YM:thamtuhvnk 01633754945
Đề thi :
HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG
Thời gian : 90 phút
Ngày thi :
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về kiến trúc của hệ điều hành Linux?
a) Người dùng, kernel, shell, phần cứng.
b) Người dùng, shell, kernel, phần cứng.
c) Người dùng, phần cứng, shell, kernel.
d) Shell, người dùng, kernel, phần cứng.
Câu 2. Hai boot loader của RedHat Linux là gì ? (chọn 2)
a) LILO
b) GRUP
c) GRUB
d) LIFO
Câu 3. Thư mục _______ lưu trữ virtual file chỉ trạng thái hiện tại của Linux kernel.
a) /etc
b) /usr
c) /var
d) /proc
Câu 4. Lệnh _________ giúp Anh/Chị sửa tên một file.
a) rn
b) mv
c) replace
d) rname
Câu 5. Lệnh _________ dùng để xóa một file.
a) del
b) rm
c) fd
d) fr
Câu 6. Lệnh ___________cho phép Anh/Chị tìm những file có nhóm sở hữu là mygroup.
a) find mygroup
b) find -group mygroup
c) find group
d) find all mygroup
Câu 7. Lệnh _____________dùng để mount tất cả những filesystem được liệt kê trong file fstab.
a) umount
b) mount all
c) mount -f
d) mount -a
Câu 8. Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép xóa một dòng tại vị trí con trỏ.
a) dw
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 1/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
b) dl
c) 3d
d) dd
Câu 9. Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép undo nội dung cũ khi thay đổi nội dung văn
bản.
a) r
b) u
c) e
d) esc
Câu 10. Giá trị thập phân (decimal) là ________ để biểu diễn quyền read, write và execute.
a) 3
b) 5
c) 6
d) 7
Câu 11. User root luôn luôn có giá trị UID là ________.
a) 0
b) 1
c) 99
d) 100
Câu 12. Tùy chọn _______ được sử dụng với lệnh useradd để chỉ ra home directory của user.
a) -a
b) -u
c) -d
d) -h
Câu 13. Lệnh _____________ giúp Anh/Chị thay đổi nhóm của một user.
a) usermod -g
b) usermod -c
c) usermod -i
d) usermod -e
Câu 14. Anh/Chị dùng lệnh ________________ để xem dung lượng đĩa đã cấp cho nhóm group1.
a) quota -group1
b) repquota -g group1
c) quotaon -group1
d) showquota -g group1
Câu 15. Anh/Chị dùng tùy chọn _______ của lệnh edquota để cho phép chỉnh sửa quota của group.
a) -p
b) -g
c) -u
d) -t
Câu 16. Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy tính.
a) ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
b) ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0
c) ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
d) ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0
Câu 17. Câu nào sau đây đúng về telnet và ssh? (Chọn 2)
a) telnet và ssh đều hỗ trợ người dùng quản trị hệ thống từ xa.
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 2/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
b) telnet và ssh đều không mã hóa mật khẩu.
c) telnet mã hóa mật khẩu còn ssh thì ngược lại.
d) telnet không mã hóa mật khẩu còn ssh thì ngược lại.
Câu 18. Tập tin ____________ là tập tin cấu hình của samba server.
a) /etc/samba/samba.conf
b) /etc/samba/smb.conf
c) /etc/smb/samba.conf
d) /etc/smb/smb.conf
Câu 19. Lệnh _____________ để kiểm tra các kết nối hiện tại trên SAMBA server.
a) test
b) testparm
c) smbstatus
d) status
Câu 20. Mặc định số hiệu cổng kết nối của dịch vụ SAMBA có giá trị là __________.
a) 224
b) 25
c) 139
d) 100
Câu 21. Biến tham số _________ để chỉ định tổng số tham số của dòng lệnh.
a) $#
b) $$
c) $*
d) $0
Câu 22. Lệnh ____________ để liệt kê tất cả những tiến trình đang chạy trong hệ thống.
a) show proc all.
b) show process all.
c) ps -ax
d) ps -i
Câu 23. Lệnh _________ cho phép đưa một tiến trình đang chạy trong chế độ background trở về foreground.
a) kill
b) fg
c) bg -f
d) ps
Câu 24. Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì?
a) tail /var/messages.
b) tail /var/log/messages.
c) tail /var/log/named/messages
d) tail /var/log/error.log
Câu 25. Câu nào sau đây định nghĩa đúng về cách tổ chức cơ sở dữ liệu DNS?
a) Tổ chức dữ liệu phân tán.
b) Tổ chức dữ liệu tập trung.
c) Tổ chức dữ liệu cộng tác.
d) Tổ chức dữ liệu tích hợp.
Câu 26. Có bao nhiêu loại DNS server?
a) 1
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 3/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 27. Dịch vụ DNS hoạt động tại số hiệu cổng (Port) nào?
a) 50
b) 53
c) 223
d) 41
Câu 28. Câu nào sau đây định nghĩa đúng nhất khi cấu hình home directory Web Server?
a) Documentroot /var/web/abc/index.html
b) Documentroot /var/web/default.html
c) Documentroot /var/web/abc
d) Documentroot /var/default.html
Câu 29. Khai báo nào sau đây đúng nhất về tạo Alias?
a) Alias /data “/home/www/data”
b) Alias /data “/home/www/data/index.html”
c) Alias data “/home/www/data”
d) Alias /data “home/www/data”
Câu 30. Apache hỗ trợ cấu hình VirtualHost dựa trên?
a) Địa chỉ IP
b) Hostname
c) Địa chỉ vật lý
d) Câu a, b
Câu 31. Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập FTP Server?
a) Local_enable=YES
b) anon_local=yes
c) enable_local=YES
d) a, b, c đều sai.
Câu 32. Thư mục gốc mặc định của FTP Server là:
a) /var/vsftp
b) /var/vsftpd
c) /var/ftp
d) Không phải các thư mục trên
Câu 33. Trong HĐH Linux, để người dùng có thể nhận và gửi mail, Anh/Chị phải cấu hình những dịch vụ nào?
a) SMTP.
b) POP3/IMAP.
c) Kmail.
d) Câu a, b
Câu 34. Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là:
a) Sendmaild
b) Sendmail
c) Mail
d) Maild
Câu 35. ___________ là lệnh dùng để tạo swap directory cho Squid proxy.
a) Squid -a
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 4/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
b) Squid -z
c) Squid create
d) Squid -l
Câu 36. Tùy chọn _________ của lệnh shutdown để khởi động lại máy tính?
a) -r
b) -y
c) -b
d) -c
Câu 37. Anh/Chị đang làm việc với người dùng có tên hocvien, Anh/Chị muốn chuyển sang hoàn toàn môi
trường của user root, Anh/Chị dùng lệnh __________
a) $su root
b) $su -root
c) $su - root
d) $su -w root
Câu 38. Lệnh _____________ tương đương với lệnh cat /etc/passwd |more.
a) cat /etc/passwd.
b) cat </etc/passwd.
c) more /etc/passwd.
d) cat > /etc/passwd.
Câu 39. Lệnh ______________ cho phép tạo tập tin mới có cùng inode number với tập tin cũ.
a) cp <tậptincũ> <tậptinmới>
b) cat <tậptincũ> > <tậptinmới>
c) ln <tậptincũ> <tậptinmới>
d) mv <tậptincũ> <tậptinmới>
Câu 40. Lệnh __________ để xem danh sách những lệnh đã gõ trước đây.
a) histfile
b) showbuff
c) history
d) hist
Câu 41. Khi dùng lệnh rpm để loại bỏ một package có tên bind-9.2.3-13 khỏi hệ thống thì hệ thống thông báo
lỗi sau:
[root@server root]# rpm -e bind-9.2.3-13
error: Failed dependencies:
bind is needed by (installed) system-config-bind-2.0.2-5
Theo Anh/Chị, để loại bỏ được packet trên thì Anh/Chị phải làm gì?
a) Cài đặt thêm package system-config-bind-2.0.2-5 sau đó dùng lệnh rpm -e để loại bỏ package bind-
9.2.3-13
b) Dùng lệnh rpm -eu để loại bỏ package bind-9.2.3-13
c) Loại bỏ package system-config-bind-2.0.2-5 trước sau đó loại bỏ package bind-9.2.3-13
d) Không thể loại bỏ package bind-9.2.3-13
Câu 42. Khi dùng trình tiện ích mail để gởi một mail đến cho người nhận có địa chỉ Anh/Chị
thực hiện:
a) mail -v
b) mail -l
c) mail -user
d) mail -u
Câu 43. Người quản trị dùng trình tiện ích quản lý đĩa trên hệ thống Linux để thực thi một số tác vụ như sau:
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 5/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
Theo Anh/Chị, XX là gì?
a) d
b) w
c) n
d) m
Câu 44. Lệnh nào sau đây giúp bạn tạo một nhóm tên mygroup có gid là 345?
a) groupadd 345 mygroup
b) group 345 mygroup
c) groupadd -g 345 mygroup
d) group -a 345 mygroup
Câu 45. Để cấp quyền cho người dùng hv có quyền quản trị giống như quyền của người dùng root, người quản
trị dùng lệnh vi /etc/passwd để cấp quyền cho người dùng hv. Thông tin cụ thể của người dùng hv trong
tập tin /etc/passwd như sau:
hv:x:500:501::/home/hv:/bin/bash
Theo Anh/Chị, người quản trị thay đổi thông tin trên như thế nào?
a) hv:x:500:0::/home/hv:/bin/bash
b) hv:0:500:501::/home/hv:/bin/bash
c) hv:0:0:501::/home/hv:/bin/bash
d) hv:x:0:501::/home/hv:/bin/bash
Câu 46. Người quản trị dùng kỹ thuật ip alias để tạo nhiều địa chỉ ip cho card mạng, quá trình cấu hình tiến hành
như sau:
TH1:
[root@server root]# cd /etc/sysconfig/network-scripts/
[root@server network-scripts]# cp ifcfg-eth0 ifcfg-eth0:0
[root@server network-scripts]# vi ifcfg-eth0:0
DEVICE=eth0
ONBOOT=yes
BOOTPROTO=static
IPADDR=10.10.10.1
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 6/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
NETMASK=255.0.0.0
GATEWAY=10.10.10.10
[root@server network-scripts]# /etc/init.d/network restart
TH2:
[root@server root]# cd /etc/sysconfig/network-scripts/
[root@server network-scripts]# cp ifcfg-eth0 ifcfg-eth0:0
[root@server network-scripts]# vi ifcfg-eth0:0
DEVICE=eth0
ONBOOT=no
BOOTPROTO=static
IPADDR=10.10.10.1
NETMASK=255.0.0.0
GATEWAY=10.10.10.10
[root@server network-scripts]# /etc/init.d/network restart
TH3:
[root@server root]# cd /etc/sysconfig/network-scripts/
[root@server network-scripts]# cp ifcfg-eth0 ifcfg-eth0:0
[root@server network-scripts]# vi ifcfg-eth0:0
DEVICE=eth0:0
ONBOOT=yes
BOOTPROTO=static
IPADDR=10.10.10.1
NETMASK=255.0.0.0
GATEWAY=10.10.10.10
[root@server network-scripts]# /etc/init.d/network restart
TH4:
[root@server root]# cd /etc/sysconfig/network-scripts/
[root@server network-scripts]# cp ifcfg-eth0 ifcfg-eth0:0
[root@server network-scripts]# vi ifcfg-eth0:0
DEVICE=eth0:0
ONBOOT=yes
BOOTPROTO=no
IPADDR=10.10.10.1
NETMASK=255.0.0.0
[root@server network-scripts]# /etc/init.d/network restart
Theo Anh/Chị, trường hợp nào là hợp lý nhất?
a) TH1
b) TH2
c) TH3
d) TH4
Câu 47. Người quản trị dùng lệnh netstat -rn để xem thông tin bảng định tuyến trong hệ thống, kết quả được
hiển thị như sau:
Theo Anh/Chị, người quản trị có thể sử dụng lệnh ____________ cũng sẽ cho kết quả tương
tự như trên.
a) route
b) route -print
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 7/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
c) ifconfig -rn
d) routes -PRINT
Câu 48. Để chia sẻ tài nguyên cho người dùng thông qua dịch vụ SAMBA, người quản trị mô tả đoạn cấu hình
sau:
[homes]
comment = Test;
path = %H ;
read only = no ;
valid users = %S ;
browseable = no ;
writeable = yes ;
Theo Anh/Chị, đoạn cấu hình trên có ý nghĩa gì?
a) Chia sẻ thư mục /H cho người dùng S.
b) Chia sẻ thư mục /Home cho người dùng S.
c) Chia sẻ thư mục home directory cho từng người dùng trong hệ thống.
d) Chia sẻ thư mục / cho user hệ thống có quyền truy xuất.
Câu 49. Dùng SAMBA để chia thư mục /usr/share cho mọi người dùng trong hệ thống sử dụng thông qua
sharename là data.
a) Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn:
[data]
comment = Test;
path = %H/user/share ;
read only = no ;
valid users = %S ;
browseable = no ;
writeable = yes ;
b) Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn:
[data]
comment = Test;
path = /usr/share;
c) Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn:
[data]
comment = Test;
path = /user/share ;
users = %S ;
writeable = yes ;
d) Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn:
[/usr/share]
comment = Test;
path = /data;
Câu 50. Cho đoạn chương trình Shell có tên psuser :
total=0
for i in `seq 1 $1`
do
total=`expr $total + $i`
done
Theo Anh/Chị, ý nghĩa của đoạn chương trình trên là gì?
a) Tính tổng dãy số cộng từ 1 tới n (giá trị của n được nhập thông qua biến tham số $1)
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 8/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
b) Tính tổng dãy số cộng từ 1 tới 10
c) Tính tổng hai số 1 và n (giá trị của n được nhập thông qua biến tham số $1)
d) a,b,c đều sai
Câu 51. Khi ủy quyền subdomain có tên miền “csc.hcmuns.edu.vn” cho máy chủ có địa chỉ 172.16.1.1 quản lý,
từ miền cha “hcmuns.edu.vn” Anh/Chị phải khai báo như thế nào là đúng?
a) Trong zone file thuận mô tả như sau:
csc.hcmuns.edu.vn. IN NS servercsc.csc.hcmuns.edu.vn.
servercsc.csc.hcmuns.edu.vn. IN A 172.16.1.1
b) Trong zone file thuận mô tả như sau:
csc.hcmuns.edu.vn. IN NS servercsc.hcmuns.edu.vn.
servercsc.hcmuns.edu.vn. IN A 172.16.1.1
c) Trong zone file nghịch mô tả như sau:
hcmuns.edu.vn. IN CNAMEservercsc.hcmuns.edu.vn.
servercsc.hcmuns.edu.vn. IN A 172.16.1.1
d) Trong zone file nghịch mô tả như sau:
csc.hcmuns.edu.vn. IN MX 0 servercsc.hcmuns.edu.vn.
servercsc.hcmuns.edu.vn. IN A 172.16.1.1
Câu 52. Trung tâm đào tạo tin học thuê một tên miền “csc.edu.vn” từ VNNIC, trung tâm cần tổ chức DNS
server trên hệ điều hành Linux theo yêu cầu như sau:
- dns1 là master name server có địa chỉ 203.162.44.69.
- dns2 là secondary name server có địa chỉ 203.162.44.70
- ngoài ra dns2 còn được tổ chức làm Web server, Mail server, FTP server, Proxy server
có host name lần lượt là:
o Web server có hostname là www.csc.edu.vn
o Mail server có hostname là mail.csc.edu.vn
o FTP server có hostname là ftp.csc.edu.vn
o Proxy server có hostname là proxy.csc.edu
Theo Anh/Chị, người quản trị cần cấu hình cho forward lookup zone file (zone file thuận) như
thế nào để đáp ứng yêu cầu trên?
a) Cấu hình zone file như sau:
$TTL 86400
@ IN SOA dns1.csc.edu.vn. root (
42 ; serial (d. adams)
3H ; refresh
15M ; retry
1W ; expiry
1D ) ; minimum
IN NS dns1.csc.edu.vn.
IN NS dns2.csc.edu.vn.
IN MX 0 mail.csc.edu.vn.
IN A 203.162.44.69
mail IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
www IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
ftp IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 9/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
proxy IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
b) Cấu hình zone file như sau:
$TTL 86400
@ IN SOA dns1.csc.edu.vn. root (
42 ; serial (d. adams)
3H ; refresh
15M ; retry
1W ; expiry
1D ) ; minimum
IN NS dns1.csc.edu.vn.
IN MX 0 mail.csc.edu.vn.
dns1 IN A 203.162.44.69
dns2 IN A 203.162.44.70
mail IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
ftp IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
www IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
proxy IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
c) Cấu hình zone file như sau:
$TTL 86400
@ IN SOA dns1.csc.edu.vn. root (
42 ; serial (d. adams)
3H ; refresh
15M ; retry
1W ; expiry
1D ) ; minimum
IN NS dns1.csc.edu.vn.
IN NS dns2.csc.edu.vn.
IN MX 0 mail.csc.edu.vn.
dns1 IN A 203.162.44.69
IN A 203.162.44.70
dns2 IN CNAME dns1.csc.edu.vn
mail IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
ftp IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
www IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
proxy IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
d) Cấu hình zone file như sau:
$TTL 86400
@ IN SOA dns1.csc.edu.vn. root (
42 ; serial (d. adams)
3H ; refresh
15M ; retry
1W ; expiry
1D ) ; minimum
IN NS dns1.csc.edu.vn.
IN NS dns2.csc.edu.vn.
IN MX 0 mail.csc.edu.vn.
dns1 IN A 203.162.44.69
dns2 IN A 203.162.44.70
mail IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
ftp IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
www IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
proxy IN CNAME dns2.csc.edu.vn.
Câu 53. Lệnh ___________ hiển thị danh sách các tiến trình đang hoạt động trong hệ thống theo dạng như sau:
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 10/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
a) pgrep | more
b) ps -ax | more
c) ps -ef | more
d) pgrep -ax | more
Câu 54. Để cấm host có địa chỉ 192.168.11.1 truy xuất vào FTP server, Anh/Chị khai báo như thế nào?
a) Trong file vsftpd.conf mô tả dòng sau:
host deny 192.168.11.1
b) Trong file vsftpd.conf mô tả dòng sau:
vsftpd: 192.168.11.1
c) Trong file /etc/hosts.deny mô tả dòng sau:
vsftpd: 192.168.11.1
d) Trong file /etc/hosts mô tả dòng sau:
deny host: 192.168.11.1
Câu 55. Người quản trị dự định dùng máy chủ server1 có địa chỉ 192.168.1.1 để làm Webhosting cho hai Web
site có tên www.csc.hcmuns.edu.vn và www.ntc.hcmuns.edu.vn. Theo Anh/Chị, nếu người quản trị sử
dụng kỹ thuật Name-Based VirtualHost để tạo Webhosting cho hai Web site trên thì phải cấu hình như
thế nào là đúng nhất?
a) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau:
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 11/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
b) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau:
c) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau:
d) Khai báo cấu hình VirtualHost trong file /etc/httpd/conf/httpd.conf như sau:
Câu 56. Để định nghĩa một máy có địa chỉ mail-gw.hcm.vnn.vn là mail gateway cho Mail Server nội bộ,
Anh/Chị định nghĩa như thế nào?
a) Cwmail-gw.hcm.vnn.vn
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 12/13
YM:thamtuhvnk 01633754945
b) DSmail-gw.hcm.vnn.vn
c) Cmmail-gw.hcm.vnn.vn
d) DaemonPort=mail-gw.hcm.vnn.vn
Câu 57. Anh/Chị phát hiện có một thông điệp thuộc miền spam.com cứ gửi mail liên tục đến Mail Server,
Anh/Chị dùng phương thức nào để ngăn chặn mail trên?
a) Ngắt máy chủ Mail khỏi mạng.
b) Shutdown chủ Mail.
c) Dùng tập tin /etc/mail/access để ngăn chặn.
d) Không làm gì cả.
Câu 58. Cấu hình cache_peer như sau (Chọn 2):
cache_peer proxy2.vnuhcm.edu.vn parent 8080 8082
cache_peer proxy3.vnuhcm.edu.vn sibling 8080 8082
Những định nghĩa nào sau đây đúng?
a) Proxy2.vnuhcm.edu.vn là proxy cha của proxy cục bộ.
b) Proxy2.vnuhcm.edu.vn là proxy ngang hàng của proxy cục bộ.
c) Proxy3.vnuhcm.edu.vn là proxy cha của proxy cục bộ.
d) Proxy3.vnuhcm.edu.vn là proxy ngang hàng của proxy cục bộ.
Câu 59. Định nghĩa một access control list (ACL) như sau:
acl MyNetwork src 172.16.2.0/255.255.255.0
acl BadDomain dstdomain .yahoo.com
http_access allow MyNetwork.
http_access deny BadDomain
http_access deny all
Định nghĩa trên có ý nghĩa như thế nào?
a) Chỉ có những máy trong mạng 172.16.2.0 được truy cập internet ngoại trừ miền yahoo.com
b) Chỉ có những máy trong mạng 172.16.2.0 được truy cập bất kỳ địa chỉ nào bên ngoài Internet.
c) Tất cả các máy đều có thể truy cập Internet
d) Câu a,b,c đều sai.
Câu 60. Kernel là _________________________________ ?
a) Trung tâm điều khiển của hệ điều hành Linux.
b) Một tiện ích
c) Một ứng dụng do người dùng viết
d) Là một phần mềm của công ty thứ ba.
MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 13/13