Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI KIỂM TRA KẾ TOÁN MÁY cho sinh viên trường kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.87 KB, 4 trang )

Bài kiểm tra kế toán máy
Công ty TNHH Hoà Phát là đơn vị kinh doanh các mặt hàng vải, hạch toán hàng
tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên, tính thuế VAT theo phơng pháp
khấu trừ, phơng pháp tính gía vốn hàng xuất kho là phơng pháp bình quân cả kỳ
dự trữ. Hoạt động của công ty trong tháng 09/2005 nh sau (ĐVT: đồng).
A.Số d đầu kỳ các tài khoản
Số hiệu Tên tài khoản D nợ D có
111 Tiền mặt Việt Nam 2.640.215.000
112 Tiền VN gửi ngân hàng công th-
ơng
2.308.055.000
131 Phải thu khách hàng 559.362.000
141 Tạm ứng 544.600.000
156 Hàng hoá 76.000.000
211 TSCĐ HH 4.552.080.000
2141 Hao mòn TSCĐ HH 1.482.404.000
311 Vay ngắn hạn 393.916.000
331 Phải trả ngời bán 2.992.550.000
333 Thuế và các khoản phải nộp NN 290.064.000
334 Phải trả CNV 50.598.000
338 Phải trả, phải nộp khác 230.802.000
341 Vay dài hạn 308.410.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 2.678.271.000
421 Lợi nhuận cha phân phối 18.979.000
414 Quỹ đầu t phát triển 177.672.000
4311 Quỹ khen thởng 314.796.000
441 Nguồn vốn đầu t XDCB 1.741.850.000
Tổng cộng 10.680.312.000 10.680.312.000
- Số d chi tiết các tài khoản
* TK 131: Phải thu của khách hàng
Tên khách hàng Mã khách D nợ


Công ty TNHH Bình Minh BM 59.362.000
Công ty Thành Lợi TL 150.000.000
Cửa hàng kinh doanh vải Phúc
Thành
PT 350.000.000
*TK 331: Phải trả ngời bán
Tên nhà cung cấp Mã khách D có
Công ty Dệt kim Thắng Lợi DKTL 1.693.820.000
Công ty Dệt lụa DL 817.408.000
Công ty Dệt 8 -3 D8-3 481.322.000
*TK 156: Hàng hoá - tại kho K1 (kho công ty)
Tên hàng hóa Mã hàng hoá ĐVT Số lợng Số tiền
Vải FAlen 6.4222 F6.422 M 800 36.000.000
Vải Falen 6.536 F6.536 M 450 18.000.000
Vải Gabadin GBD M 200 8.000.000
Vải bay VB M 560 14.000.000
+Tài khoản 141: Tạm ứng
Mã nhân
viên
Tên nhân viên D nợ
PTN Phạm Thị Nhuận 200.000.000
TTH Trần Thu Hoài 344.600.000
+ TK 333: Thuế và các khoản phảI nộp nhà nớc phải nộp
Số hiệu TK Tên tài khoản D nợ
33311 Thuế GTGT phải nộp 100.000.000
3334 Thuế TNDN 100.064.000
3339 Thuế, Phí khác 90.000.000
B- Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Ngày 2/9: Thanh toán nợ cho công ty Dệt Kim Thắng Lợi:
+ Chuyển khoản: 693.820.000

+ Tiền mặt: 1.000.000.000
2 . Biên bản giao nhận TSCĐ số 30 ngày 5/09: Mua một số máy phát điện ở
phân xởng sản xuất, giá mua cha có VAT 10% là 125.000.000, đã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt 5.500.000
(gồm cả thuế VAT 10%). Tài sản này đợc đầu t bằng quỹ đầu t phát triển
50.000.000, còn lại bằng nguồn vốn XDCB.
3. Phiếu nhập kho số 45 ngày 11/9: Mua hàng hoá từ công ty Dệt lụa cha thanh
toán tiền hàng
Mã vật t Tên NVL ĐVT SLHĐ SLTN Đơn giá cha thuế
VAT 10%
F6.422 Vải Falen 6.422 M 2.324 2.324 45.500
F6.536 Vải Falen 6.536 M 1.230 1.230 40.200
GBD Vải Gabadin M 450 450 40.000
4. Ngày 12/9: Nhập mua hàng hoá của công ty Dệt 8-3, đã thanh toán bằng
tiền mặt, chiết khấu thanh toán đợc hởng 1% nhng cha nhận.
Mã vật
t
Tên NVL ĐVT SLHĐ SLTN Đơn giá cha thuế
VAT 10%
GBD Vải Gabadin M 500 500 40.000
VB Vải bay M 800 800 25.000
CR Vải Caro M 1.620 1.620 30.000
5. Hoá đơn GTGT số 02481 ngày 14/9: Bán cho công ty TNHH Bình Minh, tổng
tiền hàng đã thu bằng tiền mặt, công ty chấp nhận chiết khấu 2% trả bằng tiền gửi
ngân hàng.
Mã vật t Tên hàng ĐVT Số lợng Đơn giá (cha VAT
10%)
F6.422 Vải Falen 6.422 M 2.100 51.000
GBD Vải Gabadin M 700 45.000
CR Vải Caro M 750 32.500

6. Nhợng bán 01 ô tô 04 chỗ ngồi, Nguyên giá 140.000.000, đã khấu hao
90.000.000, chi phí sửa chữa 8.000.000 cha thanh toán. Giá bán (cha VAt 10%) là
65.000.000 thu bằng tiền mặt.
7. Ngày 21/9: Côngty May Sông Hồng khiếu nại chất lợng hàng bán theo hoá đơn
GTGT số 02482 nên công ty đã chấp nhận giảm giá 1% trừ vào số phải thu.
C. Yêu cầu:
1. Tạo cơ sở dữ liệu cho công ty theo những thông tin đã có?
2. Khai báo các danh mục và vào số d đầu kỳ cho các tài khoản ?
3. Cập nhật các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng phân hệ kế toán?
4. Viết đờng dẫn của các nghiệp vụ tự động?
Hớng dẫn
1. Tạo cơ sở dữ liệu cho công ty theo những thông tin đã có?
Vào Tệp\ Tạo tệp dữ liệu mới\ Khai báo các thông tin có liên quan
+ Đặt tên cơ sở dữ liệu mới : Công ty TNHH Hoà Phát
+ Ngày hạch toán: 01/09/2005
+ Tháng bắt đầu hạch toán: tháng 9
+ Quản lý kho: Hoá đơn bán hàng kiếm phiếu xuất kho
2. Khai báo các danh mục và vào số d đầu kỳ cho các tài khoản
Lm ging v ghi theo
3. Cập nhật các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng phân hệ kế toán
NV1: Nghiệp vụ\ Ngân hàng\ Phát hành séc
Nợ TK 331: 693.820.000
Có TK 112: 693.820.000
Nghiệp vụ\ Quản lý quỹ\ Phiếu chi
Nợ TK 331: 1.000.000.000
Có TK 111: 1.000.000.000
NV2. Nghiệp vụ \ TSCĐ\ Khai bỏoTSCĐ\ Thông tin chung
- Tại đây khai mã của TSCĐ\ Thiết bị máy móc
- Chọn Thông tin khấu hao khai nguyên giá và nguồn đầu t TSCĐ
Nợ TK 211: 130.000.000

N TK 133: 13.000.000
Cú TK 112: 137.500.000
Cú TK 111: 5.500.000
NV3: Nghip v\Mua hng\Húa n mua hng\hng tin
- Ti õy khai bỏo giỏ tr hang mua
- Chn thu khai bỏo thu GTGT u vo
N TK 156
N TK 133
Cú TK 331
NV4: Nghip v\Mua hng\Húa n mua hng\hng tin
- Ti õy khai bỏo giỏ tr hang mua
- Chn thu khai bỏo thu GTGT u vo
N TK 156
N TK 133
Cú TK 331
Nghip v\Mua hng\Tr tin nh cung cp
Ti õy vo Tin n phn ỏnh tng s phi tr nh cung cp
Vo chit khu phn ỏnh s CK c hng
N TK 331
Cú TK 111,112
Cú TK 635
NV 5:Nghip v\Bỏn hng\Húa n bỏn hng
- Ti õy vo hng tin phn ỏnh doanh thu
- Vo Thu phn ỏnh Thu GTGT u ra phi np
- Vo Mu phn ỏnh chit khu TM (Nu cú)
N Tk 632
Cú TK 156
N TK 131
Cú TK 3331
Cú TK 511

Nghip v\ Bỏn hng\ Thu tin ca khỏch hng
Ti õy vo Tin n phn ỏnh tng s n phi thu
Vo Chit khu phn ỏnh chit khu thanh toỏn nu cú
N TK 111. 112
Có TK 131
NV 6 Nghiệp vụ\TSCĐ\Ghi giảm TSCĐ
Nợ TK 811
Nợ TK 214
Có TK 211
Nghiệp vụ\ quản lý quỹ\phiếu thu
Nợ TK 111
Có TK 711
Có TK 3331
Nghiệp vụ\Sổ cái\chứng từ nghiệp vụ kế toán khác
Nợ TK811
Có TK 331
(Chi phí thanh lý nhưng chưa trả tiền, nếu đã trả thì vào phiếu chi nếu chi bằng
TM; vào giấy báo Nợ nếu chi bằng TGNH)
NV7: Nghiệp vụ\giảm giá hàng bán
Nợ TK 532
Nợ TK 3331
Có TK 131
4. ViÕt ®êng dÉn cña c¸c nghiÖp vô tù ®éng
a. 








 
!"#$





%&

'()&*


+,-./0,,12
3 !"#$

!45

6$


723*


8 !"&$+
,-2#$3 !"#$

9&%&
,-
%:(


&'()*)++,-

4
5 #$

!45

6$

72
'(,-.,'/00123*

×