọn công cụ, chọn một
điểm cho trớc, sau đó nhập một giá trị
số vào cửa sổ có dạng:
Nháy nút áp dụng sau khi đã nhập xong
độ dài đoạn thẳng.
Chú ý: Trong cửa sổ trên có thể nhập
một chuỗi kí tự là tên cho một giá trị
số.
Các công cụ tạo mối quan hệ hình
học
- Công cụ dùng để tạo đờng thẳng
đi qua một điểm và vuông góc với một
Trang 23
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014
Các công cụ liên quan đến hình tròn
đờng hoặc đoạn thẳng cho trớc.
- Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần l-
ợt chọn điểm, đờng (đoạn, tia) hoặc ng-
ợc lại chọn đờng (đoạn, tia) và chọn
điểm.
- Công cụ sẽ tạo ra một đờng
thẳng song song với một đờng (đoạn)

cho trớc và đi qua một điểm cho trớc.
Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần lợt
chọn điểm, đờng (đoạn, tia) hoặc ngợc
lại chọn đờng (đoạn, tia) và chọn điểm.
- Công cụ dùng để vẽ đờng trung
trực của một đoạn thẳng hoặc hai điểm
cho trớc.
Thao tác: chọn công cụ, sau đó chọn
một đoạn thẳng hoặc chọn hai điểm
cho trớc trên mặt phẳng.
- Công cụ dùng để tạo đờng phân
giác của một góc cho trớc. Góc này xác
định bởi ba điểm trên mặt phẳng.
Thao tác: chọn công cụ và sau đó lần l-
ợt chọn ba điểm trên mặt phẳng. Điểm
chọn thứ hai chính là đỉnh của góc này.
Các công cụ liên quan đến hình
tròn
- Công cụ tạo ra hình tròn bằng
cách xác định tâm và một điểm trên
hình tròn. Thao tác: chọn công cụ,
chọn tâm hình tròn và điểm thứ hai
nằm trên hình tròn.
- Công cụ dùng để tạo ra hình
tròn bằng cách xác định tâm và bán
kính. Thao tác: chọn công cụ, chọn tâm
hình tròn, sau đó nhập giá trị bán kính
trong hộp thoại sau:
Trang 24
- giáo án tin học 8 - Năm học 2013-2014

- Công cụ dùng để vẽ hình tròn đi
qua ba điểm cho trớc. Thao tác: chọn
công cụ, sau đó lần lợt chọn ba điểm.
- Công cụ dùng để tạo một nửa
hình tròn đi qua hai điểm đối xứng
tâm.
- Thao tác: chọn công cụ, chọn lần lợt
hai điểm. Nửa hình tròn đợc tạo sẽ là
phần hình tròn theo chiều ngợc kim
đồng hồ từ điểm thứ nhất đến điểm thứ
hai.
- Công cụ sẽ tạo ra một cung tròn
là một phần của hình tròn nếu xác định
trớc tâm hình tròn và hai điểm trên
cung tròn này.
- Thao tác: Chọn công cụ, chọn tâm
hình tròn và lần lợt chọn hai điểm.
Cung tròn sẽ xuất phát từ điểm thứ nhất
đến điểm thứ hai theo chiều ngợc chiều
kim đồng hồ.
- Công cụ sẽ xác định một cung
tròn đi qua ba điểm cho trớc. Thao tác:
chọn công cụ sau đó lần lợt chọn ba
điểm trên mặt phẳng.
Các công cụ biến đổi hình học
- Công cụ dùng để tạo ra một đối
tợng đối xứng với một đối tợng cho tr-
ớc qua một trục là đờng hoặc đoạn
thẳng.
- Thao tác: Chọn công cụ, chọn đối t-

ợng cần biến đổi (có thể chọn nhiều
đối tợng bằng cách kéo thả chuột tạo
thành một khung chữ nhật chứa các đối
tợng muốn chọn), sau đó nháy chuột
lên đờng hoặc đoạn thẳng làm trục đối
xứng.
- Công cụ dùng để tạo ra một đối
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×