Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BỘ đề THI tốt NGHIỆP THPT TOÁN 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.52 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN

BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ THI THỬ

ĐỀ SỐ 34

Họ và tên:
Số báo danh:

Lớp:

Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A 630.
B 360.
C 4096.
D 72.
Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 2, cơng sai d = 3. Ta có u4 bằng
A 9.
B 8.
C 14.

D 11.

Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x


−∞

−3

+∞

+∞

2
3

y
−1

−∞

Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A (−∞; −1).
B (2; +∞).
C (−3; 2).

D (1; 3).

Câu 4.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (với a, b, c ∈ R), có đồ thị như hình
vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A 0.
B 3.
C 2.
D 1.


y
2

1
−2

−1

x

1

O

Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm giá trị cực tiểu
yCT của hàm số y = −f (x).
A yCT = −1.
B yCT = 1.
C yCT = −3.
D yCT = 3.

y
1
1
−1

O


x

−1

−3

3x − 2
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là
2x − 1
1
2
3
1
1
3
1
3
A x = − ;y = .
B x = ;y = .
C x = − ;y = .
D x = ;y = .
2
3
2
2
2
2
2
2

"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 34 - Trang 1


Câu 7. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A f (x) = x4 − 2x2 .
B f (x) = −x4 + 2x2 − 1.
C f (x) = −x4 + 2x2 .
D f (x) = x4 + 2x2 .

y

x

O

Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình bên.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt
(C) ba điểm phân biệt?
A −4
B −4
ñ ≤ m ≤ 0.
ñ < m < 0.
m ≤ −4
m < −4
.
.
C
D

m≥0
m>0

y
O

2
3

x

−4

Câu 9. Đạo hàm cấp 1 của hàm số y = ln(2x + 1) là
2
1
A (2x + 1) ln 2.
B
.
C
.
2x + 1
(2x + 1) ln 2
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = 2x .
A 2x ln 2.

B x · 2x−1 .

2x
.

C
ln 2
 

Câu 11. Cho 0 < a < 1, b > 1. Rút gọn biểu thức sau
A 2 (aπ − bπ ).

B b π − aπ .

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 2x
A S = {0}.
B S = {3}.

(aπ

+

D

D 2x .
bπ ) 2

ãπ
Å
1
− 4 π ab .

C aπ + bπ .

D aπ − b π .


2 −3x+2

= 4 là
C S = {0; 3}.

2
Câu 13. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2x = 3 là
A 0.
B 2.
C 1.

D S = {0; −3}.
D 3.

Câu 14. Tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = e2x .
ex
A F (x) = ex + C.
B F (x) =
+ C.
C F (x) = e2x + C.
2
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x.
1
A
f (x)dx = sin 2x + C.
B
2
C


f (x)dx = 2 sin 2x + C. .

D

3

1

e2x
+ C.
2

f (x)dx = −2 sin 2x + C.
3

[2f (x) + 3g(x)] dx = 16, khi đó
1

A 18.

D F (x) =

1
f (x)dx = − sin 2x + C. .
2

3

f (x) dx = 2 và


Câu 16. Cho

1
.
2x + 1

B 10.

g(x) dx bằng
1

C 4.

D 8.

C 22018 − 1.

D 22018 .

2018

2x dx bằng

Câu 17. Tích phân
0

22018
A
.
ln 2

"Đề luyện mức 8 - 9"

B

22018 − 1
.
ln 2

ĐỀ SỐ 34 - Trang 2


Câu 18.
® Các số thực x, y thoả ®mãn x + iy = 3 − 4i với i®là đơn vị ảo là
x=3
x = −4
x=3
.
.
.
A
B
C
y = −4
y=3
y=4
Câu 19. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 3 − 2i.
A z = 1 − 5i.
B z = 1 + i.
C z = 5 − 5i.


®
D

x=4
.
y=3

D z = 1 − i.

Câu 20. Cho i là đơn vị ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học của số phức i có
tọa độ là
A 0.
B 1.
C (0; 1).
D (1; 0).
Câu 21. Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h. Thể tích V của khối chóp là
1
1
1
A Bh.
B Bh.
C Bh.
D Bh.
6
2
3
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a2 , độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A 2a3 .
B a3 .

C 3a3 .
D 6a3 .
Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy là r và đường cao là h. Thể tích của khối nón bằng
1
1
A πr2 h.
B πr2 h.
C 2πr2 h.
D πrh2 .
3
3
Câu 24. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh, thiết diện thu được là tam giác vng cân
9
có diện tích bằng . Diện tích tồn phần của khối nón đã cho bằng

√ 2

9+9 2
6+3 2

9π 2
A π·
.
B
.
C
.
D π·
.
2

2
2
2
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véc-tơ #»
a biểu diễn của các véc-tơ đơn vị là

#» #»

a = 2 i − 3 j + k . Tìm tọa độ của vec-tơ #»
a là
A (1; 2; −3).

B (2; −3; 1).

C (2; 1; −3).

D 91; −3; 2).

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2; 3; 4). Mặt cầu tâm A tiếp xúc với
trục tọa độ Ox có bán kính R bằng
A R = 4.
B R = 5.
C R = 2.
D R = 3.
Câu 27. Trong khơng gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm
N (2; −1; 1) có véc-tơ pháp tuyến là #»
n (2; 1; −2)?
A 2x + y − 2z + 1 = 0.
B 2x + y − 2z − 1 = 0.
C 2x + y − 2z + 7 = 0.

D 2x + y − 2z − 7 = 0.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
véc-tơ chỉ phương là
A #»
u 3 = (2; −3; 0).

B #»
u 1 = (2; −3; 4).

x−1
y−2
z
=
= . Đường thẳng d có một
2
−3
4

C #»
u 4 = (1; 2; 4).

D #»
u 2 = (1; 2; 0).

Câu 29. Một bình chứa 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên
bi. Xác suất để trong 3 viên bi lấy ra khơng có viên bi nào màu đỏ bằng
143
1
1
1

A
.
B
.
C
.
D
.
280
16
560
28
Câu 30.
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 34 - Trang 3


Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới dây
A y = −x4 + 2x2 .
B y = x4 − 2x2 .
C y = x4 − 4x2 .
D y = x2 − 2x − 3.

y

−1 O

1
x


−1

Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−2; 3].
51
49
51
A m= .
B m = 13.
C m= .
D m= .
4
4
2
Câu 32. Xét phương trình: ax > b (1). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A Nếu 0 < a < 1, b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình (1) là S = (−∞; logb a).
B Nếu a > 1, b 0 thì tập nghiệm của bất phương trình (1) là S = R.
C Nếu 0 < a < 1, b 0 thì tập nghiệm của bất phương trình (1) là S = R.
D Nếu a > 1, b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình (1) là S = (loga b; +∞).
2

2

[4f (x) − 3] dx bằng

f (x) dx = 3. Tích phân

Câu 33. Cho
0


A 2.

0

B 9.

C 6.

D 1.

Câu 34. Cho hai số phức z1 = −2 + i, z2 = −1 + 3i. Điểm biểu diễn của số phức z1 − 2z2 có tọa độ

A (−3; 4).
B (−2; 0).
C (0; −5).
D (0; −2).
Câu 35. Cho hình lập phương
và mặt√phẳng (BB D D). Tính
3
.
A
B
4

ABCD.A B C D có cạnh bằng a. Gọi α là góc giữa đường thẳng AB
sin
√ α.

3
3

1
.
.
C
D .
2
5
2

Câu 36.
Cho
√ hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD =
a 3. Cạnh bên SA vng góc với đáy và SA = 2a (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách
√ từ điểm C đến mặt phẳng (SBD)
√ bằng

2a 57
2a
a 5
a 57
A
.
B √ .
C
.
D
.
19
2

19
5

S

D

A
B

C

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (2; −1; 3) và tiếp xúc với mặt
phẳng
(P ) : 2x − y + 2z + 4 = 0. Phương trình của (S) là
A (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 5.
B (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 5.
C (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 25.
D (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 25.
Câu 38. Trong khơng gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; −2; 1)
và B(−1; 4; 3) là
x+1
y−4
z−3
x+1
y−2
z+1
A
=
=

.
B
=
=
.
−1
3
1
−1
3
1
x−1
x+1
y+2
z−1
y−2
z+1
C
=
=
.
D
=
=
.
−1
4
3
−1
4

3
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 34 - Trang 4


Câu 39.
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị ngun
của m để giá trị lớn nhất của hàm số y = |f (x) + m| trên đoạn [0; 2]
bằng 4?
A 4.
B 1.
C 0.
D 2.

y
2

2

x

O

−2

Câu 40. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
äx
Ä√
äx

Ä√
10 + 1 − m
10 − 1 > 3x+1
nghiệm đúng với mọi x ∈ R là
7
9
A m<− .
B m<− .
4
4
4

5

f (x) dx = 5 và

Câu 41. Biết

C m < −2.

1

2

11
.
4

ln 2


f e2x e2x dx.

f (4x − 3) dx −

f (x) dx = 20. Tính
4

D m<−

1

0

15
5
A I= .
B I = 15.
C I= .
D I = 25.
4
2
Câu 42. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R, a > 0) thỏa mãn z · z¯ − 12 |z| + (z − z¯) = 13 + 10i. Tính
S = a + b.
A S = 7.
B S = 17.
C S = −17.
D S = 5.

Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA vng góc với
đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy√một góc 60◦ . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

a3
3a3
A V = .
B V =
C V = a3 .
D V = 3a3 .
.
3
3
Câu 44. Một nhà máy cần thiết một chiếc thùng đựng nước hình trụ khơng nắp bằng tơn có thể tích
64π(m3 ). Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho thùng đựng nước làm ra tốn ít nguyên liệu nhất?


A r = 3 m.
B r = 3 16 m.
C r = 3 32 m.
D r = 4 m.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−3; 0; 0), B(0; 0; 3), C(0; −3; 0) và mặt phẳng (P ) : x+
# » # » # »
y + z − 3 = 0. Gọi M (a; b; c) ∈ (P ) sao cho M A + M B + M C nhỏ nhất. Khi đó tổng a + 10b + 100c
bằng
A 300.

B −267.

C 237.

Câu 46.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f (x)
như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) − 3x là

A 2.
B 4.
C 3.
D 1.

D −270.
y
3
1
1
−1 O
−1

2

x

x−1
Câu 47. Bất phương trình
≥ m có nghiệm thuộc đoạn [1; 2] khi và chỉ khi
x+1
1
1
A m≤ .
B m ≤ 0.
C m ≥ 0.
D m≥ .
3
3
"Đề luyện mức 8 - 9"


ĐỀ SỐ 34 - Trang 5


Câu 48. Cho hình phẳng D giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b]
và các đường thẳng x = a, x = b. Diện tích S của hình D được tính theo cơng thức nào dưới đây?
b

b

|f (x) − g(x)| dx.

A S=π
a
b

a
b
2

[f (x) − g(x)] dx.

C S=

|f (x) − g(x)| dx.

B S=

D S=


a

[f (x) + g(x)] dx.
a

Câu 49. Biết số phức z = x + yi, (x, y ∈ R) thỏa mãn điều kiện |z − 2 − 4i| = |z − 2i| và có mơ-đun
nhỏ nhất. Tính P = x2 + y 2 .
A P = 10.
B P = 8.
C P = 26.
D P = 16.
’ = 120◦ . Gọi I là trung
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có AB = AC = BB = a, BAC
điểm của
(ABC) và (AB I).
√ CC . Tính cosin của góc√tạo bởi hai mặt phẳng√

2
3 5
30
3
A
B
C
D
.
.
.
.
2

12
10
2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 34
1.B
2.D
3.C
4.B
5.A

6.D
7.C
8.B
9.B
10.A

"Đề luyện mức 8 - 9"

11.B
12.C
13.B
14.D
15.A

16.C
17.B
18.A
19.B
20.C


21.D
22.D
23.A
24.D
25.B

26.B
27.B
28.B
29.A
30.B

31.A
32.A
33.C
34.C
35.D

36.A
37.D
38.A
39.D
40.B

41.A
42.B
43.C
44.D
45.C


46.D
47.A
48.B
49.B
50.C

ĐỀ SỐ 34 - Trang 6



×