Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp nghề lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp-mã đề thi ktlđđ&đktc (44)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.08 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 45
Thời gian: …. Phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU
KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Chủ biên
2. Chuyên gia
3. Chuyên gia
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị 05
Phần B: Chức năng 35
Phần C: Đi dây và đấu nối 20
Phần D: An toàn 05
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Lắp đặt mạch điện điều khiển tự động mở máy động cơ không đồng bộ ba
pha rô to lồng sóc bằng phương pháp đổi nối Sao-tam giác
1. Mô tả kỹ thuật:


Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: một động cơ điện
không đồng bộ ba pha được điều khiển tự động quá trình mở máy bằng
phương pháp đổi nối Sao-tam giác và quay theo chiều kim đồng hồ bằng
các khởi động từ và rơ le thời gian. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle
nhiệt THR. Các đèn tín hiệu : H1,H2 hiển thị chế độ mở máy và chế độ
làm việc bình thường, đèn H3 hiển thị khi động cơ bị quá tải.
- Sơ đồ nguyên lý mạch điện được mô tả trên bản vẽ 01
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên
panel ( Kích thước 600 x 400 ) được lắp đặt thông qua các thanh gài.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên pa nel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. BẢN VẼ KỸ THUẬT
Sơ đồ bố trí thiết bị:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
F1 F2 F3 F4
K1 K2 K3
30
60
160
250
320
390
60
175

PB0
H1 H2 H3
PB1
C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
TT Tên vật tư Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú
01 Ampe kế 0 - 50A Đài Loan Chiếc 03
02 Áp tô mát 1 pha 1p-32A Hàn Quốc Chiếc 01 LS
03 Áp tô mát 3 pha 3p-50A Hàn Quốc Chiếc 01 LS
04 Công tắc tơ +RN GMC - 40 Hàn Quốc Chiếc 08 LS
05 Dây đơn mềm 1 x 2.5mm2 Việt Nam m 10 T. Phú
06 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 20 T. Phú
07 Đầu cốt
Φ3 - 5.5
Đài Loan Chiếc 40 Càng cua
08 Đầu cốt Φ16 - 5.5 Đài Loan Chiếc 60 Càng cua
09
Đèn báo pha Φ 22
230V- 1W Đài Loan Chiếc 03 3 mầu
10 Đèn báo H1,H2,H3,H4.Φ 22 230V- 1W Đài Loan Chiếc 04 1 mầu
11
Động cơ KĐB 3 pha
750W Việt Nam Chiếc 02
2 cấp tốc độ
12 Nút ấn Hàn Quốc Chiếc 04
Đỏ, 3 xanh
13 Rơ le thời gian Hàn Quốc Chiếc 02
14 Vôn kế 0 - 500V Đài Loan Chiếc 01
15
Đồng hồ vạn năng
Đài Loan Chiếc 01

16 Kìm ép đầu cốt Đài Loan Chiếc 01
17 Tuốc nơ vít Việt Nam Bộ 01
18 Kìm tuốt dây Việt Nam Chiếc 01
19 Kìm các loại Việt Nam Bộ 01
20 Bút thử điện Việt Nam Chiếc 01
21 Công tắc giới hạn hành trình Hàn Quốc Chiếc 01
22 Công tắc chuyển mạch Hàn Quốc Chiếc 01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
STT DIỄN GIẢI ĐIỂM
I Điểm chức năng 30
Đóng MCB0 Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn sàng 3
Đóng MCB1
Mạch điện điều khiển cho động cơ sẵn
sàng
3
Ấn nút PB1
- Đông cơ được khởi động ở chế độ sao
quay theo chiều kim đồng hồ (thuận),
đèn H1 sáng
7
- Sau thời gian 5 giây tiếp điểm của TS
tác động động cơ chuyển sang đấu hình
tam giác và làm việc ổn định ở chế độ ∆
( quay thuận ), đèn H2 sáng
7
Ấn nút PB0 Động cơ dừng 7
Kéo thanh Reset THR H1, H2 tắt, H3 sáng 3
II Lắp đặt thiết bị 10
Tất cả thiết bị lắp ở các vị trí hợp lý, đúng giá trị định mức 5

Các thiết bị phải được gắn (dán) nhãn 2
Gá lắp ngang bằng chắc chắn 3
III Đi dây và đấu nối 20
Đi dây từ nguồn đến tủ, panel; từ tủ, panel đến tất cả các điểm
đấu nối không bị căng
3
Đi dây trong tủ , trên panel không bị căng, không bị chồng chéo 3
Các điểm đấu nối chắc chắn 3
Dây điện, cable không bị tróc vỏ 3
Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng quá
0,5mm
3
Bấm đúng kích cỡ đầu code 3
Đúng màu dây, kích cỡ dây 2
IV An toàn 5
Trang bị đầy đủ giày bảo hộ,găng tay, quần áo bảo hộ, kính bảo
hộ (sử dụng đúng qui trình qui phạm)
1
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1
Có các điểm nối đất 1
An toàn cho người và thiết bị 1
V.
Thời gian
5
Đúng thời gian 0
Hoàn thành trước 10 phút so với quy định 5
TỔNG SỐ ĐIỂM 70
7/8
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH

Thời gian làm quen
Thời gian thi
Thời gian nghỉ
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN
VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI
CHÚ
1
2
3

Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các trường biên soạn).
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
8/8

×