1
quản lý môi trường đô thị
Nguyễn Kim Thanh
Lý Khánh Tâm Thảo
Hồ Thị Thanh Hiền
2010
2
Phần 1
Xây Dựng Năng Lực
capacity building
Nguyễn Kim Thanh
2006
3
Định nghĩa – UNDP 1991
•
S t o nên m t môi tr ng tích c c v i các chính sách thích h p và nh ng khung hành đ ng ự ạ ộ ườ ự ớ ợ ữ ộ
h p pháp; ợ
•
Phát tri n th ch , bao g m c s tham gia c a c ng đ ng; ể ể ế ồ ả ự ủ ộ ồ
•
Phát tri n tài nguyên nhân l c và làm m nh h th ng qu n lý. ể ự ạ ệ ố ả
•
Capacity building means establishing
resources needed to fulfill a mission or
achieve a goal (US EPA)
4
Xây d ng năng l c ự ự không ch là hu n luy n mà còn bao g m c các v n đ sau: ỉ ấ ệ ồ ả ấ ề
•
Phát tri n ngu n nhân l c: …đ h có th t mình ể ồ ự ể ọ ể ự
th c hi n các công tác m t cách hi u qu . ự ệ ộ ệ ả
•
Phát tri n t ch c, s “trau chu t” c u trúc t ch c, ể ổ ứ ự ố ấ ổ ứ
các th t c và quá trình,.ủ ụ
•
Phát tri n khung th ch và pháp lý, t o c s pháp lý ể ể ế ạ ơ ở
thay đ i nh m tăng c ng các t ch c, các vi n, và ổ ằ ườ ổ ứ ệ
các c quan t t c các m c và t t c các thành ơ ở ấ ả ứ ở ấ ả
ph nầ
5
•
Xem xét
Xem xét
và
và
đáp ng các nhu c uứ ầ
đáp ng các nhu c uứ ầ , các ki n ngh , và các bài ế ị
h c t nh ng “c g ng” tr c đây và hi n t i.ọ ừ ữ ố ắ ướ ệ ạ
•
Hãy hi u r ng các v n đ ể ằ ấ ề
xã h i, môi tr ng và kinh t ộ ườ ế
xã h i, môi tr ng và kinh t ộ ườ ế
đ u liên quan đ n các quy t đ nh nâng cao năng l c ề ế ế ị ự ở
m c qu c gia và m c đ a ph ngứ ố ứ ị ươ
•
Phát tri n 1 m ng l i m nh các nhóm thành viên chuyên ể ạ ướ ạ
gia liên quan đ n đ a ph ng, qu c gia và c bình di n ế ị ươ ố ả ệ
qu c tố ế
•
T o l p nh ng liên k t m nh v i nh ng nhóm nh khác ạ ậ ữ ế ạ ớ ữ ỏ
nh m có m t hi u bi t t t h n mang tính so sánh, tích ằ ộ ể ế ố ơ
h p trong nh ng ch ng trình th c thi.ợ ữ ươ ự
1 CÁC NGUYÊN LÝ
6
2. Mô tả xây dựng năng lực
có r t nhi u thành ph n trong xây d ng năng l c t ấ ề ầ ự ự ừ giáo d c, hu n luy n, nghiên c u, chu n b ụ ấ ệ ứ ẩ ị
h t ng…ạ ầ
Tuy nhiên, cũng đ ng ý r ng xây d ng năng l c là làm m nh ngu n nhân l c, các đ nh ch , t các ồ ằ ự ự ạ ồ ự ị ế ừ
m c khác nhau nh m đóng góp trong t ng thành ph n c a h th ng. ứ ằ ừ ầ ủ ệ ố
8
Một ví dụ của tổ chức quan sát trái đất
•
Nghiên c u - Researchứ
•
Trao đ i thông tin 2 chi u hi u qu -(ổ ề ệ ả two-way)
•
Phát tri n c s h t ng - ể ơ ở ạ ầ infrastructure
•
Khuy n khíchế ti p c n thông tin, truy n bá, và qu n ế ậ ề ả
lý;
•
Phát tri n và t n d ng t t c cácể ậ ụ ấ ả kh năng v n hànhả ậ
•
Duy trì ti p c n công ngh -ế ậ ệ
technology
•
Phát tri nể chính sách h tr - political supporỗ ợ t
9
Một số ví dụ đã và đang thực hiện xây dựng
năng lực trong các lĩnh vực riêng biệt
+ XDNL trong quan tr c môi tr ngắ ườ
+ XDNL tri n khai s n xu t s ch h nể ả ấ ạ ơ
+ XDNL tăng c ng qu n lý ch t th i nguy h iườ ả ấ ả ạ
+ Ch ng trình gi m thi u ONCNươ ả ể
+ Xây d ng năng l c qu n lý n c ven bự ự ả ướ ờ
+ Bên trong các các d án l n:ự ớ
(VD Community-based-development) PMU415- D án c i thi n môi tr ng Tân ự ả ệ ườ
Hóa – Lò g mố
11
Các đặc điểm riêng biệt
•
H p lu t:ợ ậ ch ng trình nâng cao nh n th c ph i h p các lu t l qui đ nhươ ậ ứ ả ợ ậ ệ ị
•
C n s h tr t (các) đ i tác:ầ ự ỗ ợ ừ ố t ch c chuyên giaổ ứ
•
Tài chính: trong n c, đa ph ng và song ph ng.ướ ươ ươ
12
Tham khảo các dự án hợp tác
•
(trading)
•
(Capacity Building in Strategic
Environmental Assessment of Hydropower Sector)
•
(Project Agreement with the Government of Viet
Nam) – VIEs
13
Ai là người cung ứng các dịch vụ XLNL?
Who Provides Capacity Building Services?
(tại 1 tiểu bang của Mỹ về dịch vụ việc làm)
+ Management Support Organizations
Các t ch c h tr qu n lýổ ứ ỗ ợ ả
+ Expert nonprofit service providers
-
các nhà cung c p các d ch v chuyên gia phi l i nhu nấ ị ụ ợ ậ
-
+ United Ways
Các ph ng th c t ng h pươ ứ ổ ợ
•
Federations, Associations, and Foundations
•
Các nghi p doàn, hi p h i và các t ch c chuyên ệ ệ ộ ổ ứ
nghi p khácệ
14
M c tiêu chungụ
H tr c quan ch c năng, đoàn th và ng i dân c i thi n đi u ki n v sinh môi tr ng, nâng cao ỗ ợ ơ ứ ể ườ ả ệ ề ệ ệ ườ
tiêu chu n ch t l ng cu c s ng, giúp hi n đ i hóa v sinh môi tr ng t i khu v c nghiên c uẩ ấ ượ ộ ố ệ ạ ệ ườ ạ ự ứ
(ch y u v n đ nhà v sinh và ch t th i r n)ủ ế ấ ề ệ ấ ả ắ
Ví dụ chương trình ISSUE 2 TẠI VIỆT NAM
15
Mục tiêu cụ thể
1. C i thi n qu n lý môi tr ng đô th theo mô hình ả ệ ả ườ ị
SMART (Sustainable Modernization that is Appropriate,
Realistic and Time-bound: Hi n đ i hóa b n v ng, Thích h p, ệ ạ ề ữ ợ
Th c t và gi i h n v Th i gianự ế ớ ạ ề ờ );
2. Xây d ng năng l c và tăng c ng nh n th cự ự ườ ậ ứ
3. T o môi tr ng trao quy nạ ườ ề
4. B n v ng v tài chínhề ữ ề
5. Ph i h pố ợ
6. Chuy n giao ch ng trình cho đ a ph ngể ươ ị ươ
16
Objective 5:
Coherence
Objective 6:
Empowering
programme Partners
Objective 1:
Improved SMART
urban environmental
management. .
Objective 4:
Sustainable financing
Objective 3:
Enabling governance
Objective 2:
Sustainable Capacity
Building
ISSUE Operational Objectives
Objective 1:
To support local
consortia to work with
key stakeholders to
plan, implement, and
mainstream models of
smart urban
environmental
management.
Objective 2: To stimulate
local stakeholders to build
their own capacities and to
make resources available to
them for that purpose.
Objective 3: To create an
enabling institutional
environment supportive for
participatory, transparent and
accountable decision-
making.
Objective 4: To
institutionalise access to
financing for activities that is
available to women and men
active in the private, public
and civil society sectors.
Objective 6: To put
programme
management into the
hands of capable
partner organisations
and their district
consortia
Objective 5: To
strengthen coherent
policy and
programme
implementation
through local,
national and
international policy
and programme
engagement
17
Nếu bạn là cán bộ môi trường của tỉnh
hoặc thành phố
•
Công tác tham m u đ xu t ch ng trình xây d ng năng l c là gì?ư ề ấ ươ ự ự
18
Câu hỏi
•
Hãy phát tri n m t s đi m chính trong 1k h ach v nâng cao năng l c c a lĩnh v c mà b n ể ộ ố ể ế ọ ề ự ủ ự ạ
đang theo đu i trong bài t p action planningổ ậ
(1/2 trang)
19
Nguyễn Kim Thanh, ThS
2008
UEM - 2
Quản lý và giảm thiểu tai họa
20
Vai trò của đô thị
•
The responsible city – thành ph c a “tr ng trách”;ố ủ ọ
•
The living city – thành ph s ng;ố ố
•
The participating city – thành ph “h ng ng” (đ ng ch c năng trong t o d ng môi tr ng ố ưở ứ ồ ứ ạ ự ườ
t t h n).ố ơ
21
Sự gia tăng các rủi ro
“S gia tăng m t đ thành ph và nhà c a làm cho con ự ậ ộ ố ử
ng i càng ngày càng tr nên d b tác đ ng b i tai h a ườ ở ễ ị ộ ở ọ
và r i ro. Không có tu n nào mà chúng ta không nghe tin ủ ầ
t c v tai h a đâu đó, có lo i thì t t nhiên và cũng ứ ề ọ ở ạ ừ ự
có lo i do con ng i t o ra” (theo ạ ườ ạ Hari Srinivas).
•
Tai h a là gì?ọ
M t tai h a đó là 1 tai n n không trông ch x y ra do ộ ọ ạ ờ ả
thiên nhiên ho c do con ng i t o ra ho c do c 2 mà ặ ườ ạ ặ ả
chúng có 1 tác đ ng tiêu c c lên cu c s ng hàng ngày ộ ự ộ ố
ho c lên các đi u ki n s ng c a con ng i, th c v t ặ ề ệ ố ủ ườ ự ậ
ho c đ ng v t.ặ ộ ậ
22
Các loại tai họa nào mà chúng ta
thường gặp?
•
Tai h a thiên nhiên bao g m l t l i, khô h n, đ ng ọ ồ ụ ộ ạ ộ
đ t, l c xoáy, bão, đ t tr t, đ t gãy đ a ch t,… Các ấ ố ấ ượ ứ ị ấ
tai n n do con ng i có th là đ hóa ch t, tràn d u, ạ ườ ể ổ ấ ầ
tai n n b c x , xung đ t/chi n tranh, di c t n n, ạ ứ ạ ộ ế ư ị ạ
cháy r ng, cháy… ừ
•
T i sao tai h a l i x y ra?ạ ọ ạ ả
•
ngày càng d b gây t n th ng do s thay đ i v dân ễ ị ổ ươ ự ổ ề
s và s d ng đ t. S gia tăng dân s , đ c bi t là t i ố ử ụ ấ ự ố ặ ệ ạ
các n c đang phát tri n, nh ng n i mà áp l c l n ướ ể ở ữ ơ ự ớ
lên tài nguyên nh m duy trì s l ng dân s nàyằ ố ượ ố
23
Những thách thức nào trong giảm thiểu
tai họa?
•
“các tai h a thiên nhiên ngày càng tăng trên c 2 m t là t n su t và c ng đ ”ọ ả ặ ầ ấ ườ ộ
•
Cùng lúc, tai h a do các ho t đ ng c a con ng i cũng tăng lên, b t k s tác đ ng c a gia ọ ạ ộ ủ ườ ấ ể ự ộ ủ
tăng nh n th c hay có các ch ng trình chi n l c khác đang đ c th c thi đ i v i gi m ậ ứ ươ ế ượ ượ ự ố ớ ả
thi u tai h a.ể ọ
24
Tai hoạ là gì? DISASTER (What it is?)
•
Là m t thi t h i nghiêm tr ng v ch c năng c a 1 c ng đ ng ộ ệ ạ ọ ề ứ ủ ộ ồ
•
(A serious disruption of the functioning of a community or a society causing widespread human,
material, economic and environmental losses which exceed the ability of the affected community
/ society to cope using its own resources)
25
Giảm thiểu tai họa - DISASTER (risk)
REDUCTION
Gi m thi u tai ho là ả ể ạ s phát tri nự ể và ng d ngứ ụ các
chính sách, cách ti p c nế ậ nh m ằ gi m thi uả ể các r i ro ủ
tai ho trong toàn c ng đ ng và ạ ộ ồ ngăn ng aừ ho c ặ gi i ớ
h nạ các tác đ ng x u c a tai ho trong b i c nh phát ộ ấ ủ ạ ố ả
tri n b n v ng.ể ề ữ
26
Giảm thiểu - MITIGATION
•
Áp d ng các bi n pháp có t ch c và không có t ch c nh m gi i h n các tác đ ng x u do ụ ệ ổ ứ ổ ứ ằ ớ ạ ộ ấ
t nhiên, do s suy gi m môi tr ng ho c do các v n đ công ngh .ự ự ả ườ ặ ấ ề ệ
Thiên tai - NATURAL HAZARDS
•
Các hiện tượng tự nhiên xảy ra trong
sinh quyển mà ở đó tạo ra 1 tai họa.
27
Quản trị các vấn đề khẩn cấp - EMERGENCY
MANAGEMENT
•
Là m t c u trúc t ch c tài l c và trách nhi m nh m ộ ấ ổ ứ ự ệ ằ
đ i đ u v i t t c các khía c nh c a các kh n c p ố ầ ớ ấ ả ạ ủ ẩ ấ
c th :.ụ ể
preparedness
(chuẩn bị)
response (ứng cứu)
rehabilitation (tái
thiết)
4 bước
qui trình
chương trình