Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp nghề lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp-mã đề thi ktlđđ&đktc (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.08 KB, 9 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 07
Thời gian: …. Phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU
KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Chủ biên
2. Chuyên gia
3. Chuyên gia
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị 05
Phần B: Chức năng 35
Phần C: Đi dây và đấu nối 15
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian phút)
Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB ba pha quay 1 chiều có bảo vệ quá
tải, ngắn mạch, mất pha.
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi:


Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm:
- Một động cơ điện không đồng bộ ba pha được điều khiển quay một chiều
bằng công tắc tơ và bộ nút ấn đơn.
- Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt. Các đèn báo tín hiệu hiển thị
chế độ làm việc bình thường hiển thị chế độ sự cố.
(Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ)
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Các thiết bị trong tủ được lắp đặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn trong tủ
phải gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ các đầu dây được
bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước và màu theo yêu cầu của bản vẽ.
- Giá trị điện trở cách điện giữa các pha và với dây trung tính không được
nhỏ hơn 0.5 MΩ .
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
A
B
C
E
OL
K
M
OL
SB1 SB2 SB3
K
Ð1
Ð2
Ð3

OL
K
CC
N
B. BẢN VẼ KỸ THUẬT
Sơ đồ nguyên lý:
Sơ đồ bố trí thiết bị
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
F1 F2 F3 F4
K1 K2
30
60
160
250
320
390
60
175
RN RN
Đ 1
D M 1
Đ 2

C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
TT Tên vật tư Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú
01 Ampe kế 0 - 50A Đài Loan Cái 03
02 Áp tô mát 1 pha 1p-32A Hàn Quốc Cái 01 LS
03 Áp tô mát 3 pha 3p-50A Hàn Quốc Cái 01 LS
05 Dây đơn mềm 1 x 2.5mm2 Việt Nam m 10 T. Phú
06 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 20 T. Phú

07 Đầu cốt Φ3 - 5.5 Đài Loan
Cái
40 Càng cua
08 Đầu cốt
Φ16 - 5.5
Đài Loan
Cái
60 Càng cua
09 Đèn báo pha Φ 22 230V- 1W Đài Loan
Cái
03 3 mầu
10
Đèn báo ĐY- ĐYY.Φ 22
230V- 1W Đài Loan
Cái
02 2 mầu
11
Động cơ KĐB 3 pha
750W Việt Nam
Cái
01
2 cấp tốc độ
12 Nút ấn Hàn Quốc Cái 03
Đỏ, vàng, xanh
13 Vôn kế 0 - 500V Đài Loan Cái 01
14
Đồng hồ vạn năng
Đài Loan
Cái
01

15 Kìm ép đầu cốt Đài Loan Cái 01
16 Tuốc nơ vít Việt Nam Bộ 01
17 Kìm tuốt dây Việt Nam Cái 01
18 Kìm các loại Việt Nam Bộ 01
19 Bút thử điện Việt Nam Cái 01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
TT Nội dung đánh giá
Điểm
chuẩn
1 Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị) 5
2
Chức năng mạch điện 35
- Đóng áp tô mát Chưa có phản ứng, mạch điện
sẵn sàng
5
- Ấn SB3 Động cơ chạy đèn D1 sáng 10
- Ấn SB2 Động cơ dừng đèn D1 tắt 5
- Ấn SB3 Động cơ chạy đèn D1 sáng 5
- Kéo thanh Reset Động cơ dừng đèn D1 tắt,
đèn D3 sáng
5
- Ấn SB1 Động cơ dừng khẩn cấp 5
3
Đi dây và đấu nối 15
- Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo. 4
- Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ. 2
- Các điểm đấu nối chắc chắn. 4
- Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng. 2
- Bấm đúng kích cỡ đầu cốt. 1

- Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu. 2
4
An toàn 10
- Đảm bảo đúng thứ tự pha.
- Trang bị bảo hộ lao động
3
3
- Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
- Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
5
Thời gian 05
- Đúng thời gian 0 điểm
- Hoàn thành trước 10 phút 05 điểm
Tổng cộng 70 điểm
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen
Thời gian thi
Thời gian nghỉ
8/9
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN
VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI
CHÚ
1

2
3

Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các trường biên soạn).
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
9/9

×