CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 05
Thời gian: …. Phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU
KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Chủ biên
2. Chuyên gia
3. Chuyên gia
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị 05
Phần B: Chức năng 40
Phần C: Đi dây và đấu nối 10
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
- Lắp đặt mạch điện điều khiển động cơ quay theo chiều kim đồng hồ và
chiều ngược lại.
- (Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ)
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3
* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên
panel, bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
F30
X3
KM31
KM32
Q1
S31
S30
F30
F32
K31 K32S32
S34
S33
K31 K32
K32
K31 K32
K31
H32H31
U1 V1 W1
H30
K1
F31
L1
L2
L3
N
M
3
E
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
Sơ đồ động lực và mạch điều khiển
C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
TT Tên vật tư Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú
01 Ampe kế 0 - 50A Đài Loan Chiếc 03
02 Áp tô mát 1 pha 1p-32A Hàn Quốc Chiếc 01 LS
03 Áp tô mát 3 pha 3p-50A Hàn Quốc Chiếc 01 LS
04 Công tắc tơ +RN GMC - 40 Hàn Quốc Chiếc 02 LS
05 Dây đơn mềm 1 x 2.5mm2 Việt Nam m 10 T. Phú
06 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 20 T. Phú
07 Đầu cốt
Φ3 - 5.5
Đài Loan Chiếc 40 Càng cua
08 Đầu cốt Φ16 - 5.5 Đài Loan Chiếc 60 Càng cua
09
Đèn báo pha Φ 22
230V- 1W Đài Loan Chiếc 03 3 mầu
10 Đèn báo H30,H31,H32.Φ 22 230V- 1W Đài Loan Chiếc 03 3 mầu
11
Động cơ KĐB 3 pha
750W Việt Nam Chiếc 01
2 cấp tốc độ
12 Nút ấn Hàn Quốc Chiếc 03
Đỏ, vàng, xanh
13 Công tắc giới hạn hành trình Hàn Quốc Chiếc 02
14 Vôn kế 0 - 500V Đài Loan Chiếc 01
15
Đồng hồ vạn năng
Đài Loan Chiếc 01
16 Kìm ép đầu cốt Đài Loan Chiếc 01
17 Tuốc nơ vít Việt Nam Bộ 01
18 Kìm tuốt dây Việt Nam Chiếc 01
19 Kìm các loại Việt Nam Bộ 01
20 Bút thử điện Việt Nam Chiếc 01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
TT Nội dung đánh giá
Điểm
chuẩn
1 Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị) 5
2
Chức năng mạch điện 40
Đóng áptômát Cấp nguồn cho mạch, mạch
sản sàng hoạt động
5
Ấn S31
Động cơ quay theo chiều kim
đồng hồ (thuận), đèn H31
sáng
5
Ấn S30 Động cơ dừng, đèn H31 tắt 5
Ấn S32 Động cơ quay ngược chiều
kim đồng hồ (nghịch), đèn
H32 sáng
5
Ấn S33
Ấn S34
Động cơ đổi chiều quay thuận
sang chiều nghịch
Động cơ đổi chiều quay
nghịch sang chiều thuận
5
5
Bảo vệ quá tải
Tác động rơle nhiệt, mạch
mất điện
5
Cắt áptômát cấp nguồn,
Đóng áptômát cấp nguồn
trở lại cho mạch
Mạch không hoạt động trở lại
5
3
Đi dây và đấu nối 10
- Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo. 2
- Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ. 2
- Các điểm đấu nối chắc chắn. 2
- Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng. 2
- Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu. 2
4
An toàn 10
- Đảm bảo đúng thứ tự pha. 3
- Trang bị bảo hộ lao động 2
- Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
- Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 3
5
Thời gian 05
- Đúng thời gian 0 điểm
- Hoàn thành trước 10 phút 05 điểm
Tổng cộng 70 điểm
5/6
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen
Thời gian thi
Thời gian nghỉ
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN
VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI
CHÚ
1
2
3
Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các trường biên soạn).
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
6/6