Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đáp án đề thi thực hành-quản trị doanh nghiêp vừa và nhỏ-mã đề thi qtdnvvn-th(4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.16 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2010 – 2012)
NGHỀ: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: DA QTDNVVN - TH 04
Bài
Yêu cầu Ý
Nội dung Điểm
1
1
1 Áp dụng bài toán Johnson bước 1 2,5
2 Bước 2 2,5
3 Bước 3 2,5
4 Bước 4 5
5 Bước 5 5
6 Kết luận 2,5
2
1 Lập dự toán doanh thu 10
2
Lập dự toán tiền mặt thu được trong
từng quý
10
3 Lập dự toán sản xuất 15
4
Lập dự toán chi phí bán hàng và quản lý
doanh nghiệp 15
3 Tự chọn do trường biên soạn 30
Cộng 100
Quy đổi về thang điểm 10


Bài 1: (20 điểm )
Áp dụng phương pháp Johnson ta giải bài toán như sau:
- Bước 1(2,5 điểm): Xét bài toán đã thỏa mãn nguyên tắc Johnson
+ Thời gian gia công ngắn nhất ở Máy 1= Thời gian gia công dài nhất trên Máy 2 (
vì đều bằng 5 giờ)
+ Thời gian gia công ngắn nhất ở Máy 3= Thời gian gia công dài nhất trên Máy 2 (
vì đều bằng 5 giờ)
Suy ra điều kiện của nguyên tắc Johnson đối với 3 máy đã được thỏa mãn
- Bước 2(2,5 điểm): Chuyển bài toán 3 máy thành bài toán 2 máy →Lập ma trận
mới bằng cách:
Máy I = Máy 1+ Máy 2
Máy II = Máy 2 + Máy 3
Ta có bảng thời gian gia công trên mỗi máy như sau:
Công việc Máy I (giờ) Máy II (giờ)
A 18 14
B 8 10
C 10 9
D 9 8
- Bước 3(2,5 điểm): Sắp xếp các công việc theo thứ tự thời gian nhỏ nhất tăng dần
Công việc Máy I (giờ) Máy II (giờ)
D 9 8
B 8 10
C 10 9
A 18 14
- Bước 4(5 điểm): Sắp xếp các công việc theo nguyên tắc Johnson
B A C D
Máy 1 5 13 6 7
Máy 2 3 5 4 2
Máy 3 7 9 5 6
- Bước 5(5 điểm): Vẽ sơ đồ các công việc và xác định tổng thời gian:

Máy 1
B=5 A=13 C=6 D=7
Máy 2
B=3 A=5 C=4 D=2
Máy 3
B=7 A=9 C=5 D=6
- Kết luận (2,5 điểm): Đây là phương án tối ưu có tổng thời gian hoàn thành tất cả
các công việc trên 3 máy là ngắn nhất 43 giờ
Bài 2 (50 điểm )
Lập dự toán doanh thu
Chỉ tiêu Qúy I Qúy II Quý III Quý IV Cả năm
1. Số lượng SP tiêu
thụ KH
15.000 45.000 60.000 30.000 150.000
2. Giá bán 50 50 50 50 50
3. Doanh thu tiêu
thụ KH
750.000 2.250.000 3.000.000 1.500.000 7.500.000
4. Phải thu quý IV
năm 2009
200.000 200.000
0 8 15 23 32 37 43
5 18 24 31

Lập dự toán tiền mặt thu được trong từng quý
Chỉ tiêu Qúy I Qúy II Quý III Quý IV Cả năm
1. Khoản phải thu
- Quý IV năm 2009 200.000 200.000
- Quý I (60%) +
40% ( QII)

450.000 300.000 750.000
- Quý II (60%) +
40% ( QIII)
1.350.000 900.000 2.250.000
- Quý III (60%) +
40% ( QIV)
1.800.000 1.200.000 3.000.000
- Quý IV 900.000 900.000
Cả năm 650.000 1.650.000 2.700.000 2.100.000 7.100.000
Lập dự toán sản xuất
Chỉ tiêu Qúy I Qúy II Quý III Quý IV Cả năm
1. Số lượng SP tiêu thụ KH
15.000 45.000 60.000 30.000 150.000
2. Tồn kho cuối kỳ 9.000 12.000 6.000 3.000 3.000
3. Tổng nhu cầu 24.000 57.000 66.000 33.000 153.000
4. Số SP tồn kho đầu kỳ
3.000 9.000 12.000 6.000 3.000
5.số sản phẩm cần sx trong kỳ
21.000 48.000 54.000 27.000 150.000
Lập dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
Chỉ tiêu Qúy I Qúy II Quý III Quý IV Cả năm
1. Số lượng SP tiêu thụ KH
15.000 45.000 60.000 30.000 150.000
2. Biến phí BH và QLDN 2 2 2 2 2
3. Tổng biến phí dự toán
30.000 90.000 120.000 60.000 300.000
4. Định phí 67.000 75.000 67.000 89.000 298.000
- Quảng cáo 5.000 5.000 5.000 5.000 20.000
- Lương nhân viên QL 50.000 50.000 50.000 50.000 200.000
- Chí phí bảo hiểm 12.000 12.000 12.000 12.000 48.000

- Thuê TSCĐ 8.000 22.000 30.000
Tổng cộng 97.000 165.000 187.000 149.000 598.000
Bài 3 (30 điểm ) Tự chọn do trường biên soạn
……… ngày …. tháng… năm…

×