TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN CHÍNH
Lớp 5A3
Môn: Toán
Tiết :
Mi-li-mét vuông
Bảng đơn vị đo diện tích
Người thực hiện: Nguyễn Hồng Việt
1,Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2
200
…
m
2 dam =
2
3 dam215 m2 = 315
… m2
30hm2 = 3000
… dam2
760 m2 = …
60 m2
7 dam2 …
a) Mi-li-mét vng:
1cm
1mm2
*Mi-li-mét vng là
diện tích của hình
vng có cạnh là 1mm
Mi-li-mét vơng viết tắt
là mm2
*Ta thấy hình
vng1cm2 gồm 100
hình vuông 1mm2
1cm2 = 100 mm2
1mm2 =
1
100
cm2
Lớn hơn mét vuông
Km2
1km2
hm2
1hm2
Mét vuông
dam2
m2
1dam2
1m2
Bé hơn mét vuông
dm2
1dm2
cm2
mm2
1cm2
1mm2
100 dm2 =100
100 mm2
2=….
100
100 m2 =….
100 dam2 = ….
…. cm2 =….
=…hm
1
1
1
=
km2 = 1 hm2 = 1 dam2 = 1 m2 =
2
dm = cm2
10
10
10
10
10
10
b) Nhận xét: Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:
-Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé.
-Đơn vị bé bằng 1 đơn vị lớn.
10
BC
M
1/ a) Đọc các số đo diện tích:
29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
29 mm2
:
Hai mươi chín mi-li-mét vng.
305 mm2 :
Ba trăm linh năm mi-li-mét vng.
1200 mm2:
Một nghìn hai trăm mi-li-mét vng.
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vng
:168mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vng
: 2310mm2
V
2/ a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 cm2 = …500 mm2
1200 hm2
12 km2 = ......
1 hm2 = 10….
000 m2
7 hm2 = 70
….000 m2
3/ Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1
2
1 mm = ….. cm2
1 dm2 =
100
8
2
8 mm = ….. cm2
7 dm2 =
100
29
2
29 mm =
….. cm2
34 dm2 =
100
1
…..
100
7
…..
100
34
…..
100
m2
m2
m2
2
22 = …
2 2 dam2 …
2010m
37dam
90
12000
000mm
hm
24m
=
=….
=….
… km
dm
m22 2m
A. 20dam2 10m2
2 2
A.
A.A.
900
1 3724
200km
dm2m22 B.B.
37024
1 20
90
dm
m
km
C. 201dam2 0m2
B. 2dam2 010m2
2 22
2 22
1 dm
9
2 km
D.D.372400
9000dm
C.C.
37240
m
100kmm
D. 201dam2 1m2