* Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học?
Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài.
* Bài 1: a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
Km
dm
cm
mm
hm
dam
m
1dm
1cm
1mm
1km
1dam
1m
1hm
10 dam =….
10 dm =….
=…
10 hm =….
10 m =….
10 mm
10 cm =….
1
1
1
1
1
1
m=
dm= cm
hm = dam =
= km =
10
10
10
10
10
10
b) Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
Bài 2: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1350dm
a) 135m = …....
830 dam
b) 8300m = …...
342dm = ….....
3420 cm
4000m
150 mm
15cm = ……
40 hm
= …...
25 km
25 000m = …..
1
c) 1mm = …....cm
10
1
1cm = …..... m
100
1
1m = …….km
1000
* Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4km 37m = …..
4037 m
4000m+37m
354dm = …
35 m …
4 dm
350dm+4dm
35m
812 cm
8m 12cm = …...
800cm+12cm
0 40 m
3040m = …
3 km …
3000m+40m
3km
* Bài 4: Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng
đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km, quãng đường
từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng
đường đó 144 km. Hỏi:
a.
Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài
bao nhiêu km?
b. Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài
bao nhiêu km?
Bài 4: Tóm tắt:
Hà Nội
791km
TP Hồ Chí Minh
144km
Đà Nẵng
…km?
…km?
Bài giải
Đường sắt từ Đà Nẵng đến thành phố Hồ Chí Minh dài là:
791 + 144 = 935 (km)
Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là:
791 + 935 = 1726 (km)
Đáp số: a) 935 km
b) 1726 km