CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 02
Thời gian: …. Phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU
KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Chủ biên
2. Chuyên gia
3. Chuyên gia
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị 05
Phần B: Chức năng 35
Phần C: Đi dây và đấu nối 15
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
- Lắp đặt mạch điện điều khiển 02 động cơ không đồng bộ 3 pha rôto
lồng sóc làm việc theo trình tự.
- Mạch động lực và mạch điều khiển bao gồm:
- Hai động cơ KĐB rô to lồng sóc được điều khiển quay theo chiều kim
đồng hồ bằng các công tác tơ K1, K2 và bộ nút bấm đơn. Chỉnh định
thời gian Làm việc theo trình tự mở máy và dừng máy dùng rơle thời
gian T1, T2
- Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RN
- Đèn tín hiệu Đ1, Đ2 hiển thị động cơ M1, M2 làm việc ở trạng thái
bình thường.
- (Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ).
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3
* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên
panel, bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
1. Sơ đồ động lực.
RN1
AT
K2
K1
RN2
A B C
M1 M2
2. Mạch điều khiển.
R
T
R
T
T1
K2
D2
D
M1
T2
K1
§2
T1
RT
R
T
T2
§1
RN1
RN
2
K1
§1
~
˚
AT
1
Sơ đồ bố trí thiết bị
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
F1 F2 F3 F4
K1 K2
30
60
160
250
320
390
60
175
RN RN
Đ 1
D M 1
Đ 2
C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
TT Tên vật tư Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú
01 Ampe kế 0 - 50A Đài Loan Chiếc 03
02 Áp tô mát 1 pha 1p-32A Hàn Quốc Chiếc 01 LS
03 Áp tô mát 3 pha 3p-50A Hàn Quốc Chiếc 01 LS
04 Công tắc tơ +RN GMC - 40 Hàn Quốc Chiếc 03 LS
05 Dây đơn mềm 1 x 2.5mm2 Việt Nam m 10 T. Phú
06 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 20 T. Phú
07 Đầu cốt
Φ3 - 5.5
Đài Loan Chiếc 40 Càng cua
08 Đầu cốt Φ16 - 5.5 Đài Loan Chiếc 60 Càng cua
09
Đèn báo pha Φ 22
230V- 1W Đài Loan Chiếc 03 3 mầu
10 Đèn báo S1,S2.Φ 22 230V- 1W Đài Loan Chiếc 02 2 mầu
11
Động cơ KĐB 3 pha
750W Việt Nam Chiếc 02
2 cấp tốc độ
12 Nút ấn Hàn Quốc Chiếc 02
Đỏ, xanh
13 Rơ le trung gian Hàn Quốc Chiếc 01
14 Rơ le thời gian Hàn Quốc Chiếc 01
15 Vôn kế 0 - 500V Đài Loan Chiếc 01
16
Đồng hồ vạn năng
Đài Loan Chiếc 01
17 Kìm ép đầu cốt Đài Loan Chiếc 01
18 Tuốc nơ vít Việt Nam Bộ 01
19 Kìm tuốt dây Việt Nam Chiếc 01
20 Kìm các loại Việt Nam Bộ 01
21 Bút thử điện Việt Nam Chiếc 01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
TT Nội dung đánh giá
Điểm
chuẩn
1 Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị) 5
2
Chức năng mạch điện 35
Đóng áptômát Cấp nguồn cho mạch, mạch
sản sàng hoạt động
5
Ấn nút mở máy M1
ĐCM1 Khởi động, đèn S1
sáng
5
Sau thời gian t
ĐCM2 hoạt động cùng
ĐCM1, đèn S2 sáng.
5
Ấn nút mở máy D2
Động cơ M2 dừng, sau 1 thời
gian t động cơ M1 dừng
5
Ấn nút D1
Động cơ M1và M2 dừng.
Đèn Đ1 và Đ2 tắt.
5
Bảo vệ quá tải
Tác động rơle nhiệt, mạch
mất điện
5
Cắt áptômát cấp nguồn,
Đóng áptômát cấp nguồn
trở lại cho mạch
Mạch không hoạt động trở lại
5
3
Đi dây và đấu nối 15
- Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo. 3
- Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ. 3
- Các điểm đấu nối chắc chắn. 3
- Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng. 2
- Bấm đúng kích cỡ đầu cốt. 2
- Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu. 2
4
An toàn 10
- Đảm bảo đúng thứ tự pha. 3
- Trang bị bảo hộ lao động 3
- Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
- Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
5
Thời gian 05
- Đúng thời gian 0 điểm
- Hoàn thành trước 10 phút 05 điểm
Tổng cộng 70 điểm
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
8/9
Thời gian làm quen
Thời gian thi
Thời gian nghỉ
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN
VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI
CHÚ
1
2
3
Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các trường biên soạn).
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
9/9