Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp nghề lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp-mã đề thi ktlđđ&đktc (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 9 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 15
Thời gian: …. Phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN
TRONG CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1.
2.
3.
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chuẩn bị 05
Phần B: Chức năng 35
Phần C: Lắp đặt 05
Phần D: Đi dây, đầu nối 15
Phần E: An toàn 05
Phần G: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Lắp tủ điều khiển mạch điện tự động tắt mở đèn chiếu sáng.


Mạch hoạt động ở 2 chế độ: Tự động và bằng tay được điều khiển qua công
tắc chuyển chế độ CCĐ. Mạch động lực được đóng cắt thông qua công tắc tơ K1,
K2. Bảo vệ cho mạch điều khiển và mạch chiếu sáng trong tủ sử dụng cầu chì CC.
Đóng cắt và bảo vệ cho toàn mạch bằng MCCB-3P, các nhánh cấp cho phụ
tải được đóng cắt và bảo vệ bằng MCCB-1P.
Đèn tín hiệu: H1-H3 hiển thị điện áp nguồn. Ampe kế: A1-A3 đo dòng làm
việc của động cơ. Vôn kế V kiểm tra điện áp dây, điện áp pha qua công tắc chuyển
mạch CMV. Đèn tín hiệu, A, V, CMV, nút ấn được lắp đặt trên cánh tủ.
Đèn Đ chiếu sáng trong tủ khi sửa chữa theo nguyên tắc hành trình
Sơ đồ bố trí đèn báo, thiết bị đo đặt trên cánh tủ được mô tả trên bản vẽ 01
Sơ đồ bố trí thiết bị trên panel được mô tả trên bản vẽ 02
Sơ đồ cung cấp điện được mô tả trên bản vẽ 03
Sơ đồ nguyên lý mạch động lực, mạch đo, hiển thị được mô tả trên bản vẽ 04
Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển được mô tả trên bản vẽ 05
2. Yêu cầu kỹ thuật
+ Toàn bộ các thiết bị điện được cố định vào thanh cài lắp trên Panel đặt
trong tủ có kích thước 800 x 500 x 300. Các vị trí lắp đặt đã được khoan lỗ sẵn.
+ Các chế độ hoạt động:
- Ở chế độ tự động:
(18-22)h: Tất cả đèn được cấp điện (K1+K2) đóng.
(22-6)h: 1/3 đèn được cấp điện (K1 đóng, K2 cắt)
- Chế độ bằng tay: Kiểm tra tình trạng làm việc của mạch
+ Phụ tải được chia đều cho 3 pha.
+ Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu đề thi.
+ Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước. Các đầu dây được bấm đầu cốt.
+ Dây dẫn nối tới các thiết bị trên cánh tủ được quấn trong gen mềm.
+ Tủ điện được nối đất bảo vệ
+ Các lỗ đèn, nút ấn được khoan lỗ Φ22
B. HỆ THỐNG BẢN VẼ
2

voltmeter
cMV
v
A1 A2 A3
H1 H2 H3
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐKTCN
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày 8 tháng 6 năm 2012
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ
BV số:01
3
Đđl
1 x 1.5mm1 x 2.5mm
MCCB-3P
X2X1
1 x 2.5mm
PEL3 NL2L1
Ngừời vẽ:


Đề thi tốt nghiệp hệ cao đẳng nghề
Nghề điện công nghiệp
Duyệt:
Ngày tháng năm 2011
BV số: 03

SƠ Đồ cung cấp điện
MK

F1
F2
THI TT NGHIP H CAO NG NGH
NGH LP T IN V KTCN
Ngi v:
Duyt:
Ngy 8 thỏng 6 nm 2012
S B TR THIT B
BV s:02
4
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐKTCN
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày 8 tháng 6 năm 2012
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐỘNG LỰC
BV số:03
5
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐKTCN
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày 8 tháng 6 năm 2012
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỀU KHIỂN
BV số:03
6
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
Số thí sinh dự thi:
1- Thiết bị,vật tư
TT Tên thiết bị, vật tư Thông số KT ĐV SL Nước SX Ghi chú

01 Ampe kế 0 - 50A Chiếc 3
02 Áp tô mát 1 pha 1P-32A Chiếc 6 LS
03 Áp tô mát 3 pha 3P-50A Chiếc 1 LS
04 Cầu chì 250V - 15A Chiếc 2 Nhựa
05 Cầu đấu 6 mắt 400V- 10A Chiếc 1 Yong Sung
06 Cầu đấu 12 mắt 400V -60A Chiếc 1 Yong Sung
07 Chuyển mạch vôn 380V Chiếc 1
08 Công tắc hành trình 250V - 15A Chiếc 1
09 Công tắc chuyển chế độ 250V -10A Chiếc 1 Suncho
10 Công tắc tơ GMC - 40 Chiếc 2 LS
11 Đầu cốt Φ3 - 5.5 Chiếc 30 Càng cua
12 Đầu cốt
Φ16 - 5.5
Chiếc 40 Càng cua
13 Dây đơn mềm 1 x 1mm
2
m 10 Trần Phú
14 Dây đơn mềm 1 x 16mm
2
m 5 Trần Phú
15 Đèn báo pha Φ 22 230V- 1W Chiếc 3 3 mầu
16 Đèn huỳnh quang 230V - 20W Bộ 1 Điện Quang
17 Rơ le thời gian 24h TB118 Chiếc 2
18 Tủ điện 800x500x300 Chiếc 1 Sơn tĩnh điện
19 Vít gỗ
Φ3
Chiếc 20
20 Vôn kế 0 - 500V Chiếc 1
21 Thanh cài m 1.5
22 Máng đi dây 30 x 30 m 1,5

2- Dụng cụ
TT Tên dụng cụ ĐV SL GHI CHÚ
1 Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2 Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3 Đồng hồ VOM Cái 1
4 Kìm điện các loại Bộ 1
5
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1
6 Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7 Kìm tuốt dây điện Cái 1
8 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
9 Cưa sắt Cái 1
10 Bút thử điện Cái 1
11 Thước ni vô, thước các loại Bộ 1
3 Trang bị bảo hộ lao động
7
Giầy cách điện
Bao tay cách điện
Quần áo bảo hộ lao động
Ghi chú:
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Yêu cầu - Kỹ thuật
Thang
điểm
1. Chuẩn bị 5
1 Thiết bị Đúng chủng loại, đầy đủ, tốt 2
2 Vật tư Đầy đủ, tốt 2
3 Dụng cụ Đầy đủ, tốt 1
2. Chức năng 35

1 Đóng AT cấp nguồn cho hệ
thống
Đèn H
1
, H
2
, H
3
sáng
4
2 Thao tác chuyển mạch kiểm
tra điện áp pha, điện áp dây
Vôn kế hiển thị trị số điện áp
pha, điện áp dây
4
3 Mở đóng, cánh tủ Đèn Đ tắt, sáng 4
4 Mạch hoạt động
- Chế độ tự động Đèn làm việc ở hai chế độ
8
- Chế độ bằng tay Mạch hoạt động theo yêu cầu
8
5 Tất cả đèn sáng Dòng điện tiêu thụ của các pha
cân bằng.
7
3. Lắp đặt 5
1 Thanh cài, máng nhựa Chắc chắn, song song với các
phương của Panel.
2
2 Thiết bị lắp đặt trên Panel và
cánh tủ

Chắc chắn
Đúng theo bản vẽ
3
4. Đi dây và đấu nối 15
1 Mạch động lực và mạch điều
khiển
Đúng màu dây, kích cỡ dây,
đúng sơ đồ
10
2 Ép cốt Chắc chắn, đúng loại đầu cốt,
không bị hở phần dây đồng
2
3 Từ Panel đến các thiết bị trên
cánh tủ
Sóng, gọn, chắc chắn, tiếp xúc
tốt.
3
5. An toàn 5
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 1
2 Nơi làm việc Gọn gàng ngăn nắp 1
3 Mạch điện đấu nối gọn gàng Không chạm, chập
1
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt
1
5 An toàn cho người và thiết bị
1
6. Thời gian thực hiện bài thi 05
8
1 Đúng thời gian 0
2 Hoàn thành trước 10 phút 05

Tổng điểm :
70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 30 phút
Thời gian thi 480 phút
Thời gian nghỉ 30 phút
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1.
2.
3.

Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường tự biên soạn)
………, ngày ……. tháng …. năm …
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
9

×