TIN HỌC VĂN PHÒNG
Giảng viên: Nguyễn Thị Phương Dung
Khoa:
CNTT – ĐHSP Hà Nội
Email:
1
Tổng quan mơn học
Số tín chỉ: 3
Đánh giá: Điểm q trình:
50% (kiểm tra giữa kỳ+ bài tập+ chuyên cần)
Điểm thi kết thúc: 50%
Hình thức thi: Thi trên máy, thời gian 60 - 90 phút
Giáo trình:
Bài giảng Tin văn phịng của giáo viên
Đường link chính thức của Microsoft Việt nam:
/>
2
Nội dung mơn học
BÀI 1
• TỔNG QUAN VỀ CNTT VÀ MÁY TÍNH
BÀI 2
• SOẠN THẢO CƠ BẢN VỚI WORD
BÀI 3+4
• THÊM CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
BÀI 5
• IN ẤN VÀ TRỘN TÀI LIỆU
BÀI 6
• MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC CỦA WORD
BÀI 7
• CƠ BẢN VỀ BẢNG TÍNH EXCEL
3
Nội dung mơn học
BÀI 8+9
• HÀM TRONG EXCEL
BÀI 10+11
• ĐỒ THỊ VÀ QUẢN TRỊ DỮ LIỆU
BÀI 12+13
• LẬP TRÌNH VBA TRONG EXCEL
BÀI 14
• CƠ BẢN VỀ POWER POINT
BÀI 15
• THÊM CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO SLIDE
4
5
Nội dung
•
•
•
•
•
•
Cơng nghệ thơng tin và máy tính
Hệ điều hành
Soạn thảo tiếng việt
Sử dụng Windows Explorer
Làm việc với Control Panel
Thông tin và cách tìm kiếm thơng tin trên Internet
6
Máy tính
7
Máy tính
• Máy tính (Computer) là một thiết bị điện
tử thực hiện các thao tác nhận thông tin
từ thế giới bên ngồi, lưu trữ thơng tin,
thực hiện các phép tốn số học hay logic
để xử lý thông tin và đưa các kết quả ra
bên ngồi.
• Máy tính gồm có các thành phần chính:
– Thiết bị vào
– Bộ xử lý
– Thiết bị ra
8
Lịch sử phát triển
• Thế hệ thứ nhất (1940s – 1950s)
– Sử dụng ống chân khơng
– Kích cỡ lớn và phức tạp
• Thế hệ thứ 2 (1955 – 1960)
– Sử dụng cơng nghệ transitor
– Tốn ít năng lượng hơn, ít nóng hơn
– Máy tính cỡ lớn
9
Lịch sử phát triển
• Thế hệ thứ ba (1960s)
– Mạch tích hợp (ICs)
– Kích cỡ nhỏ hơn
• Thế hệ thứ tư (1970 – nay)
– Sử dụng nhiều vi mạch tích hợp
– Kích thước ngày càng nhỏ
10
Phân loại máy tính
• Máy tính cá nhân và thiết bị di động cầm tay
Máy tính để bàn
(Desktop computer)
Máy tính xách tay
(Laptop)
Máy tính bảng
(Tablet)
Điện thoại thơng minh
(Smartphone)
11
Hệ thống máy tính
Bus
Bàn phím
CPU
Khối điều khiển
Bộ nhớ
chính
Chuột
Thiết bị đầu vào
Khối logic và
số học
Màn hình
Thanh ghi
Bộ nhớ
thứ 2
Máy in
Thiết bị đầu ra
12
Phần cứng
• Phần cứng (Hardware): Các thiết bị và thành phần vật lý cấu
thành máy tính
CPU (Central Processing Unit)
13
Phần cứng - Bộ nhớ chính
• Bộ nhớ trong
– ROM (Read Only Memory)
• Bộ nhớ chỉ đọc
• Ghi một lần duy nhất
– RAM (Random Access Memory)
• Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
• Bộ nhớ đọc, ghi
• Thơng tin lưu tạm thời, mất khi mất nguồn điện cung cấp
14
Phần cứng – Bộ nhớ chính
• Bộ nhớ ngồi
Ổ đĩa cứng
Đĩa mềm, đĩa CD/DVD
USB
Đĩa ngoài
15
Phần cứng - Thiết bị vào
Bàn phím
Webcam
Chuột
Máy quét
Microphone
16
Phần cứng - Thiết bị ra
Màn hình
Máy chiếu
Máy in
Loa
17
Phần mềm
• Phần mềm (Software)
– Là các chương trình chạy trên máy tính, cung cấp cách thức để con
người tương tác với phần cứng của máy tính.
– Được thiết kế để làm việc với các kiểu phần cứng máy tính cụ thể
• Phân loại phần mềm:
– Phần mềm hệ thống
– Phần mềm ứng dụng
18
Phần mềm hệ thống - Hệ điều hành
• Hệ điều hành: Là tập hợp các chương trình được thiết kế để điều
khiển toàn bộ các thiết bị phần cứng và phần mềm ứng dụng trong
máy tính, tương tác và quản lý việc giao tiếp giữa máy tính và
người sử dụng
– Quản lý các thiết bị đầu vào, các thiết bị đầu ra, và các thiết bị lưu
trữ
– Quản lý các tập tin được lưu trữ trên máy tính
• Mỗi máy tính địi hỏi phải có HĐH để thực hiện các chức
năng
– Phải nạp vào bộ nhớ của máy tính trước khi tải bất kỳ phần mềm
ứng dụng hoặc tương tác với người sử dụng
19
Phần mềm hệ thống - Hệ điều hành
• Một số Hệ điều hành thông dụng:
– Windows
– Linux
– Unix
– Mac OS
– Android
20
Phần mềm ứng dụng
• Microsoft Office:
– Soạn thảo văn bản :
– Bảng biểu và tính tốn:
– Quản lý thơng tin cá nhân:
– Ứng dụng trình diễn:
Microsoft Word
Microsoft Excel
Microsoft Outlook
Microsoft PowerPoint
• Ứng dụng khác
– Phần mềm truy cập Internet : Internet Explorer, FireFox, Google
Chrome, Cốc cốc,…
– Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt: Unikey, Vietkey…
21
Biểu diễn thơng tin trong máy tính
• Thơng tin là gì?
– Là sự phản ánh sự vật hiện tượng của thế giới khách quan và các
hoạt động của con người.
• Dữ liệu là hình thức biểu diễn thơng tin
Dữ liệu
Dữ liệu Số
Tri thức
DL Phi số
Văn bản
Luật
Logic
Sự kiện
Hình ảnh
Âm thanh
22
Biểu diễn thơng tin trong máy tính
• Dữ liệu được mã hóa dưới dạng nhị phân và lưu vào bộ nhớ.
•
•
•
•
Các số -> giữ nguyên -> số
Các chữ cái -> mã hóa -> số
Âm thanh -> mã hóa -> số
Hình ảnh -> mã hóa -> số
• Các hệ đếm
• Hệ đếm nhị phân
• Hệ đếm thập phân
• Hệ đếm thập lục phân
23
Biểu diễn thơng tin trong máy tính
• Đơn vị đo thông tin
– Bit: đơn vị nhỏ nhất của thông tin, gồm1 chữ số nhị phân 0 hoặc 1
– Byte:
1Byte = 8bit
– KiloByte:
1KB = 210 Bytes = 1024 Bytes
– MegaByte: 1MB = 210 KBs = 1024 KBs
– GigaByte:
1GB = 210 MBs = 1024 MBs
– TeraByte:
1TB = 210 GBs = 1024 GBs
– PetaByte:
1PB = 210 TBs = 1024 TBs
– ExaByte:
1EB = 210 PBs = 1024 PBs
24
Biểu diễn thơng tin trong máy tính
• Bảng mã ASCII
• Là bảng ký tự và bảng mã ký tự dựa trên bảng chữ La Tinh
• Dùng để hiển thị văn bản trong máy tính
• Cấu trúc bảng mã
• 32 ký tự đầu tiên (từ 0 -31) là các ký tự điều khiển: #27: Esc, #13:Enter…
• Mã ASCII từ 48 – 57: là 10 chữ số
• Mã ASCII từ 65 – 90: là các chữ cái hoa A->Z
• Mã ASCII từ 97 – 122: là các chữ cái thường a->z
• Mã ASCII từ 128-255: là các ký tự đồ họa
• Mã ASCII còn lại là các ký tự đặc biệt
25