MICROSOFT EXCEL
Ứng dụng trong tính toán, xử lý số
liệu và phân tích tài chính
Giảng viên : Ths.Nguyễn Thị Khiêm Hoà
Nội dung
1. Phép toán ma trận 3
2. Giải phương trình 13
3. Giải bài toán tối ưu 48
4. Phân tích dữ liệu thống kê 64
5. Phân tích chuỗi thời gian 93
6. Phân tích tài chính 113
2
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
1. Phép toán ma trận
• Ma trận (Matrix) : tập hợp phần tử số được lưu trong
một mảng hai chiều (hàng, cột).
• Các phần tử của ma trận thường được xử lýchung
bởi các công thức mảng.
• Ma trận 1 cột là vector.
3
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Nhập công thức mảng
1. Chọn vùng ô chứa mảng.
2. Nhập công thức mảng.
3. Nhấn Ctrl + Shift + Enter.
Chú ý
Excel tự động thêm các dấu “{“ và “}” vào đầu và
cuối công thức mảng.
4
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Các phép toán cơ bản trên ma trận
• Tìm tổng/hiệu của hai ma trận.
• Tìm tích vô hướng của một ma trận.
• Tính định thức ma trận.
• Tìm ma trận đảo.
• Tìm ma trận chuyển vị.
• Tìm tích hai ma trận.
5
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Tổng, hiệu và tích vô hướng
• Cho hai ma trận A và B có cùng kích thước. Tính
A+B, A-B và 3xA.
Vị trí các ma trận :
A: {B2:C3}, B: { E2:F3}
A+B: {B5:C6}
A-B: {E5:F6}
A x 3: {B8:C9}
6
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Thực hiện
• Ma trận [A+B]
• Chọn vùng chứa kết quả (B5:C6).
• Nhập công thức mảng
=B2:C3 + E2:F3
• Nhấn Ctrl + Shift + Enter.
• Thực hiện tương tự với các phép toán còn lại.
7
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Ghi chú
• Có thể đặt tên cho các vùng chứa ma trận:
• Vùng A <=> $B$2:$C$3
• Vùng B <=> $E$2:$F$3
Công thức nhập
{= A + B}; {= A – B} …
Tham khảo <Matrix1.xls>
8
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Định thức ma trận, ma trận đảo, ma trận
chuyển vị
• Định thức ma trận (Matrix determinant)
=> hàm MDETERM(array)
• Ma trận đảo (Inverse matrix)
=> hàm MINVERSE(array)
• Ma trận chuyển vị
=> hàm TRANSPOSE(array)
9
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Ví dụ :Tính định thức ma trận
• Cho trước ma trận A, tính định thức, tìm ma trận
nghịch đảo, ma trận chuyển vị (det A, A
-1,
A
T
).
• Tham khảo < matrix2.xls>
10
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Tích hai ma trận
M
pq
= M1
pr
x M2
rq
• Điều kiện: Số cột ma trận 1 (M1) = Số dòng ma trận 2 (M2).
• Ma trận kết quả (M):
• Số dòng = Số dòng của M1
• Số cột = số cột của M2.
11
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Tích ma trận
• Thực hiện: Sử dụng hàm MMULT.
• Cú pháp:
MMULT((array1, array2)
• Tham khảo <Matrix3.xls>
12
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
2. Giải các phương trình
• Giải phương trình một biến.
• Giải hệ phương trình tổng quát.
• Giải hệ phương trình tuyến tính theo phương pháp
sử dụng ma trận nghịch đảo.
13
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Giải phương trình một biến
• Các loại phương trình một biến :
• Phương trình tuyến tính : có thể sắp xếp sao cho
biến cần tìm chỉ xuất hiện dưới dạng lũy thừa 1.
Ví dụ” phương trình 2x + 5 = 0
• Phương trình phi tuyến: phương trình không
tuyến tính.
14
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Phương trình đa thức
• Dạng đặc biệt của phương trình phi tuyến, trong đó
các biến độc lập (x) xuất hiện dưới dạng lũy thừa i
(0 < i <n).
• Tính chất
• Một phương trình đa thức bậc n có nhiều nhất là
n nghiệm thực.
• Một phương trình đa thức bậc lẻ luôn có ít nhất 1
nghiệm thực.
• Các nghiệm phức luôn xuất hiện theo cặp.
15
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Giải các phương trình phi tuyến trên Excel
• Đưa phương trình về dạng f(x) = 0.
• Sử dụng phương pháp đồ thị => xác định sơ bộ số
nghiệm và giá trị gần đúng (tương đối) của các
nghiệm.
• Tìm giá trị chính xác hơn của các nghiệm bằng công
cụ Goal Seek hoặc công cụ Solver.
16
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp đồ thị
• Dự đoán khoảng chứa nghiệm.
• Lập bảng giá trị cho hàmm y = f(x) với x lấy các giá
trị nằm trong khoảng chứa nghiệm.
• Vẽ đồ thị (kiểu xy) cho bảng dữ liệu được tính.
• Đọc giá trị nghiệm từ đồ thị, hoặc qua phép nội suy
dữ liệu.
• Tinh chỉnh khoảng chứa nghiệm để tăng độ chính
xác của kết quả.
17
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Ví dụ
• Tìm nghiệm gần đúng của phương trình:
2x
3
– 5/x
2
= 3 trong khoảng (0, 10)
18
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Thực hiện
• Chuyển phương trình về dạng
2x
5
– 3x
2
– 5 = 0
• Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị hàm số y = 2x
5
– 3x
2
– 5
với x lần lượt mang các giá trị tăng dần từ 0 tới 10
(bước nhảy 1).
19
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
20
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Nhận xét
• Không thấy rõ nghiệm trên đồ thị.
• Hàm f(x) đồng biến, đổi dấu trong khoảng [1, 2] =>
khoảng chứa nghiệm.
• Tinh chỉnh khoảng chứa nghiệm: thay đổi giá trị cột x
trong bảng giá trị (tăng dần từ 1 tới 2, bước nhảy
0.1) => khoảng chứa nghiệm [1.4, 1.5].
21
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
22
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Tìm nghiệm bằng nội suy giữa các điểm dữ liệu
• Cho hàm f(x) liên tục với hai giá trị x
1
và x
2
, f(x
1
) .
F(x
2
)<0)
=> tồn tại nghiệm x
0
với x
1
<x
0
< x
2
.
23
x
2
x
1
x
0
f(x
1
)
f(x
2
)
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Tinh chỉnh nghiệm với công cụ Goal Seek
• Cho hàm số y = f(x), a là một giá trị cho trước.
Công cụ Goal Seek: tìm giá trị x thỏa mãn điều kiện
f(x) = a.
• Trường hợp có nhiều nghiệm: trả về nghiệm gần với
một giá trị cho trước (giá trị tiên đoán) nhất.
24
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng
Tinh chỉnh nghiệm với công cụ Goal Seek
• Xây dựng mô hình bảng tính
• Ô biến độc lập (giá trị cx): khởi động bằng một
giá trị tiên đoán.
• Ô đích: công thức tính f(x) dựa trên giá trị của x.
• Khởi động Goal Seek:
• Excel 20003: Tools -> Goal Seek.
• Excel 2010: Data | What – If Analysis | Goal
Seek.
25
Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Ngân Hàng