Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Hệ thống thông tin trong quản trị pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 99 trang )

2011-2012
1
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
1
Chương 1
Thông tin trong quản trị
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong chương này, chúng ta có thể:
• Phân biệt: Dữ liệu, Thông tin, Tri thức.
• Mô tả và đánh giá chất lượng thông tin qua các đặc
tính của thông tin.
• Phân loại các quyết định theo loại và cấp độ ra quyết
định trong tổ chức.
• Nhận diện các thông tin cần thiết để hỗ trợ ra quyết
định ở các cấp độ khác nhau của tổ chức.
• Nhận diện một số công cụ và kỹ thuật giúp đề ra
quyết định.
2
CÁC VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ
• Tầm quan trọng của việc quản lý thông tin và
kiến thức trong tổ chức.
• Quá trình biến đổi từ dữ liệu sang thông tin có
chất lượng cao.
• Quá trình và các ràng buộc của việc đề ra
quyết định.
• Các loại quyết định khác nhau để các nhà
quản lý đề ra và các tác động của chúng đến
tổ chức.
3
2011-2012
2


NỘI DUNG CHÍNH
1. Khái niệm dữ liệu và thông tin
2. Thông tin trong môi trường doanh nghiệp
3. Đề ra quyết định trong quản trị và nhu
cầu thông tin
4. Quản lý tri thức và khai thác thông tin
trong doanh nghiệp
4
1. Khái niệm dữ liệu và thông tin
1.1 Dữ liệu và thông tin
1.2 Quá trình tạo ra thông tin
1.3 Giá trị của thông tin
1.4 Nguồn của thông tin
1.5 Chất lượng thông tin
5
1.1 Dữ liệu và thông tin
• Các khái niệm về dữ liệu:
o Chuỗi không ngẫu nhiên các ký tự, số, giá trị
hoặc từ.
o Tập hợp các dữ kiện không ngẫu nhiên
được ghi lại do quan sát hay nghiên cứu.
6
2011-2012
3
 Các khái niệm về thông tin:
• Dữ liệu được xử lý và có ý nghĩa.
• Dữ liệu được xử lý có mục tiêu.
• Dữ liệu có thể được diễn dịch và hiểu bởi người nhận.
 Thông tin làm giảm tính bất định của sự việc
hay tình huống

 hỗ trợ cho việc đề ra quyết định.
7
1.1 Dữ liệu và thông tin (tt)
1.2 Quá trình tạo ra thông tin
• Phân loại
• Sắp xếp
• Tổng hợp
• Tính toán
• Chọn lựa
8
Dữ liệu
Quá trình
xử lý
Thông tin
9
Dữ liệu (Data)
? ? ?
Nguyễn Thanh An x
Trần Thị Bích x
Lê Hoàng Minh Có
Trần Văn Nhật x
Phan Công Phúc x
Trương Văn Tài x
Đào Thị Xuân Không
9
2011-2012
4
Thông tin (Information)
10
Họ và tên sinh viên

Hiện diện
trên lớp
Vắng
(có phép ?)
Nguyễn Thanh An x
Trần Thị Bích x
Lê Hoàng Minh Có
Trần Văn Nhật x
Phan Công Phúc x
Trương Văn Tài x
Đào Thị Xuân Không
10
Thảo luận
Dữ liệu hay thông tin ?
(a) Ngày 06/09/2010
(b) Số 1355.76
(c) Giá cổ phiếu.
(d) Điểm học tập của sinh viên.
(e) Chứng từ kế toán.
(f) Báo cáo tài chính.
(g) Thời khóa biểu HK 2 (2010– 2011).
11
Thảo luận
Kỳ hạn
VND
(%/năm)
Thời điểm lĩnh lãi
Kỳ hạn 1 tháng 13,88 Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 2 tháng 13,58 Lĩnh lãi tháng
Kỳ hạn 2 tháng 13.88 Lĩnh lãi cuối kỳ

Kỳ hạn 3 tháng 13,58 Lĩnh lãi tháng
Kỳ hạn 3 tháng 13.88 Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 6 tháng 13,08 Lĩnh lãi tháng
Kỳ hạn 6 tháng 13,88 Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn 9 tháng 13,08 Lĩnh lãi tháng
Kỳ hạn 9 tháng 13,88 Lĩnh lãi cuối kỳ
12
Từ góc nhìn của khách hàng và của người quản trị lãi
suất hãy xem xét bảng lãi suất trên là dữ liệu hay thông tin.
2011-2012
5
1.3 Giá trị của thông tin
• Giá trị hữu hình.
• Giá trị vô hình.
Thông tin được sử dụng hiệu quả sẽ đem
lại giá trị nhất định cho doanh nghiệp.
13
Thảo luận
• Trong các giá trị mà thông tin đem lại sau đây
phân biệt đâu là giá trị hữu hình, đâu là giá trị
vô hình:
o Cải thiện việc quản lý tồn kho.
o Nâng cao dịch vụ khách hàng.
o Tăng năng suất sản xuất.
o Giảm chi phí quản lý.
o Tăng lòng tin của khách hàng.
o Nâng cao hình ảnh công ty.
14
1.4 Nguồn của thông tin
• Nguồn chính thức thường truyền thông theo

phương thức truyền thông theo hình thức
(formal communication): có cấu trúc rõ ràng
và chặt chẽ.
• Nguồn không chính thức thường truyền thông
theo phương thức truyền thông không theo
hình thức (Informal communication): ít tính
cấu trúc, giao tiếp bình thường.
15
2011-2012
6
Thảo luận
• Truyền thông không theo hình thức có lợi gì ?
• Có nên hạn chế truyền thông không theo hình thức
trong doanh nghiệp ?
• Ngăn cấm truyền thông không theo hình thức gây ra
tác động nào ?
• Làm sao để kiểm soát truyền thông không theo hình
thức để có lợi cho doanh nghiệp ?
16
1.5 Chất lượng thông tin
Thời gian Nội dung Hình thức Khác
Tính
đúng lúc
Tính
chính xác
Rõ ràng An toàn
Tính
cập nhật
Tính
phù hợp

Chi tiết Tin cậy
Tính
thường xuyên
Tính
đầy đủ
Có thứ tự Thích hợp
Tính
thời đoạn
Tính
súc tích
Trình bày
phù hợp
Nhận đúng người
Tính
phạm vi
Phương tiện
phù hợp
Gởi đúng kênh
17
2. Thông tin trong
môi trường doanh nghiệp
2.1 Môi trường kinh doanh
2.2 Nguồn lực của doanh nghiệp
2.3 Các loại thông tin trong doanh nghiệp
18
2011-2012
7
2.1 Môi trường kinh doanh
19
Môi trường tự nhiên

Môi trường vĩ mô
Môi trường vi mô
2.2 Nguồn lực của doanh nghiệp
Nguồn lực của DN bao gồm các loại tài sản:
• Tài sản hữu hình (tangible assets): tiền, đất
đai, nhà xưởng, lực lượng lao động, phần
cứng, phần mềm…
• Tài sản vô hình (intangible assets): thông tin,
kinh nghiệm, động cơ làm việc, tri thức, các ý
tưởng, sự phán đoán…
20
2.3 Các loại thông tin
trong doanh nghiệp
• Thông tin cứng / thông tin định lượng (hard
data / quantitative data): thường xác định số
lượng, chứa đựng các yếu tố thống kê  kỹ
năng phân tích của nhà quản trị
• Thông tin mềm / thông tin định tính (soft data /
qualitative data): mang tính định chất, xác định
tính chất của sự việc hay tình huống, phụ
thuộc vào kinh nghiệm phán đoán của nhà
quản trị
21
2011-2012
8
3. Đề ra quyết định trong quản trị
và nhu cầu thông tin
3.1 Đề ra quyết định trong quản trị
3.2 Các loại quyết định trong DN
3.3 Các cấp quyết định trong quản trị

3.3.1 Tính chất của việc ra quyết định và các cấp
độ quản trị
3.3.2 Tính chất của thông tin trong việc đề ra
quyết định mỗi cấp
3.4 Quy trình ra quyết định
3.5 Qui tắc nghiệp vụ và lý thuyết ra quyết định
3.5.1 Cây quyết định (Decision tree)
3.5.2 Bảng quyết định (Decision table)
22
3.1 Đề ra quyết định trong quản trị
Nhu cầu thông tin của nhà quản trị:
• Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát.
• Quyết định quản trị phụ thuộc vào chất
lượng thông tin.
• Mức độ phát triển của doanh nghiệp làm
tăng độ phức tạp trong điều khiển, hệ thống
thông tin trở thành dây thần kinh của doanh
nghiệp.
23
3.2 Các loại quyết định trong DN
• Quyết định có cấu trúc (structured decisions):
trong trường hợp các ràng buộc và qui tắc để
ra quyết định được biết trước, tình huống đơn
giản, lặp đi lặp lại trong doanh nghiệp
• Quyết định không cấu trúc (unstructured
decisions): tình huống phức tạp hoặc không
biết trước các qui tắc và ràng buộc.
• Cognitive style: hành xử của nhà quản trị sẽ
ảnh hưởng đến cách họ tiếp thu thông tin
(phân tích hay phán đoán), kinh nghiệm.

24
2011-2012
9
3.3 Các cấp quyết định trong quản trị
Cấp
chiến lược
(Strategic)
Cấp chiến thuật
(Tactical)
Cấp tác nghiệp
(Operational)
25
3.3.1 Tính chất của việc ra quyết định
và các cấp độ quản trị
Cấp
quản trị
Loại
quyết định
Thời gian
Mức tác động
lên tổ chức
Tần suất ra
quyết định
Chiến lược
Không có
cấu trúc
Dài hạn Lớn Ít
Trung cấp ↔ Trung hạn Vừa ↔
Tác nghiệp Có cấu trúc Ngắn hạn Nhỏ Nhiều
26

3.3.2 Tính chất của thông tin
trong việc đề ra quyết định mỗi cấp
Cấp
quản trị
Thời
gian
Tính
thường
xuyên
Nguồn
thông
tin
Tính
chắc
chắn
Phạm vi Chi tiết
Chiến lược
Dài
hạn
Không
Bên
ngoài
Ít Rộng
Tổng
quát
Trung cấp ↔ ↔ ↔ ↔ ↔ ↔
Tác nghiệp
Ngắn
hạn
Thường

xuyên
Bên
trong
Nhiều Hẹp Chi tiết
27
2011-2012
10
Thảo luận
Phân loại các quyết định và cấp độ của chúng:
a) Ngân sách cho năm tới ?
b) Khi nào thì áp dụng chiết khấu bán hàng cho khách hàng ?
c) Có nên thuê thêm nhân sự trong các trường hợp khẩn cấp ?
d) Có nên mở rộng chi nhánh ra nước ngoài ?
e) Chúng ta có cần một chiến dịch quảng cáo ?
f) Cần khoản vay ngắn hạn để giải quyết vấn đề tiền mặt ?
g) Tấn công vào thị trường mới ?
h) Làm gì với máy móc bị hỏng hóc ?
28
3.4 Quy trình ra quyết định
Bước Hoạt động
Nhận thức - Nhận diện các vấn đề
- Nhận thức cần đưa ra quyết định
Thiết kế - Xác định các giải pháp có thể
- Đánh giá các giải pháp
Chọn lựa - Chọn lựa giải pháp tốt nhất
Hiện thực - Hiện thực giải pháp
Đánh giá - Đánh giá ảnh hưởng hay độ thành công
29
3.5 Qui tắc nghiệp vụ và
lý thuyết ra quyết định

• Qui tắc nghiệp vụ:
các điều kiện  qui tắc hành động
• Lý thuyết ra quyết định dựa vào:
 Cây quyết định (Decision tree)
 Bảng quyết định (Decision table)
30
2011-2012
11
Nhận hồ sơ xin vay
mua nhà
Nhận hồ sơ xin vay
mua nhà
Trên 22 tuổi, tổng số tuổi đời
và thời gian vay vốn không
quá 60
Có việc làm
ổn định?
Có nguồn
thu nhập khác?
Quy tắc 1
Từ chối
Quy tắc 1
Từ chối
Quy tắc 4
Đề xuất
Quy tắc 4
Đề xuất
Quy tắc 3
Đề xuất
Quy tắc 3

Đề xuất
Quy tắc 2
Từ chối
Quy tắc 2
Từ chối
Không

Không Có
Không Có
31
3.5.1 Cây quyết định (Decision tree)
32
3.5.2 Bảng quyết định (Decision table)
Quy tắc
1 2 3 4
Điều kiện
Trên 22 tuổi, tổng số tuổi đời và
thời gian vay vốn không quá 60
Ko Có Có Có
Có việc làm ổn định ? - Ko Ko Có
Có nguồn thu nhập khác ? - Ko Có -
Hành
động
Đề xuất X X
Từ chối X X
4. Quản lý tri thức và khai thác
thông tin trong doanh nghiệp
4.1 Thế nào là tri thức
4.2 Quản lý tri thức
4.3 Lý do doanh nghiệp cần quản lý tri thức

4.4 Các ứng dụng quản lý tri thức
33
2011-2012
12
4.1 Thế nào là tri thức
• Tri thức có thể được định nghĩa như là khả
năng phán quyết của con người dựa trên sự
kết hợp giữa kinh nghiệm và thông tin mà
họ có được.
 Tri thức tường minh: Các tri thức đã được
diễn đạt và lưu trữ trong hệ thống thông tin.
 Tri thức không tường minh: không được
phát biểu, phụ thuộc vào trực giác của con
người.
34
4.2 Quản lý tri thức
Quản lý tri thức làm công việc thu thập tri thức và
chuyển đổi tri thức về dạng chia sẻ dễ dàng. Phần quan
trọng nhất chính là việc thu thập và chuyển đổi tri thức
không tường minh thành tri thức tường minh.
Doanh nghiệp cần phải sử dụng một cách tốt nhất nguồn
lực thông tin của mình
• Sự toàn cầu hoá và thay đổi nhanh chóng của môi
trường kinh doanh  quản trị tri thức là một nhân tố
cạnh tranh chiến lược
• Chảy máu tri thức (doanh nghiệp)
35
Tri thức (Knowledge)
Trong 5 năm qua, khoản cho vay tín dụng của ngân hàng
chúng ta tăng 10% mỗi năm. Năm nay, dự báo khoản cho

vay tín dụng tiếp tục tăng thêm 10%, do đó chúng ta cần
tìm nguồn cung tiền cho khoản tăng 10% đó.
 Trong trường hợp này, thông tin trong các năm qua
được sử dụng để đề ra quyết định về việc dự báo mức
tăng trưởng trong năm nay và nhu cầu về nguồn vốn.
Quyết định và dự báo đó chính là tri thức (knowledge)
hay còn được gọi là cách sử dụng thông tin (use of
information)
36
36
2011-2012
13
4.3 Lý do doanh nghiệp cần
quản lý tri thức
• Tăng cường lợi nhuận, doanh thu
• Giữ lại kinh nghiệm của chuyên gia
• Tăng sự thoã mãn khách hàng
• Bảo vệ thị trường khi có đối thủ cạnh tranh mới
• Tăng vòng đời sản phẩm vào thị trường
• Mở rộng thị trường
• Giảm thiểu chi phí
• Phát triển sản phẩm, dịch vụ mới
37
4.4 Các ứng dụng quản lý tri thức
• Kinh doanh thông minh - BI (Business intelligence): thu
thập thông tin về đối thủ cạnh tranh (công nghệ mới, cơ
hội thị trường, thông tin khách hàng, hoạt động của đối
thủ…)
• Số hoá các tài liệu in ấn: sử dụng các hệ thống DIP
(Document image processing).

• Khai phá dữ liệu (Data mining): dựa trên các dữ liệu
tương tác với nhau tạo ra các xu hướng, kinh nghiệm,
tri thức, phương thức không được biết trước  mang
lại rất nhiều lợi ích cho doanh nghiệp
38
TÓM TẮT CHƯƠNG
• Đọc Giáo trình Trang 36
39
• ?
• ?
• ?
CÂU HỎI
2011-2012
1
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
1
Chương 2
Giới thiệu và
Hệ thống thông tin
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
• Nhận diện hệ thống, các thành phần của hệ thống.
• Mô tả các hành vi của hệ thống.
• Phân loại được các hệ thống thông tin.
• Nhận diện mối quan hệ giữa Hệ thống kinh doanh
điện tử, Thương mại điện tử, Hệ thống doanh nghiệp
(Enterprise Systems) và đánh giá vai trò của chúng
với tổ chức.
• Nhận diện các chiến lược căn bản tạo lợi thế cạnh
tranh khi sử dụng hệ thống thông tin.

2
CÁC VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ
• Cách dùng lý thuyết hệ thống như là một phương tiện để định
rõ các vấn đề và tình trạng để có thể hiểu chúng dễ dàng hơn
và hệ thống thông tin kinh doanh có thể phát triển để hỗ trợ
chúng.
• Cách các nhà quản lý có thể tối đa hóa việc sử dụng công
nghệ trong một tổ chức bằng cách hiểu hệ thống thông tin
kinh doanh.
• Vai trò của Hệ thống kinh doanh điện tử, thương mại điện tử,
hệ thống doanh nghiệp (Enterprise Systems) trong doanh
nghiệp.
• Cách để hệ thống thông tin kinh doanh có thể giúp đạt được
lợi thế cạnh tranh.
3
2011-2012
2
NỘI DUNG CHÍNH
1. Tổng quan về hệ thống.
2. Hệ thống thông tin.
3. Phân loại hệ thống thông tin.
4. Hệ thống thông tin và lợi thế cạnh tranh.
5. Hệ kinh doanh điện tử.
4
1. Tổng quan về hệ thống
1.1 Khái niệm Hệ thống
1.2 Mô hình Hệ thống
1.3 Tính chất của Hệ thống
5
1.1 Khái niệm Hệ thống

• Lý thuyết hệ thống: nghiên cứu về các ứng xử và
tương tác bên trong và giữa các hệ thống với nhau.
• Hệ thống: là tập hợp các thành phần có liên quan
tương tác với nhau nhằm đạt được một mục đích.
• Chức năng của hệ thống là nhận các yếu tố đầu vào
(input) và tạo ra các yếu tố đầu ra (output).
6
2011-2012
3
1.2 Mô hình Hệ thống
7
Mô hình cơ bản của hệ thống
Dữ liệu Thông tin
• Dữ liệu thô
• Không được định dạng
• Dữ liệu chung chung
• Tài liệu đã xử lý
• Thông tin có định dạng
• Dữ liệu trong ngữ cảnh
Ví dụ về mô hình cơ bản của
hệ thống xử lí trong kế toán
8
Ví dụ: Hệ thống kế toán của doanh nghiệp
Hóa đơn
Phiếu thu
Phiếu chi
Hợp đồng

Bảng cân đối
kế toán

KẾT QUẢ
TỔNG
TÀI SẢN
TỔNG
NGUỒN VỐN
Tổng hợp, tính toán,
định khoản

1.2 Mô hình Hệ thống (tt)
9
Mô hình chung của hệ thống
2011-2012
4
Ví dụ về mô hình chung của
hệ thống xử lí trong kế toán
Ví dụ: Hệ thống kế toán của doanh nghiệp
• Đầu vào: Phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn, hợp đồng, …
• Xử lý: Phần mềm kế toán, Bảng tính bằng Excel, Quy
trình hạch toán, Nghiệp vụ định khoản …
• Đầu ra: Bảng cân đối kế toán.
• Phản hồi: Tổng Tài sản # Tổng Nguồn vốn.
• Điều khiển: Thực hiện các nghiệp vụ hiệu chỉnh.
10
1.3 Tính chất của Hệ thống
– Tính chất 1: Các thành phần của một hệ thống có cùng mục đích.
– Tính chất 2: Các hệ thống không hoạt động hoàn toàn độc lập.
– Tính chất 3: Hệ thống có thể phức tạp và được tạo ra bởi các hệ
thống khác nhỏ hơn.
– Tính chất 4: Các hệ thống con tương tác với nhau bằng cách trao
đổi thông tin.

– Tính chất 5: Sự gắn kết giữa các hệ thống không đồng nhất.
– Tính chất 6: Các hệ thống có tính thứ bậc.
11
Tính chất 1
o Các thành phần của một hệ thống có cùng
mục đích hay còn gọi là mục tiêu của hệ thống.
o Mục tiêu của hệ thống thường rất cụ thể và
thường được thể hiện bằng một câu đơn.
12
2011-2012
5
Tính chất 2
o Các hệ thống không hoạt động hoàn toàn độc lập. Chúng
được chứa trong một môi trường (environment) có chứa
các hệ thống khác và các trung gian bên ngoài.
o Phạm vi của hệ thống được xác định bởi đường ranh giới
(boundary). Tất cả những cái bên ngoài đường ranh giới
là một phần trong môi trường của hệ thống, tất cả những
cái bên trong đường ranh giới tạo thành các bộ phận của
hệ thống.
o Đường ranh giới cũng đánh dấu giao diện (interface) giữa
hệ thống và môi trường. Giao diện này mô tả các trao đổi
giữa hệ thống với môi trường hoặc các hệ thống khác.
13
Tính chất 3
o Hệ thống có thể phức tạp và được tạo ra bởi các hệ
thống khác nhỏ hơn gọi là hệ thống con
(subsystems). Hệ thống hình thành từ một hay nhiều
hệ thống con được gọi là hệ thống cha
(suprasystems).

o Mục tiêu của hệ thống con là hỗ trợ cho mục tiêu lớn
hơn của hệ thống cha.
o Một hệ thống có sự tương tác với các thành phần bên
ngoài đường ranh giới được gọi là hệ thống mở
(open system). Trong trường hợp ngược lại được
gọi là hệ thống khép kín (closed systems).
14
Tính chất 4
o Các hệ thống con tương tác với nhau bằng cách trao
đổi thông tin thông qua phần giao diện giữa các hệ
thống. Trong hệ thống thông tin và hệ thống kinh
doanh, việc định nghĩa một cách rõ ràng phần giao
diện này là rất quan trọng đối với hiệu quả làm việc
của các tổ chức.
15
2011-2012
6
Tính chất 5
o Sự gắn kết giữa các hệ thống không đồng nhất.
o Hệ thống/hệ thống con có sự gắn kết cao với các hệ
thống/hệ thống con khác được gọi là hệ thống có tính
gắn kết cao (close-coupled systems). Trong trường
hợp này, đầu ra của hệ thống này là đầu vào trực tiếp
của hệ thống khác.
o Hệ thống có tính tách biệt (decoupled systems) là hệ
thống/hệ thống con ít phụ thuộc với các hệ thống/hệ
thống con khác
16
Tính chất 6
o Các hệ thống có tính thứ bậc. Hệ thống được tạo từ

các hệ thống con và các hệ thống con này cũng có
thể được tạo từ các hệ thống con nhỏ hơn nữa. Từ
đó, các hệ thống con có thể phụ thuộc vào nhau.
o Sự phụ thuộc này có nghĩa là một sự thay đổi tại một
bộ phận của hệ thống có thể dẫn đến sự thay đổi ở
các bộ phận khác.
17
2. Hệ thống thông tin
2.1 Khái niệm Hệ thống thông tin
2.2 Các nguồn lực hỗ trợ HTTT
2.3 HTTT dựa trên máy tính
2.4 Hệ thống thông tin kinh doanh
18
2011-2012
7
2.1 Khái niệm Hệ thống thông tin
• Hệ thống thông tin là một nhóm các thành
phần có liên quan với nhau.
• Hệ thống thông tin được con người xây dựng
và sử dụng nhằm tập hợp, tạo, và phân phối
dữ liệu một cách hữu dụng.
19
2.2 Các nguồn lực hỗ trợ HTTT
20
Hệ
thống
thông
tin
CON
NGƯỜI

PHẦN
CỨNG
PHẦN
MỀM
TRUYỀN
THÔNG
DỮ LIỆU
2.3 HTTT dựa trên máy tính
21
HTTT dựa trên máy tính là HTTT được xây dựng,
và triển khai dựa trên nền tảng kỹ thuật và công
nghệ của công nghệ thông tin
Thuận lợi
• Tốc độ
• Chính xác
• Tin cậy
• Có thể lập trình được
• Các công việc lặp lại
Hạn chế
• Phán xét/kinh nghiệm
• Tính linh hoạt/ứng biến
• Tính sáng tạo
• Trực giác
• Định tính thông tin
2011-2012
8
2.4 Hệ thống thông tin kinh doanh
Hệ thống thông tin kinh doanh là một tập
hợp các thành phần liên quan với nhau dùng để
xử lý, lưu trữ, điều khiển các hoạt động nhằm biến

dữ liệu đầu vào thành thông tin phục vụ cho việc
tiên đoán, hoạch định, điều khiển, điều phối, tạo ra
quyết định và phối hợp các hoạt động trong tổ
chức.
22
Cơ chế kiểm soát
của Hệ thống thông tin kinh doanh
23
Môi trường
Quản trị
Hệ thống
thông tin
3. Phân loại Hệ thống thông tin
3.1 Phân loại theo cấp độ tổ chức
3.2 Phân loại theo chức năng
3.3 Phân loại theo hệ thống doanh nghiệp
24
2011-2012
9
3.1 Phân loại theo cấp độ tổ chức
25
Hệ thống thông tin điều hành
Hệ hỗ trợ ra quyết định
Hệ thống thông tin báo cáo
Hệ thống tự động văn phòng
Hệ thống xử lí giao dịch
Hệ thống kiểm soát tiến trình
Phân tích đối thủ
cạnh tranh
Dự đoán

dòng tiền mặt
Lập hóa đơn
bán hàng
Hệ thống thông tin quản lí
Hệ thống thông tin tác nghiệp
3.2 Phân loại theo chức năng
26
• Hệ thống quản trị nguồn nhân lực
(Human resource management information systems)
• Hệ thống thông tin tiếp thị
(Marketing information systems)
• Hệ thống thông tin kế toán
(Accounting Information Systems - AIS)
3.3 Phân loại theo hệ thống doanh nghiệp
• Hệ thống doanh nghiệp (Enterprise System) hỗ trợ cho
các quy trình nghiệp vụ của một tổ chức với các chức
năng như sản xuất, phân phối, bán hàng, kế toán, tài
chính và nhân sự.
• Có ba hệ thống chính trong hệ thống doanh nghiệp:
o Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
(Enterprise Resource Planning - ERP)
o Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng / nhà cung cấp
(Customer / Supplier Relationship Management – CRM / SRM)
o Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng
(Supply Chain Management - SCM)
27
2011-2012
10
4. Hệ thống thông tin
và Lợi thế cạnh tranh

28
• Các chiến lược cạnh tranh:
o Cạnh tranh về giá
o Sự khác biệt về sản phẩm
o Sự đổi mới
• Phân tích chuỗi giá trị: hệ thống thông tin có thể ảnh
hưởng đến chuỗi giá trị theo 3 cách:
o Mở rộng phạm vi khách hàng và chia sẻ thông tin
o Tùy biến thông tin phù hợp các đối tượng khác nhau
o Sự tương tác thông tin theo 2 chiều
Mô hình chuỗi giá trị (Value chain)
29
Các lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp có
được khi ứng dụng Hệ thống thông tin
30
Đòn bẩy
2011-2012
11
5. Hệ kinh doanh điện tử
31
5.1 Thương mại điện tử
5.2 Kinh doanh điện tử
5.3 Mô hình kinh doanh điện tử
5.4 Mối tương quan giữa Thương mại điện tử
và Kinh doanh điện tử
5.1 Thương mại điện tử (E-commerce): các
hoạt động tương tác của doanh nghiệp với bên
ngoài thông qua hệ thống thông tin
• Thương mại điện tử bên mua
(Buy-side E-commerce)

• Thương mại điện tử bên bán
( Sell-side E-commerce)
5.2 Kinh doanh điện tử (E-business): mọi hoạt
động giao dịch, nghiệp vụ của doanh nghiệp cả
bên trong lẫn bên ngoài đều được tiến hành qua
hệ thống thông tin
32
33
5.3 Mô hình kinh doanh điện tử
2011-2012
12
34
EB: Kinh doanh điện tử (e-business)
EC: Thương mại điện tử (e-commerce)
5.4 Tương quan giữa Kinh doanh điện tử
và Thương mại điện tử
TÓM TẮT CHƯƠNG
• Đọc Giáo trình Trang 67, 68
35
• ?
• ?
• ?
CÂU HỎI

×