Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

2 đe KIEM TRA GIUA KI i LOP 6 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.57 KB, 7 trang )

PHỊNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS VĨNH HỊA

NĂM HỌC 2022 - 2023

((Đề thi gồm 1 trang))

MƠN Lịch Sử – Địa lí lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Tổng
%
điểm

Mức độ nhận thức

TT

Chương/
chủ đề

Nội
dung/đơn vi
kiến thức


Nhận biết
(TNKQ)
TN
KQ

Chương
1: Tại
Sao Cần
Phải
Học
Lich Sử

Bài 1:Lich
sử là gì?

TL

Vận dụng
(TL)

(TL)
TN
KQ

TL

Vận dụng
cao
(TL)


TN
KQ

TL

TN

TL

KQ

1T
L

Bài 5: Sự
chuyển biến
từ xẫ hội
nguyên thủy
sang xã hội
có giai cấp
Chương Bài 6: Ai
3: Xã Câp cổ đại
Hội Cổ
Đại
Chương
2: Xã
Hội
Nguyên
Thủy


Tỉ lệ

Thông
hiểu

20,0%

1TL

15,0%

15,0%
1TL
20%

15%

10%

5%

50%


PHÂN MƠN ĐỊA LÍ
Mức độ nhận thức
TT

Chương/ch
ủ đề


Nội dung/đơn vi
kiến thức

Nhận
biết
(TL)

Thơng
hiểu

Vận
dụng

(TL)

(TL)

Vận
dụng
cao

Tổng
%
điểm

(TL)

Chương 1:


1

BẢN ĐỒ:
PHƯƠNG Bài 3: Tìm đường
TIỆN THỂ đi trên bản đồ
HIỆN BỀ
MẶT
TRÁI ĐẤT
Chương 2

2

TRÁI ĐẤT
– HÀNH
TINH
CỦA HỆ
MẶT
TRỜI

Bài 5: Vi trí của
Trái Đất trong hệ
Mặt Trời. Hình
dạng, kích thước
Trái Đất

Tỉ lệ %

1TL* 1TL(a) 1TL(b)

(30%)


2.0

1TL*

20%

3.0

(20%)

15%

10%

5%

50%

B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÝ 6
PHÂN MÔN LỊCH SỬ

T
T

Chương/
Chủ đề

1


Chương
1:
Tại sao

Nội
dung/Đơn
vi kiến
thức
Bài 1: Lich
sử là gì?

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết

Nhận biết
– Nêu được khái

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng
cao



cần phải
học lich
sử

niệm lich sử
_ Nêu được khái
niệm môn Lich sử

Bài 5: Sự
chuyển
biến từ xã
hội nguyên
thủy sang
xã hội có
giai cấp
3

Chương Bài 6: Ai
3: Xã hội Cập cổ đại
cổ đại

1 câu
TL

Thông hiểu
– Giải thích được
sự tan rã của xã hội
nguyên thuỷ


1TL

Vận dụng

1TL

– Nhận xét được
tác động về điều
kiện tự nhiên đối
với sự hình thành,
phát triển của nền
văn minh Ai Cập

Số câu/ loại câu

1 câu
TL

1 câu
TL

1 câu
TL

Tỉ lệ %

20 %

15 %


15%

PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Chương
/
TT
Chủ đề
1

Nội
dung/Đơn vi
kiến thức

Chương Bài 3: Tìm
đường
đi
1:
trên bản đồ
BẢN
ĐỒ:
PHƯƠ
NG
TIỆN
THỂ

Mức độ đánh giá
Thơng hiểu
– Đọc và xác đinh
được vi trí của đối
tượng đia lí trên

bản đồ.
Vận dụng
– Xác đinh được
hướng trên bản đồ

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Vận
Nhận
Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

1TL*

1TL(a)

1TL(b)


1

HIỆN
BỀ
MẶT
TRÁI
ĐẤT


và tính khoảng
cách thực tế giữa
hai đia điểm trên
bản đồ theo tỉ lệ
bản đồ.

Chương Bài 5: Vi trí
2
của Trái Đất
trong
hệ
TRÁI
Trời.
ĐẤT – Mặt
HÀNH Hình dạng,
kích thước
TINH
Trái Đất
CỦA
HỆ
MẶT
TRỜI

Nhận biết
– Xác đinh được vi
trí của Trái Đất
trong hệ Mặt Trời.
– Mơ tả được hình
dạng, kích thước

Trái Đất.

1TL*

Tổng số câu

1TL

1TL

1TLa

1TLb

Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
Phân môn: Lịch sử
TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Nêu khái niệm Lich sử và khái niệm môn Lich sử? Em hãy nêu một
ví dụ cụ thể.

Câu 2: (1.5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
Câu 3: (1.5 điểm) Em có nhận xét gì về sơng Nin khi đem lại cho người Ai Cập cổ đại
những thuận lợi?
Phân mơn: Địa Lí
TỰ LUẬN (5 điểm)


Câu 1: (2 điểm) Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vi trí thứ mấy? Cho biết
hình dạng, kích thước Trái Đất.
Câu 2: (1,5 điểm)
a. Nêu các hướng chính và hướng trung gian trên bản đồ.
b. Quan sát bản đồ dưới đây, em cho biết Bảo tàng Thành phố HCM ở phía nào của
hội trường thống nhất? Bảo tàng Thành phố HCM ở phía nào của chợ Bến Thành?

Câu 3: (1,5 điểm)
a. Cho biết với tỉ lệ 1: 15.000 thì 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu m trên thực
đia?
b. Sử dụng tỉ lệ 1: 15.000 để tính khoảng cách trên thực đia:
Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ là 5 cm. Vậy khoảng cách ngoài thực
đia từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
…… Hết…..
D) Đáp án và hướng dẫn chấm
Phân môn Lịch sử 6
TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu hỏi

Nội dung cần đạt

Điểm



Câu 1. Nêu khái niệm Lich sử và khái niệm mơn Lich sử? 0.75 điểm
Em hãy nêu một ví dụ cụ thể.
- Lich sử là những gì diễn ra trong quá khứ, bao gồm mọi
0.75 điểm
hoạt động của con người từ khi xuất hiện đến nay
Câu 1:
(2.0 điểm)

- Môn lich sử là mơn khoa học tìm hiểu về lich sử lồi
người và những hoạt động chính của con người trong quá
0.5 điểm
khứ.
Ví dụ: Sự kiện khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43) chính là
lich sử. Bởi vì đó là hoạt động của Hai Bà Trưng đã từng
diễn ra trong quá khứ.
Câu 2: Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?

Câu 2
(1.5 điểm)

- Do có cơng cụ lao động bằng kim loại xuất hiện, con
người có thể khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt, 0.5 điểm
làm ra sản phẩm dư thừa.
- Một số người đứng đầu chiếm đoạt của cải dư thừa, tư 0.5 điểm
hữu xuất hiện, dẫn tới sự phân chia giàu nghèo.
- Xã hội nguyên thủy tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai 0.5 điểm
cấp, nhà nước - đó là xã hội cổ đại.
Câu 3: Em có nhận xét gì về sơng Nin khi đem lại cho
người Ai Cập cổ đại những thuận lợi gì?


Câu 3:
(1.5điểm)

- Sơng Nin cung cấp phù sa, cung cấp nguồn nước dồi dào 0.5 điểm
phục vụ cho đời sống sinh hoạt và sản xuất của con người.
- Là tuyến đường giao thông huyết mạch, giúp kết nối các 0.5 điểm
vùng, miền ở Ai Cập.
- Sự đa dạng sinh vật do sông Nin đem lại (thủy sản, chim, 0.5 điểm
…) góp phần cải thiện cuộc sống của cư dân Ai Cập.

Phân mơn Địa lí 6
TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu

Nội dung

Câu 1 Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vi trí thứ mấy? Cho
biết hình dạng, kích thước Trái Đất.

Điểm
2.0


- Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vi trí thứ 3.
- Hình dạng: Trái Đất có dạng hình cầu.
- Kích thước: rất lớn
+ Độ dài bán kính Trái Đất: 6.370km.
+ Độ dài đường Xích đạo: 40.076km.
a. Nêu các hướng chính và hướng trung gian trên bản đồ.

Câu 2

0.5
0.5
0.5
0.5
1.5

b. Quan sát bản đồ dưới đây, em cho biết Bảo tàng Thành phố
HCM ở phía nào của Hội trường Thống Nhất? Bảo tàng Thành
phố HCM ở phía nào của chợ Bến Thành?
a. Các hướng chính: Bắc, Nam, Tây, Đông.
- Các hướng trù gian: Đông Bắc, Tây Bắc, Đông Nam, Tây Nam.
b. Bảo tàng Thành phố HCM ở phía Đơng Nam của Hội trường
Thống Nhất.
- Bảo tàng TPHCM ở phía Đơng Bắc của chợ Bến Thành.

0.5

0.5
0.5

a. Cho biết với tỉ lệ 1: 15.000 thì 1cm trên bản đồ tương ứng với
bao nhiêu m trên thực đia?
Câu 3 b. Sử dụng tỉ lệ 1: 15.000 để tính khoảng cách trên thực đia:
Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ là 5 cm. Vậy
khoảng cách ngoài thực đia từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
a. Tỉ lệ 1:15 000 thì 1 cm trên bản đồ tương ứng với 150 m.
b. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B ngoài thực đia là:


1,5

0.5
1.0

5 x 15.000 = 75.000 cm = 750m
HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG

GIÁO VIÊN

Giang Thi Nữ

Phạm Thi Cúc
Lê Thi Thùy Dung



×