Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Guidelines hướng dẫn triage tại khoa cấp cứu bệnh viện đa khoa trung ương quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.9 KB, 4 trang )

Guidelines hướng dẫn triage tại Khoa Cấp cứu Bệnh viện đa khoa Trung ương Quảng Nam
Tài liệu tham khảo: Consistency of Triage in Victoria’s Emergency Departments
Cấp độ

I

II

III

IV

V

Dấu hiệu
Đường thở

Tắc nghẽn hồn tồn
Tắc nghẽn 1 phần

Thơng thống

Thơng thống

Thơng thống

Thơng thống

Hơ hấp

Khơng có nhịp thở


hoặc giảm thơng khí
Suy hơ hấp nặng:
Co kéo nặng cơ hơ hấp
phụ
Khơng nói được
Xanh tím trung tâm
Rối loạn ý thức

Suy hơ hấp trung
bình:
Co kéo vừa cơ hơ
hấp
Nói từng từ
Da nhợt, tím mơi
và đầu chi

Suy hơ hấp nhẹ
Co kéo nhẹ cơ hơ
hấp
Nói câu dài
Da hồng

Khơng suy hơ hấp
Khơng co kéo cơ
hơ hấp
Nói câu dài

Khơng suy hơ hấp
Khơng co kéo cơ
hơ hấp

Nói câu dài

Tuần hồn

Ngừng tuần hồn
Tổn thương huyết
động nặng:
Mất mạch ngoại biên
Da tái nhợt, lạnh, ẩm
Thay đổi nhịp tim
Rối loạn ý thức
Chảy máu khơng cầm
được

Tổn thương huyết
động trung bình:
Mất mạch quay
nhưng mạch cánh
tay còn
Da nhợt, lạnh, ẩm
Nhịp tim tăng vừa

Tổn thương huyết
động nhẹ:
Bắt được mạch
ngoại biên
Da nhợt, đỡ lạnh,
khô
Nhịp tim tăng nhẹ


Khơng có tổn
thương
huyết
động:
Bắt được mạch
ngoại biên
Da hồng, ấm, khơ

Khơng có tổn
thương
huyết
động:
Bắt được mạch
ngoại biên
Da hồng ấm khơ


Guidelines hướng dẫn triage tại Khoa Cấp cứu Bệnh viện đa khoa Trung ương Quảng Nam
Tài liệu tham khảo: Consistency of Triage in Victoria’s Emergency Departments
Cấp độ

I

II

III

IV

V


Dấu hiệu
Hôn mê
Đau

Tổn
thương
thần kinh
mạch máu

GCS ≤ 8 điểm

GCS 9-12 điểm

GCS ≥ 13 điểm

Tỉnh táo

Đau nhẹ:
Bn nói là đau nhẹ
Da nhợt nhẹ, hồng,
ấm
Dấu hiệu sinh tồn
biến đổi nhẹ
Cần thuốc giảm đau

tổn
Tổn thương thần Tổn thương thần Tổn thương thần kinh Không
thương thần kinh
kinh mạch máu kinh mạch máu mạch máu nhẹ:

Có mạch
mạch máu
nặng:
trung bình:
Mất mạch
Có mạch
Chi ấm
Da lạnh
Chi lạnh
Cảm giác giảm hoặc
Cảm giác mất
Cảm giác giảm
bình thường
Vận động mất
Vận động giảm
Vận động giảm hoặc
Giảm thời gian làm Giảm thời gian làm bình thường
đầy mao mạch
đầy mao mạch
Thời gian làm đầy
mao
mạch
bình
thường
Đau nặng:
Bn nói là đau nặng
Da tái, lạnh
Biến đổi nặng dấu
hiệu sinh tồn
Cần phải giảm đau


Đau nhẹ:
Đau vừa:
Bn nói là đau vừa
Bn nói là đau nhẹ
Da tái, ấm
Da nhợt nhẹ, hồng ấm
Các dấu hiệu sinh tồn Dấu hiệu sinh tồn
biến đổi vừa
biến đổi nhẹ
Cần giảm đau
Cần giảm đau

Tỉnh táo


Guidelines hướng dẫn triage tại Khoa Cấp cứu Bệnh viện đa khoa Trung ương Quảng Nam
Tài liệu tham khảo: Consistency of Triage in Victoria’s Emergency Departments
Cấp độ

I

II

III

IV

V


Chắc chắn nguy
hiểm tới tính
mạng của mình
hoặc người khác
 Hành động tội
ác
 Có vũ khí
 Tự phá hủy, tự
gây nguy hiểm
tại khoa cấp
cứu.

Nhiều khả năng gây
nguy hiểm cho bản
thân hoặc những
người khác
 Đe dọa gây hại
bản thân
 Đe dọa gây hại
người khác
Hành động cản trở
chống đối
 Rất kích động,
khơng n
 Quẫy đạp, gây hấn
 Khơng hợp tác,
khơng hiểu

Có thể gây hại bản
thân hoặc người khác

 Ý đồ tự tử
 Stress nặng
Hành động ngăn cản
chống đối vừa
 Kích động khơng
n
 Rối loạn hành vi,
hành động kỳ quái
 Bệnh nhân cai
 Hưng trầm cảm
 Ảo giác, hoang
tưởng

Rối loạn tâm thần
trung bình
 Khơng kích động,
nằm n
 Kích thích, khơng
gây hấn
 Hợp tác, nói tiền
sử rõ ràng
Triệu chứng lo lắng,
trầm cảm khơng có ý
tưởng tự tử.

Khơng đe dọa bản
thân và người khác
Khơng có hành
động cản trở người
khác

Khơng có rối loạn
cấp
 Hợp tác, giao
tiếp được.
 Tuân
theo
hướng dẫn

Vết thương xuyên
thủng
mắt,
tổn
thương mắt do hóa
chất
Đột ngột mất khả
năng nhìn khơng do
chấn thương
Đau mắt nặng

Đột ngột mất khả Khả năng nhìn bình Khả năng nhìn
năng
nhìn
bình thường
bình thường
thường mà khơng có Đau mắt nhẹ.
Khơng đau mắt
chấn thương
Đau mắt vừa: do vật
tù đập vào, bỏng, có
dị vật.


Dấu hiệu
Tâm thần

Mắt


Guidelines hướng dẫn triage tại Khoa Cấp cứu Bệnh viện đa khoa Trung ương Quảng Nam
Tài liệu tham khảo: Consistency of Triage in Victoria’s Emergency Departments

Yểu tố nguy cơ của bệnh nặng hoặc tổn thương
Nhiều yếu tố nguy cơ ═ gia tăng nguy cơ tổn thương nặng
Sự hiện diện của một hoặc nhiều yếu tố nguy cơ có thể quyết định mức độ triage cao hơn
Cơ chế chấn thương
 Vết thương xuyên thấu
 Ngã cao > 5 m
 Tai nạn xe máy với ô tô
vận tốc > 60 km/h
 Tai nạn giữa xe máy và xe
đạp tốc độ > 30 km/h
 Bị văng hoặc lăn khỏi xe
 Thời gian giải cứu > 30
phút
 Hành khách đi cùng xe bị
chết
 Chấn thương do nổ

Bệnh mạn kèm
theo
 Bệnh về hô hấp

 Bệnh tim mạch
 Bệnh thận
 Ung thư
 Đái tháo đường
 Lạm dụng chất
 Suy giảm miễn
dịch
 Các vấn đề y tế
phức tạp

Tuổi ≥65
Tiền sử khác
 Cơn ngừng thở
 Cơn nhồi máu
 Loạn thần
 Đột quị
 Tình trạng mất
ngủ
 Cơn động kinh
 Bn bị giam giữ
 Suy sụp nặng

Yếu tố nguy cơ tim mạch
 Hút thuốc lá
 Béo phì
 Tiểu đường/ tiền sử gia
đình
 Cholesterol / tăng huyết
áp
 Bệnh mạch vành đã được

biết
 Các bệnh mạch máu khác
Nạn nhân của bạo lực
 Bạo lực gia đình
 Bạo lực tình dục
 Ngược đãi, bỏ mặc

Khác
 Phát ban
 Lạm
dụng
rượu, thuốc
 Tiếp xúc hóa
chất
 Bị lạnh do
ngâm nước
 Thay đổi thân
nhiệt



×