Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

(Luận văn HV chính sách và phát triển) giải pháp phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp huyện tiền hải, tỉnh thái bình giai đoạn 2020 2030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 88 trang )

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƢ
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
-------o0o-------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP
VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP HUYỆN TIỀN HẢI, TỈNH THÁI BÌNH
GIAI ĐOẠN 2020 – 2030

Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. Trần Thị Ninh
Sinh viên thực hiện

: Hồ Ngọc Huyền

Khóa

:6

Ngành

: Kinh tế

Chuyên ngành

: Quy hoạch phát triển

Hà Nội, năm 2019

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



LỜI CAM ĐOAN
Khóa luận này là cơng trình nghiên cứu của cá nhân tôi, đƣợc thực hiện
dƣới sự hƣớng dẫn của ThS. Trần Thị Ninh. Các số liệu và những kết luận
nghiên cứu trong khóa luận này hồn tồn khách quan và trung thực. Tất cả mọi
sự giúp đỡ đều đƣợc cảm ơn và trích dẫn nguồn một cách cụ thể.
Tôi xin chịu trách nhiệm với lời cam đoan này.
Tác giả

Hồ Ngọc Huyền

i

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập và rèn luyện tại Học viện Chính sách và phát
triển, cùng với sự quan tâm, giúp đỡ và truyền đạt của các thầy, cô giáo; tôi đã
tiếp thu đƣợc rất nhiều kiến thức về kinh tế và đời sống xã hội nói chung và kiến
thức ngành quy hoạch nói riêng.
Đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình từ phía thầy, cơ giáo, cùng với sự động viên
của gia đình đã giúp tơi hồn thiện đƣợc khóa luận tốt nghiệp của mình. Tơi xin
đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến ThS. Trần Thị Ninh đã nhiệt tình hƣớng
dẫn và dành nhiều thời gian và công sức tạo điều kiện cho tôi trong quá trình
học tập cũng nhƣ thực hiện đề tài.
Tơi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban giám đốc, Phịng Quản
lý đào tạo, các q thầy cơ trong trƣờng nói chung và thầy cơ trong khoa Đấu
Thầu nói riêng đã trang bị cho tôi rất nhiều kiến thức trong q trình học tập,
làm tiền đề cho tơi có thể hồn thành đƣợc khóa luận này.

Tơi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ phòng Kinh tế - hạ tầng
huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình đã cung cấp thông tin và tạo điều kiện, giúp đỡ
tôi trong suốt q trình thực hiện đề tài.
Tơi xin chân thành cảm ơn!

ii

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii
MỤC LỤC ............................................................................................................ iii
DANH MỤC VIẾT TẮT .................................................................................... vii
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. ix
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. Lý do chọn lựa đề tài ...................................................................................... 1
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................. 2
2.1. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................. 2
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................... 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 3
3.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................ 3
4.1. Phương pháp thu thập số liệu .................................................................. 3
4.2. Phương pháp phân tích ............................................................................ 3
5. Kết cấu khóa luận ........................................................................................... 4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN CÔNG

NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP .......................................................... 5
1.1. Cơ sở lý luận về phát triển công nghiệp ..................................................... 5
1.1.1. Khái niệm về công nghiệp và phát triển công nghiệp .......................... 5
1.1.2. Phân loại công nghiệp .......................................................................... 5
1.1.3. Vai trị của cơng nghiệp trong sự phát triển kinh tế - xã hội ............... 8
iii

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


1.1.4. Nội dung của phát triển công nghiệp ................................................... 9
1.2. Cơ sở lý luận về tiểu thủ công nghiệp....................................................... 11
1.2.1. Khái niệm về tiểu thủ cơng nghiệp...................................................... 11
1.2.2. Vai trị của tiểu thủ công nghiệp ......................................................... 12
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
.......................................................................................................................... 13
1.3.1. Các nhân tố bên trong......................................................................... 13
1.3.2. Các nhân tố bên ngoài ........................................................................ 14
1.4. Kinh nghiệp về phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp .............. 14
1.4.1. Kinh nghiệm phát triển công nghiệp của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái
Bình ............................................................................................................... 14
1.4.2. Kinh nghiệm phát triển cơng nghiệp của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam
Định ............................................................................................................... 15
1.4.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình ....... 15
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP ........................ 17
VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIỀN HẢI GIAI
ĐOẠN 2012-2017 ............................................................................................... 17
2.1. Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phát triển công nghiệp và tiểu thủ công
nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải ................................................................. 17
2.1.1. Vị trí địa lý .......................................................................................... 17

2.1.2. Các nhân tố về tự nhiên ...................................................................... 17
2.1.3. Các nhân tố về xã hội.......................................................................... 21
2.2. Thực trạng phát triển công nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải giai đoạn
2012-2017......................................................................................................... 26
2.2.1. Về số lượng, quy mô ............................................................................ 26
2.2.2. Lực lượng lao động ngành công nghiệp ............................................. 28
2.2.3. Kết quả phát triển ngành công nghiệp huyện Tiền Hải ...................... 30
iv

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


2.2.4. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ............................................. 34
2.2.5. Một số mặt hàng cơng nghiệp chính ................................................... 34
2.2.6. Huy động vốn đầu tư ........................................................................... 36
2.2.7. Cơ chế chính sách và thủ tục hành chính ........................................... 37
2.2.8. Hiện trạng các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện
Tiền Hải......................................................................................................... 41
2.2.9. Trình độ khoa học cơng nghệ ............................................................. 44
2.2.10. Kết quả xử lý môi trường .................................................................. 45
2.3. Thực trạng phát triển tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải . 45
2.3.1. Thực trạng phát triển TTCN trên địa bàn huyện ................................ 45
2.3.2. Một số sản phẩm chủ yếu .................................................................... 46
2.4. Đánh giá những thuận lợi và hạn chế cho việc phát triển công nghiệp và
tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn ..................................................................... 49
2.4.1. Thuận lợi ............................................................................................. 49
2.4.2. Hạn chế ............................................................................................... 49
CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ......................... 52
CÔNG NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
TIỀN HẢI GIAI ĐOẠN 2020 – 2030................................................................. 52

3.1. Xu thế phát triển của công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Huyện Tiền
Hải .................................................................................................................... 52
3.2. Quan điểm và định hƣớng phát triển......................................................... 52
3.2.1. Quan điểm phát triển .......................................................................... 52
3.2.2. Định hướng phát triển......................................................................... 53
3.2.3. Sử dụng ma trận SWOTS phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và
thách thức của công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp huyện Tiền Hải.......... 53
3.3. Giải pháp phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp huyện Tiền Hải
đến năm 2030 ................................................................................................... 56
v

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


3.3.1. Nhóm giải pháp chung ........................................................................ 56
3.3.2. Giải pháp cho từng ngành .................................................................. 68
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 73
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 1

vi

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


DANH MỤC VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Giải nghĩa


TTCN

Tiểu thủ công nghiệp

CNH, HĐH

Cơng nghiệp hố, hiện đại hố

KCN

Khu cơng nghiệp

CCN

Cụm cơng nghiệp

NSNN

Ngân sách nhà nƣớc

DN

Doanh nghiệp

CSHT

Cơ sở hạ tầng

vii


LUAN VAN CHAT LUONG download : add


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Cơ cấu sử dụng đất huyện Tiền Hải năm 2017……………………...19
Bảng 2.2 : Thu ngân sách địa phƣơng giai đoạn 2012-2017...............................24
Bảng 2.3: Chi ngân sách địa phƣơng giai đoạn 2012-2017 ................................ 24
Bảng 2.4: Số doanh nghiệp công nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp giai
đoạn 2012-2017………………………………………………………………...27
Bảng 2.5: Số lƣợng doanh nghiệp theo quy mô và ngành kinh tế ...................... 28
Bảng 2.6: Lực lƣợng lao động phân theo ngành kinh tế ..................................... 29
Bảng 2.7: Thu nhập bình quân theo tháng của ngƣời lao động .......................... 30
Bảng 2.8: Giá trị sản xuất cơng nghiệp phân theo loại hình kinh tế (theo giá hiện
hành) .................................................................................................................... 31
Bảng 2.9: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế (theo giá hiện
hành) .................................................................................................................... 32
Bảng 2.10: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế ..................... 33
Bảng 2.11: Tổng hợp một số dự án đầu tƣ tại huyện Tiền Hải giai đoạn 20142017 ..................................................................................................................... 36
Bảng 2.12: Tổng hợp giá thuê đất trên địa bàn huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.
............................................................................................................................. 37
Bảng 2.13: Danh mục các KCN, CCN huyện Tiền Hải ...................................... 42
Bảng 2.14: Các sản phẩm tiểu thủ công nghiệp chủ yếu.....................................48

viii

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


DANH MỤC HÌNH

Biểu đồ 2.1: Trình độ chun mơn kĩ thuật lực lƣợng lao động ......................... 22
Biểu đồ 2.2: Kim ngạch xuất nhập khẩu trên địa bàn giai đoạn 2012-2017 ....... 25
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu ngành công nghiệp phân theo ngành kinh tế ...................... 34
Biểu đồ 2.4: Đánh giá về giá cho thuê đất của huyện Tiền Hải so với các huyện
khác...................................................................................................................... 38

ix

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn lựa đề tài
Công nghiệp là ngành sản xuất vật chất tạo ra một khối lƣợng sản phẩm
lớn, tạo ra tƣ liệu sản xuất và là một bộ phận hợp thành của nền kinh tế quốc
dân, có vai trị rất lớn trong q trình thực hiện cơng nghiệp hóa nhƣ hiện nay.
Tiền Hải là một huyện ven biển của tỉnh Thái Bình, cùng với thành phố
Thái Bình đƣợc xác định là hai trung tâm phát triển công nghiệp của tỉnh. Trong
giai đoạn 2012-2017, ngành công nghiệp huyện đã đóng vai trị quan trọng trong
việc phát triển kinh tế - xã hội huyện Tiền Hải. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
huyện theo hƣớng tăng công nghiệp, TTCN, xây dựng và giảm nông nghiệp.
Với cơ cấu ngành công nghiệp, xây dựng tăng từ 37,71% năm 2012 lên 47,37%
năm 2017; trong đó, cơng nghiệp và tiểu thủ cơng nghiệp chiếm 37,7% nơng
nghiệp giảm từ 43,19% xuống cịn 33,41%. Giá trị sản xuất ngành công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp tăng nhanh, tốc độ tăng trƣởng bình quân giai đoạn tăng
15,5% năm. Nhận thấy, trong giai đoạn từ 2020 đến năm 2030, huyện Tiền Hải
có rất nhiều tiềm năng cho việc phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
nhƣ: Quy hoạch khu kinh tế ven biển, hệ thống khí đốt đã đƣợc đƣa từ biển vào
đất liền với sản lƣợng 200 triệu m3 /năm, Quy hoạch mở rộng khu công nghiệp
và gần đây nhất vào ngày 31/8/2018 Thủ tƣớng Chính phủ quyết định phê duyệt

Quy hoạch xây dựng và phát triển Khu kinh tế tỉnh Thái Bình bao gồm 30 xã, 1
thị trấn thuộc hai huyện Tiền Hải và Thái Thụy trong đó 14 xã,1 thị trấn thuộc
huyện Thái Thụy và 16 xã huyện Tiền Hải, dự án khai thác than nâu trên địa bàn
huyện đang đƣợc thăm dò và khai thác, ngoài ra các dự án về phát triển làng
nghề, phát triển tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ của huyện cũng
đƣợc tỉnh quan tâm sát sao.
Huyện Tiền Hải là một huyện đặc thù của tỉnh Thái Bình, với tài nguyên
thiên nhiên phong phú đặc biệt về nƣớc khống, than, sét gốm, khí đốt. Ngồi
ra, chiều dài đƣờng bờ biển lên tới 23km thuận lợi cho việc phát triển công
nghiệp đặc biệt là công nghiệp khai thác và chế biến, ngồi ra, huyện có dân số
1

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


đông, lực lƣợng lao động dồi dào, cần cù chịu khó đáp ứng đƣợc nhu cầu nhân
lực của huyện.
Tuy nhiên, ngành cơng nghiệp huyện Tiền Hải cịn gặp rất nhiều khó khăn:
Tốc độ tăng trƣởng nhanh nhƣng khơng vững chắc, hiệu quả của công tác quy
hoạch chƣa cao, mới chỉ tập trung vào công tác xây dựng chƣa đi vào cốt lõi vấn
đề. Lao động nhiều nhƣng vẫn tập trung chủ yếu ở ngành nông nghiệp. Lao
động trong ngành công nghiệp 2017 chỉ hơn 16.866 lao động, tiểu thủ công
nghiệp là 21.425 lao động. Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất đặc biệt tiểu thủ
cơng nghiệp mang tính chất tự phát, nhỏ lẻ, thời vụ hiệu quả kinh tế chƣa cao,
thiếu tính liên kết và bền vững. Cơng tác về tuyên truyền, xúc tiến đầu tƣ đã
đƣợc quan tâm nhƣng chƣa có chiến lƣợc, kế hoạch cụ thể và dài hạn nên chƣa
phát huy đƣợc hiệu quả, chƣa thu hút đƣợc nhà đầu tƣ. Đã có nhiều giải pháp
đƣợc đƣa ra, nhƣng cịn thiếu tính tổng thể, chƣa phù hợp với nhu cầu địa
phƣơng.
Để khai thác đƣợc tối đa tiềm năng của huyện trong việc phát triển công

nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp cũng nhƣ khắc phục những hạn chế cịn tồn đọng,
nên tôi chọn đề tài nghiên cứu: “Giải pháp phát triển công nghiệp và tiểu thủ
công nghiệp huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2020 -2030”.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Đề xuất giải pháp phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp huyện đến
năm 2030.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để thực hiện đƣợc mục tiêu trên ta cần thực hiện một số nhiệm vụ sau:
- Tổng quan cơ sở lý luận về phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
- Nghiên cứu thực trạng phát triển của công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
huyện Tiền Hải giai đoạn 2012-2017.
- Đƣa ra phƣơng hƣớng và giải pháp phát triển công nghiệp và tiểu thủ
công nghiệp huyện Tiền Hải giai đoạn 2020-2030
2

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp, làng nghề truyền thống
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Về mặt không gian: Trên địa bàn huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Về mặt thời gian: Phân tích tình hình phát triển cơng nghiệp và tiểu thủ
công nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải giai đoạn 2012-2017
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập số liệu
Thu thập các số liệu thứ cấp liên quan đến phát triển cơng nghiệp nhƣ (Quy
hoạch, cơ chế chính sách, các nguồn lực, số lƣợng DN,...) đƣợc thu thập thông

qua các báo cáo của UBND huyện Tiền Hải; các phòng, ban liên quan và niên
giám thống kê huyện Tiền Hải năm 2017 dùng để phân tích thực trạng phát triển
công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp giai đoạn 2012-2017.
4.2. Phương pháp phân tích
4.2.1. Phương pháp Thống kê mơ tả
Thu thập số liệu, tóm tắt, trình bày, mơ tả các đặc trƣng khác nhau để phản
ánh một cách tổng quát đối tƣợng nghiên cứu qua bảng và biểu đồ.
4.2.2. Phương pháp So sánh
Đối chiếu các chỉ tiêu, các hiện tƣợng đƣợc lƣợng hóa có cùng một nội
dung và phạm vi tính tốn, tính chất tƣơng tự nhau. Trong đề tài, phƣơng pháp
này đƣợc sử dụng để so sánh các chỉ tiêu quy mô, kết quả và hiệu quả kinh tế
qua các năm.
4.2.3. Phương pháp phân tích SWOT
Phân tích cơ hơi, điểm mạnh, điểm yếu, thách thức đối với ngành công
nghiệp và tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn huyện từ đó đề xuất ra định hƣớng
phát triển.

3

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


5. Kết cấu khóa luận
Ngồi lời nói đầu, danh mục viết tắt, phần mở đầu, kết luận và kiến nghị,
tài liệu tham khảo,... phần nội dung khóa luận đƣợc chia thành 03 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển công nghiệp và tiểu thủ công
nghiệp
Chƣơng 2: Thực trạng phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp trên địa
bàn huyện Tiền Hải
Chƣơng 3: Định hƣớng và giải pháp phát triển công nghiệp và tiểu thủ công

nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải

4

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
1.1. Cơ sở lý luận về phát triển công nghiệp
1.1.1. Khái niệm về công nghiệp và phát triển công nghiệp
Công nghiệp, là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa
vật chất mà sản phẩm đƣợc "chế tạo, chế biến, chế tác, chế phẩm" cho nhu cầu
tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp theo cho cuộc sống loài ngƣời
trong sinh hoạt. Đây là hoạt động kinh tế, sản xuất quy mô lớn, đƣợc sự hỗ trợ
thúc đẩy mạnh mẽ của các tiến bộ về công nghệ, khoa học và kỹ thuật tiên tiến.
Phát triển công nghiệp là quá trình thay đổi và phát triển và thay đổi của
nền công nghiệp. Thƣờng đƣợc so sánh giữa năm này với năm trƣớc hoặc giai
đoạn này với giai đoạn trƣớc và có xu hƣớng đạt kết quả tốt về các mặt chất lẫn
mặt lƣợng. Chủ yếu đƣợc so sánh qua các chỉ tiêu đánh giá nhƣ cơ cấu phát
triển, trình độ sản xuất, tổ chức xã hội, sự thích ứng của cơng nghiệp với hồn
cảnh mới...[9]
1.1.2. Phân loại cơng nghiệp
Theo của quyết định của Thủ tƣớng chính phủ về hệ thống ngành kinh tế
Việt Nam, khu vực công nghiệp bao gồm ba phân ngành cấp 1: [15]
1.1.2.1. Công nghiệp khai thác
Với nhiệm vụ là khai thác thiên nhiên phục vụ cho sản xuất và đời sống.
Công nghiệp khai thác bao gồm : Khai thác khoáng tự nhiên ở dạng cứng (than
và quặng), chất lỏng (dầu thơ) hoặc khí (khí tự nhiên). Khai thác có thể đƣợc
thực hiện theo nhiều phƣơng pháp khác nhau nhƣ dƣới lòng đất hoặc trên bề

mặt, khai thác dƣới đáy biển...; và các hoạt động phụ trợ nhƣ chuẩn bị các
nguyên liệu thô cho kinh doanh ví dụ nghiền, cắt, rửa sạch, phân loại, nung
quặng, hố lỏng khí và các nhiên liệu rắn. Cụ thể đƣợc chia ra làm 05 đầu ngạch
nhƣ sau:
05: Khai thác than cứng và than non
06: Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
5

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


07: Khai thác quặng kim loại
08: Khai khoáng khác
09: Các ngành công nghiệp hỗ trợ
1.1.2.2. Công nghiệp chế biến, chế tạo
Là ngành có vai trị cung cấp tƣ liệu sản xuất cho toàn bộ nền kinh tế, bao
gồm: các hoạt động làm biến đổi về mặt vật lý, hoá học của vật liệu, chất liệu
hoặc làm biến đổi các thành phần cấu thành của nó, để tạo ra sản phẩm mới. Đầu
ra của q trình sản xuất có thể đƣợc coi là hoàn thiện dƣới dạng là sản phẩm
cho tiêu dùng cuối cùng hoặc là bán thành phẩm và trở thành đầu vào của hoạt
động chế biến tiếp theo. Đƣợc chia ra làm 14 mã ngành cụ thể:
10: Sản xuất, chế biến thực phẩm
11: Sản xuất đồ uống
12: Sản xuất sản phẩm thuốc lá
13: Dệt
14: Sản xuất trang phục
15: Sản xuất da và sản phẩm có liên quan
16: Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giƣờng, tủ, bàn,
ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
17: Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy

18: In, sao chép bản ghi các loại
19: Sản xuất than cốc; sản phẩm dầu mở tinh chế
20; Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
21: Sản xuất thuốc, hóa dƣợc và dƣợc liệu
22: Sản xuất các sản phẩm từ cao su và Plastics
23: Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
24: Sản xuất kim loại
25: Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
6

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


26: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
27: Sản xuất thiết bị điện
28: Sản xuất máy móc, thiết bị chƣa đƣợc phân vào đâu
29: Sản xuất ơ tơ và xe có động cơ khác
30: Sản xuất phƣơng tiện vận tải khác
31: Sản xuất giƣờng, tủ, bàn, ghế
32: Công nghiệp chế biến chế tạo khác
33: Sửa chữa, bảo dƣỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
1.1.2.3. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hịa khơng khí
Hoạt động phân phối năng lƣợng điện, khí tự nhiên, hơi nƣớc và nƣớc nóng
thơng qua một hệ thống ống dẫn, đƣờng dây ổn định lâu dài (mạng lƣới). Chiều
dài của mạng lƣới này không quan trọng; ở đây cũng bao gồm cả việc cung cấp
điện, khí đốt, hơi nƣớc, nƣớc nóng và các loại tƣơng tự. Với vai trị là cung cấp
đầu vào cho hoạt động sản xuất và đời sống. Mọi hoạt động đều phụ thuộc vào
ngành này. Đƣợc chia làm 01 mã ngành:
35: Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nƣớc nóng, hơi nƣớc và điều hịa

khơng khí
1.1.2.4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải nước thải
Hoạt động cung cấp nƣớc; hoạt động quản lý và xử lý rác thải nƣớc thải
bao gồm cả việc khai thác, xử lý và cung cấp nƣớc, quản lý thoát nƣớc, nƣớc
thải, rác thải và cả các rác thải độc hại. Là công nghiệp hỗ trợ quan trọng, với
vai trị thúc đẩy phát triển cơng nghiệp và xử lý chất thải ra của hoạt động sản
xuất và đời sống, đảm bảo vệ sinh môi trƣờng. Đƣợc chia làm 04 mã ngành cụ
thể:
36: Khai thác, xử lý và cung cấp nƣớc
37: Thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải
38: Hoạt động thu gom, xử lý và cung cấp nƣớc
7

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


39: Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
1.1.3. Vai trị của cơng nghiệp trong sự phát triển kinh tế - xã hội
1.1.3.1. Công nghiệp tăng trưởng nhanh và làm gia tăng nhanh thu nhập quốc
gia
Khác với nông nghiệp, công nghiệp đƣợc đánh giá là ngành mang lại hiệu
quả kinh tế cao nhất. Mà lại đòi hỏi khơng q cao về trình độ lao động. Trong
những năm gần đây, cơ cấu ngành kinh tế trong nƣớc đang có xu hƣớng dịch
chuyển tăng tỷ trọng ngành cơng nghiệp, dịch vụ và giảm tỷ trọng ngành công
nghiệp. Công nghiệp đã trở thành ngành đem lại GDP cao nhất trong cơ cấu
ngành.
1.1.3.2. Công nghiệp cung cấp tư liệu sản xuất về trang thiết bị kĩ thuật cho các
ngành kinh tế
Cơng nghiệp đƣợc đánh giá là ngành chủ lực, nó ảnh hƣởng đến sự phát
triển của tất cả các ngành. Sản phẩm đầu ra của ngành công nghiệp đặc biệt là

công nghiệp chế biến, chế tạo là ngành cung cấp tƣ liệu sản xuất cho tất cả các
ngành. Đặc biệt, là về trang thiết bị sản xuất.
Công nghiệp phát triển là tiền đề phát triển cho tất cả các ngành khác.
1.1.3.3. Công nghiệp cung cấp đại bộ phận hàng tiêu dùng cho dân cư
Công nghiệp cũng cung cấp tất cả các hàng hóa cho hoạt động sản xuất và
đời sống của ngƣời dân. Từ việc cung cấp lƣơng thực, thực phẩm; sản phẩm
thiết yếu hàng tiêu dùng may mặc, điện, ga, nƣớc. Cho đến các mặt hàng cao
cấp, công nghệ cao.
1.1.3.4. Công nghiệp cung cấp việc làm cho xã hội
Công nghiệp cũng là ngành sử dụng lao động tƣơng đối lớn. Đặc biệt, đối
với Việt Nam một quốc gia có ngành cơng nghiệp đang phát triển, vẫn cịn phụ
thuộc nhiều vào lao động thay vì máy móc. Cơng nghiệp đã cung cấp một lƣợng
lớn việc làm cho cả lao động có trình độ cao và lao động chân tay. Mang lại một
nguồn thu nhập tƣơng đối ổn định cho ngƣời lao động.
8

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


1.1.3.5. Công nghiệp thúc đẩy nông nghiệp phát triển
Trong thời đại khoa học – kĩ thuật phát triển nhƣ hiện nay, việc đƣa máy
móc vào hoạt động sản xuất cơng nghiệp không quá xa lạ. Việc áp dụng khoa
học kĩ thuật vào sản xuất đã góp phần rất lớn trong việc phát triển nông nghiệp,
nâng cao năng suất và giảm bớt thời gian lao động của ngƣời nông dân. Công
nghiệp phát triển đã thúc đẩy phát triển ngành nông nghiệp.
1.1.4. Nội dung của phát triển công nghiệp
1.1.4.1. Đặc điểm của phát triển cơng nghiệp
- Hai giai đoạn trong q trình sản xuất
Q trình sản xuất cơng nghiệp đƣợc chia làm hai giai đoạn, giai đoạn sử
dụng lao động để tạo ra nguyên liệu và giai đoạn chế biến các nguyên liệu thành

tƣ liệu sản xuất hoặc sản phẩm tiêu dùng. Tính chất hai giai đoạn của q trình
sản xuất cơng nghiệp này đƣợc hình thành do đối tƣợng lao động của nó đa phần
khơng phải sinh vật sống, mà là vật thể của tự nhiên, nhƣ khoáng sản đƣợc con
ngƣời khai thác để tạo ra nguyên liệu, rồi chế biến ngun liệu đó thành các sản
phẩm.
- Sản xuất cơng nghiệp có khả năng thực hiện chun mơn hóa và hợp tác hóa
Hai giai đoạn sản xuất của cơng nghiệp khơng bắt buộc phải theo các trình
tự nhƣ nơng nghiệp. Bởi vì sản xuất cơng nghiệp chủ yếu là tác động cơ, lý, hóa
vào tự nhiên để lấy ra và biến đổi nó để trở thành sản phẩm cuối cùng. Do đó,
hoạt động sản xuất cơng nghiệp, các nhà sản xuất có thể chọn mức độ chun
mơn hóa phù hợp.
- Sản xuất cơng nghiệp có xu hướng phân bổ ngày càng tập trung
Công nghiệp phân bổ tập trung theo lãnh thổ hình thành những điểm cơng
nghiệp, KCN, vùng cơng nghiệp tạo ra điều kiện thuận lợi cho việc chun mơn
hóa và hợp tác hóa sản xuất. Giúp khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên, tăng
năng suất lao động, hạ giá thành sản phẩm và nâng cao hiệu quả kinh tế. Tuy
nhiên, nếu quy mô tập trung của công nghiệp vƣợt quá sức chứa của lãnh thổ, sẽ
gây ra rất nhiều khó khăn; nhƣ việc hình thành những KCN lớn, sẽ tập trung dân
9

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


cƣ đông đúc tạo ra sức ép cho môi trƣờng, công tác tổ chức và quản lý xã hội
cũng nhƣ hạ tầng cơ sở.
- Công nghệ sản xuất
Công nghệ sản xuất là q trình tạo ra sản phẩm cơng nghiệp, nhƣ máy
móc, thiết bị đƣợc con ngƣời tạo ra và điều hành thông qua đội ngũ công nhân.
Nhƣng công nghệ ngày càng tiên tiến càng địi hỏi trình độ lao động phải ngày
càng cải tiến hơn.

- Sự biến đổi các đối tượng lao động
Sau mỗi chu kì sản xuất từ nguồn nguyên liệu khác nhau, công nghệ và
công thức khác nhau có thể tạo ra các sản phẩm có cơng dụng khác nhau, hoặc
cùng một sản phẩm mà nhiều mẫu mã khác nhau, kiểu dáng khác nhau. Đây là
một đặc tính ƣu việt của sản xuất cơng nghiệp
1.1.4.2. Nội dung của phát triển công nghiệp
- Quy hoạch phát triển công nghiệp
Quy hoạch là việc định hƣớng, là phƣơng án phát triển và tổ chức không
gian kinh tế - xã hội cho một thời kì nhất định và trên một lãnh thổ nhất định.
Quy hoạch phát triển công nghiệp là văn bản pháp lý quan trọng cho hoạt
động xúc tiến đầu tƣ, và là cơ sở để các nhà đầu tƣ có thể xác định lĩnh vực mà
địa phƣơng đó đang ƣu tiên đầu tƣ phát triển từ đó đƣa ra kế hoạch đầu tƣ sản
xuất. Đồng thời, quy hoạch cũng là công cụ quản lý nhà nƣớc hữu hiệu. Thông
qua quy hoạch các nhà lãnh đạo, quản lý, đầu tƣ thấy rõ đƣợc những việc họ cần
làm và những định hƣớng cần phát triển.
- Nguồn lực để phát triển công nghiệp
Nguồn lực phát triển kinh tế là tổng thể các nguồn lực tài nguyên thiên
nhiên, tài sản quốc gia và nguồn nhân lực và các yếu tố phi vật thể khác, bao
gồm cả trong nƣớc và quốc tế có khả năng khai thác, sử dụng và thúc đẩy tăng
trƣởng và phát triển kinh tế theo hƣớng bền vững. Có 2 loại nguồn lực: Là
nguồn lực vật chất và nguồn lực phi vật chất.

10

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Nguồn lực vật chất bao gồm các nguồn lực nhƣ nguồn lực về lao động,
nguồn lực về khoa học – công nghệ, nguồn vốn, các nguồn lực về tài nguyên
thiên nhiên. Đây là các nguồn lực đầu vào trực tiếp tham gia vào quá trình sản

xuất.
Nguồn lực phi vật chất nhƣ các thể chế chính trị, cơ chế quản lý và hệ
thống chính sách, đặc điểm tơn giáo, truyền thống, tính cộng đồng hay kinh
nghiệm sản xuất,... Nó khơng trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất nhƣng lại
quyết định sự thành bại của hoạt động sản xuất, kinh doanh.
- Cơ chế chính sách và kết quả cải cách TTHC
Cơ chế chính sách có vai trị cụ thể hóa chiến lƣợc, mục tiêu, định hƣớng
phát triển công nghiệp thành các dự án và có các lộ trình thực hiện để đạt kết
quả. Cơ chế chính sách cũng tác động đến việc khai thác và sử dụng nguồn lực
vật chất và phi vật chất trong quá trình tăng trƣởng và phát triển công nghiệp.
Sự tồn tại cuả doanh nghiệp đã góp phần khơng nhỏ vào sự phát triển kinh
tế của đất nƣớc, vì vậy ngồi những chính sách vĩ mơ đơn thuần nhà nƣớc cần
có những chính sách hỗ trợ nhƣ: chính sách đất đai, chính sách hỗ trợ CSHT,
chính sách hỗ trợ phát triển thị trƣờng, cải cách TTHC và các chính sách hỗ trợ
nguồn nhân lực, đổi mới công nghệ,...
1.2. Cơ sở lý luận về tiểu thủ công nghiệp
1.2.1. Khái niệm về tiểu thủ công nghiệp
Tiểu thủ công nghiệp (TTCN) là một lĩnh vực sản xuất có quan hệ với sản
xuất công nghiệp, TTCN đƣợc coi là lĩnh vực vừa độc lập vừa phụ thuộc với
công nghiệp. Xét về hình thức và cách tổ chức, có thể nói tiểu thủ công nghiệp
là tiền thân của công nghiệp. Căn cứ Nghị định của Chính phủ ban hành Hệ
thống ngành kinh tế Quốc dân, tiểu thủ công nghiệp đƣợc chia thành những
ngành sau đây:
Nghề thủ công: Là những nghề sản xuất ra sản phẩm mà kỹ thuật sản xuất
chủ yếu là làm bằng tay. Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, các nghề
thủ cơng có thể sử dụng máy, hóa chất và các giải pháp kỹ thuật của công
11

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



nghiệp trong một số công đoạn, phần việc nhất định nhƣng phần quyết định chất
lƣợng và hình thức đặc trƣng của sản phẩm vẫn làm bằng tay. Nguyên liệu của
các nghề thủ công thƣờng lấy trực tiếp từ thiên nhiên; công cụ sản xuất thƣờng
là công cụ cầm tay đơn giản.
Thủ công mỹ nghệ: Là các nghề thủ công làm ra các sản phẩm mỹ nghệ,
hoặc các sản phẩm tiêu dùng đƣợc tạo hình và trang trí tinh xảo giống nhƣ sản
phẩm mỹ nghệ. Ở sản phẩm mỹ nghệ, chức năng văn hóa, thẩm mỹ trở nên quan
trọng hơn chức năng sử dụng thông thƣờng.
Thủ công nghiệp: Là lĩnh vực sản xuất bao gồm tất cả các nghề thủ công.
Cũng có khi gọi là ngành nghề thủ cơng.
Nghề thủ cơng truyền thống: Là nghề thủ cơng đã có q trình hình thành
và phát triển qua nhiều đời thợ (trên 100 năm), với những sản phẩm có tính cách
riêng biệt đƣợc nhiều ngƣời biết đến.
Ngành tiểu công nghiệp, thủ công nghiệp: Là lĩnh vực sản xuất bao gồm
các nghề thủ công và các cơ sở công nghiệp nhỏ. Thƣờng các cơ sở cơng nghiệp
nhỏ này có nguồn gốc từ các nghề thủ cơng phát triển thành. [15]
1.2.2. Vai trị của tiểu thủ công nghiệp
1.2.2.1. Tạo việc làm cho người lao động
Tiểu thủ cơng nghiệp có nguồn ngun liệu đầu vào chủ yếu bắt nguồn từ
nông nghiệp. Sự xuất hiện và ngày một đa dạng hóa tiểu thủ cơng nghiệp đã
giúp giải quyết nhu cầu việc làm cho phần lớn các lao động, đặc biệt là các lao
động nông thôn thời gian nông nhàn nhiều. Cùng với sự linh hoạt về thời gian,
dễ học dễ làm khơng địi hỏi về trình độ chun mơn giúp tiểu thủ cơng nghiệp
đã nhanh chóng thu hút đƣợc một lƣợng lớn lao động.
1.2.2.2. Tiểu thủ công nghiệp tạo ra vất chất cho xã hội
Cũng nhƣ công nghiệp, sản phẩm cuối cùng của tiểu thủ công nghiệp đa
phần là hàng hóa thiết yếu cho đời sống sinh hoạt của ngƣời dân. Tiểu thủ công
nghiệp cũng là ngành đƣợc đánh giá là tạo ra nhiều vật chất nhất cho xã hội.
12


LUAN VAN CHAT LUONG download : add


1.2.2.3. Thúc đẩy sự phát triển
Việc tạo ra một khối lƣợng lớn vật chất cho xã hội, tiểu thủ công nghiệp
cịn góp phần to lớn trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội. Đặc biệt, trong
thời buổi công nghệ nhƣ hiện nay thì một số hàng hóa đặc biệt có nhu cầu sử
dụng hàng thủ cơng rất cao. Tùy thuộc vào tay nghề của thợ thủ công mà giá trị
sản phẩm có thể đạt đƣợc là vơ cùng lớn.
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển công nghiệp và tiểu thủ công
nghiệp
1.3.1. Các nhân tố bên trong
1.3.1.1. Điều kiện tự nhiên
Nhƣ vị trí địa lý, khí hậu thời tiết, đặc biệt là điều kiện về tài nguyên thiên
nhiên. Tài ngun thiên nhiên đóng vai trị vơ cùng quan trọng trong cơ cấu
cơng nghiệp nó khơng chỉ định hƣớng sản xuất cho doanh nghiệp mà nó cịn
quyết định đến quy mô, cơ cấu và cách tổ chức của các xí nghiệp. Cơ cấu ngành
cơng nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp phụ thuộc lớn vào tài nguyên của đất nƣớc;
còn phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp nhƣ thế nào thì phải quan tâm
đến vị trí tự nhiên, vị trí kinh tế, giao thơng, khí hậu của quốc gia đó.
1.3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
Bao gồm tồn bộ tình hình phát triển kinh tế xã hội; hiện trạng CSHT,
nguồn nhân lực. Nó có ảnh hƣởng vơ cùng to lớn đến việc phát triển công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp cũng nhƣ định hƣớng phát triển công nghiệp, tiểu
thủ cơng nghiệp nhƣ thế nào. Nó là điều kiện tiên quyết để thu hút đƣợc nguồn
đầu tƣ và kích thích nhu cầu đầu tƣ của các doanh nghiệp. Một môi trƣờng đầu
tƣ tốt, luôn hấp dẫn hơn nhà đầu tƣ hơn một môi trƣờng bất ổn, thiếu tiềm năng
và không có sự bảo hộ.


13

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


1.3.2. Các nhân tố bên ngoài
1.3.2.1. Sự điều tiết của nền kinh tế nhà nước
Bên cạnh sự ổn định về chính trị - xã hội tạo thành một mơi trƣờng thuận
lợi cho việc phát triển kinh tế, thì yếu tố môi trƣờng thể chế cũng là một yếu tố
vô cùng quan trọng. Môi trƣờng thể chế ổn định và thuận lợi sẽ có tác dụng
khuyến khích, động viên và là nhân tố tác động mạnh mẽ đến việc thu hút đầu tƣ
phát triển kinh tế nói chung và cơng nghiệp nói riêng. Khơng thế phủ nhận vai
trị của nhà nƣớc trong việc điều tiết nền kinh tế.
1.3.2.2. Nhu cầu thị trường
Sự hình hành và thay đổi cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp chịu sự tác
động trực tiếp vào thị trƣờng theo quan hệ cung – cầu. Mọi hàng hóa đƣợc sản
xuất ra đều hƣớng ra thị trƣờng và đáp ứng đúng nhu cầu của thị trƣờng.
1.3.3.3. Tiến bộ khoa học - cơng nghệ
Ảnh hƣởng đến việc hình thành và phát triển công nghiệp và ngƣợc lại
công nghiệp phát triển là nhân tố thúc đẩy đến sự phát triển của khoa học – cơng
nghê. Trình độ tiến bộ khoa học – cơng nghệ càng cao thì mức độ chun mơn
hóa càng sâu.
1.4. Kinh nghiệp về phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
1.4.1. Kinh nghiệm phát triển công nghiệp của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái
Bình
Với bờ biển trải dài 25km, cùng với 3 cửa sông lớn đã tạo cho Thái Thụy
một bãi bồi rộng lớn với gần 13000ha, giàu tiềm năng về thủy sản. Đây là lợi thế
lớn, cũng là thế mạnh của huyện trong việc phát triển kinh tế - xã hội. Vì vậy,
Thái Thụy đã tập trung mọi nguồn lực để đầu tƣ và khai thác tối đa tiềm năng
của kinh tế biển, nhất là lĩnh vực khai thác, chế biến và vận tải biển. Đến nay,

huyện Thái Thụy đã hoàn thành quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
đến năm 2030; quy hoạch CCN Thái Thọ, Thụy Tân, Mỹ Xuyên, có 458 DN
14

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


vừa và nhỏ trong đó có khoảng 200 DN đóng tàu và 30 DN vận tải quốc tế.
Huyện Thái Thụy đã thu hút đƣợc nhiều dự án lớn nhƣ Nhà máy sản xuất Amon
Nitrat, Nhà máy Nhiệt điện... giải pháp của Huyện Thái Thụy đƣa ra chủ yếu là
thúc đẩy thu hút đầu tƣ vào lĩnh vực công nghiệp, từng bƣớc hoàn thành quy
hoạch các KCN mới nhƣ Thụy Trƣờng, Thái Thƣợng. Ngồi ra, thơng qua hệ
thống cơ chế chính sách thu hút đầu tƣ và tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà
đầu tƣ yên tâm thực hiện các dự án công nghiệp.
1.4.2. Kinh nghiệm phát triển công nghiệp của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam
Định
Hải Hậu là một huyện ven biển với lợi thế bờ biển dài 33km, 2 sơng lớn
bao bọc là sơng Sị và sơng Ninh Cơ. Sản lƣợng lƣơng thực hàng năm đạt trên
120 nghìn tấn thóc; 12 nghìn tấn tơm, các và hàng trăm nghìn tấn rau các loại.
Có 04 CCN lớn là Hải Phƣơng, Hải Đƣờng, Hải Thanh và thị trấn Thịnh Long
và 44 làng nghề truyền thống.
Để mức phát triển công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn phát
triển bền vững với mức tăng trƣởng 18-19%/năm, huyện Hải Hậu đã thực hiện
quy hoạch 3 CCN là Hải Phƣơng, Hải Minh và Thịnh Long và có cơ chế định
hƣớng cho việc phát triển các ngành cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, kéo sợi,
dệt may. Tập trung phát triển tiểu thủ công nghiệp bằng cách tăng cƣờng phát
triển nghề mới, mở rộng nghề truyền thống... Ban hành các cơ chế khuyến
khích, hỗ trợ cá nhận, doanh nghiệp, tổ chức đầu tƣ xây dựng cơ sở vật chất.
Tạo hành lang pháp lý phù hợp để các DN yên tâm thu hút mọi nguồn vốn đầu
tƣ. Khuyến khích các doanh nghiệp đầu tƣ trang thiết bị; chú trọng công tác dự

báo và đƣa các hoạt động vào nề nếp.
1.4.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Trên cơ sở nghiên cứu kinh nghiệm phát triển công nghiệp, tiểu thủ cơng
và thực tiễn ở một số nơi, có thể rút ra một số bài học kinh nghiệm cho huyện
Tiền Hải nhƣ sau:
Một là, cần sự thống nhất quan điểm ƣu tiên, khuyến khích những ngành
cơng nghiệp mũi nhọn, từ đó đƣa các biện pháp phù hợp, khơng mâu thuẫn.
15

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


×