Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BỘ đề THI tốt NGHIỆP THPT TOÁN 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN

BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ THI THỬ

ĐỀ SỐ 33

Họ và tên:
Số báo danh:

Lớp:

Câu 1. Cơng thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là
n!
n!
n!
A Akn =
.
B Ckn =
.
C Akn =
.
(n − k)!
(n − k)!
k!(n − k)!

D Ckn =



Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 2 và u2 = 6. Giá trị của u3 bằng
A 8.
B 12.
C 18.

n!
.
k!(n − k)!

D 3.

Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đổ thị như hình vẽ sau. Khẳng
định nào sau đây là đúng? Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1.
B Hàm số khơng có điểm cực trị.
C Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
D Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −1.

y
4

2
−1 O

Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm
số y = f (x).

A 1.
B 2.
C 4.
D 3.

1

x

y

O

x

Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x

−∞

f (x)

−1
+

0

0



0

3

+∞

1
+

0



3

f (x)
−∞

−2

−∞

Hàm số g(x) = f (x + 1) đạt cực tiểu tại
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 33 - Trang 1


1
A x= .

B x = −1.
C x = 1.
D x = 0.
2
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có lim− f (x) = 1 và lim+ f (x) = +∞. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x→3

A
B
C
D

Đồ
Đồ
Đồ
Đồ

thị
thị
thị
thị

của
của
của
của

hàm
hàm
hàm

hàm

số
số
số
số

y
y
y
y

= f (x)
= f (x)
= f (x)
= f (x)

x→3

có tiệm cận ngang là đường thẳng x = 1.
khơng có tiệm cận đứng.
có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3.
có tiệm cận đứng là đường thẳng y = 3.

Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A y = −x4 + 3x2 .
B y = x3 − 4x2 .
C y = x4 − 3x2 .
D y = −x3 + 4x2 .


y
O
x

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 5x2 + 4 với trục hoành là
A 1.
B 3.
C 4.

D 2.

Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = x · ex+1 là
A y = (1 + x)ex+1 .
B y = (1 − x)ex+1 .

D y = xex .

C y = ex+1 .

Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = ecos x .
A y = − sin x · ecos x .
B y = sin x · ecos x .
C y = ecos x .
D y = cos x · ecos x−1 .






Câu 11. Rút gọn biểu thức H = ( x − 4 x + 1) ( x + 4 x + 1) (x − x + 1) (điều kiện H có nghĩa)
ta được
A x2 − x + 1 .
B x2 + 1.
C x2 + x + 1.
D x2 − 1.
2
Câu 12.
đ Nghiệm của phương trình
đ log3 (x − 10x + 9) =ñ2 là
x = 10
x = −2
x = −2
A
.
B
.
C
.
x=0
x=0
x=9

Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình log3 (3x − 2) = 3.
29
11
25
A x= .
B x= .
C x= .

3
3
3

Câu 14.
3 · 2x + x dx bằng

ñ
x = 10
D
.
x=9

D x = 87.

2x
2√ 3
+
x + C.
3 ·x ln 2 3
2
2√ 3
D
+
x + C.
ln 2 3
# » # »
Câu 15. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; −6), C(6; 0; −1). Tích vơ hướng của AB·AC có giá trị bằng
A −51.
B 51.

C 55.
D 49.
2x
2 3
+ x 2 + C.
lnx2 3
2
2√ 3
C 3·
+
x + C.
ln 2 3

A 3·

B

2

Câu 16. Biết

4x2

dx
1 1
= + thì a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
− 4x + 1
a b

1


A x2 − 5x + 6 = 0.
8

Câu 17. Tích phân

B x2 + 4x − 12 = 0.

3

C 2x2 − x − 1 = 0.

D x2 − 9 = 0.

x dx bằng

1

"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 33 - Trang 2


A

45
.
4

B


47
.
4

C

25
.
4

D 2.

Câu 18. Số phức z thỏa mãn bất đẳng thức (1 + i)z = −1 + 3i là
A z = 1 + 2i.
B z = 1 − 2i.
C z = −3 + 3i.

D z = 3 + 3i.

Câu 19. Cho số phức z = 2 − 3i. Số phức w = i · z + z là
A w = −1 + i.
B w = 5 − i.
C w = −1 + 5i.

D w = −1 − i.

Câu 20.
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của
đoạn thẳng AB biểu diễn số phức

1
1
A −1 + 2i.
B − + 2i.
C 2 − i.
D 2 − i.
2
2

y
3

A

1

−2

O

B

1

x

Câu 21. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được tính theo công thức nào sau
đây?
1
2

A V = Bh.
B V = Bh.
C V = 3Bh.
D V = Bh.
3
3
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác
√ S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, SA vng góc với
mặt phẳng (ABCD), SA = a 3. Tính thể
√ tích V của khối chóp 3S.ABCD.

3

4a
4a 3
4a3
2
3
A V = 4a 3.
B V =
C V =
D V =
.
.
.
3
3
3
Câu 23. Cho khối nón và khối trụ có cùng chiều cao và cùng bán kính đường trịn đáy. Gọi V1 ; V2 lần
V1

có giá trị bằng
lượt là thể tích của khối nón và khối trụ. Biểu thức
V2
1
1
1
D .
A .
B 1.
C .
2
3
π
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a, thể tích của khối nón là
A 36πa3 .
B 12πa2 .
C 12πa3 .
D 15πa3 .
Câu 25. Trong khơng gian Oxyz, hình chiếu của điểm M (3; −1; 2) lên trục Ox là
A (0; −1; 2).
B (3; 0; 0).
C (0; −1; 0).
D (0; 0; 2).
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (x+1)2 +(y−3)2 +z 2 = 16.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A I(−1; 3; 0), R = 4.
B I(1; −3; 0), R = 4.
C I(−1; 3; 0), R = 16. D I(1; −3; 0), R = 16.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxz) là
A x = 0.

B x + z = 0.
C z = 0.
D y = 0.


x = 2 − t
Câu 28. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = 1 + 2t có một véc-tơ chỉ phương là


z =3+t
A #»
u = (2; 1; 3).
B #»
u = (−1; 2; 1).
C #»
u = (2; 1; 1).
D #»
u = (−1; 2; 3).
3

4

2

1

Câu 29. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn?
1
1
1

1
A .
B .
C .
D .
2
6
4
3
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 33 - Trang 3


Câu 30.
Biết đồ thị của một trong bốn phương án A, B, C, D như hình vẽ. Đó
là hàm số nào?
A y = −x3 + 3x.
B y = x3 − 3x.
C y = x4 − 2x2 .
D y = −x4 − 3x.

y

0

x

Câu 31. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−2; 3] có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi m, M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 3]. Giá trị của mM bằng bao nhiêu?

y

4
3

x
−2

O

−1

1

3

−2
−3

B −6.

A 1.

C −12.

D −8.

Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1 (4x − 9) > log 1 (x + 10).
2


A 6.

B 4.

2

C 5.

D Vô số.

3
C − .
2

D

1

|x − 2| dx bằng

Câu 33.
0

A 2.

B

3
.
2


1
.
2

Câu 34. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = (−2 + 3i)(−9 − 10i).
A a = 48 và b = 7.
B a = −48 và b = 7.
C a = −48 và b = −7. D a = 48 và b = −7.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 3a, SA ⊥ (ABCD), SB = 5a. Tính sin
của góc √
giữa SC và (ABCD). √


2 2
3 2
3 17
2 34
A
.
B
.
C
.
D
.
3
4
17
17

"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 33 - Trang 4


Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Hình
chiếu vng góc của A trên (ABC) nằm trên đường thẳng BC. Tính theo a khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (A BC).


2a
2a 5
a 3
A
B
C
D a.
.
.
.
3
5
2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2; −1; 3) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy)
có phương trình là
A (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 9.
B (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 4.
C (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 2.
D (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 3.
Câu 38. Trong không

 gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc

x = 1 + 2t
?
của đường thẳng d : y = 3t


z = −2 + t
y
z−2
y
z+2
y
z−2
y
z+2
x+1
x−1
x+1
x−1
A
= =
. B
= =
. C
= =
. D
= =
.
2

3
1
2
3
−2
1
3
−2
2
3
1
Câu 39. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + a|
trên đoạn [−1; 2]. Có bao nhiêu số nguyên dương a thuộc đoạn [0; 100] sao cho M ≤ 2m?
A 36.
B 37.
C 38.
D 39.
Câu 40. Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình 4x − 2018m2x−1 + 3 −
1009m ≤ 0 có nghiệm là
A m = 1.
B m = 2.
C m = 3.
D m = 4.
1

Câu 41. Cho I =

e2x
dx. Đặt t = ex . Khi đó
ex + 1


0
1

A I=

t2
dt.
t+1

0

e

B I=
1

t2
dt.
t+1

1

e

t
dt.
t+1

C I=

0

t
dt.
t+1

D I=
1

Câu 42. Số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 2| = |z| và (z + 1)(z − i) là số thực. Giá trị của
biểu thức S = a + 2b bằng bao nhiêu?
A S = −3.
B S = 0.
C S = −1.
D S = 1.
Câu 43. Cho khối hộp ABCD.A B C D có thể tích 10a3 . Các điểm M , N , P thỏa mãn AM = 2AC,
AN = 3AB, AP = 4AD . Tính thể tích khối chóp AM N P theo a.
A 120a3 .
B 60a3 .
C 80a3 .
D 40a3 .
Câu 44. Bạn Kha dự định làm các hộp hình trụ có nắp, có thể tích V = 1000π cm3 . Gọi R, h lần lượt
h
là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ đó. Bạn Kha muốn tốn ít ngun liệu nhất thì tỉ số
bằng
R
bao nhiêu?

1
A 1.

B 2.
C 2.
D .
2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 3), M (−2; 1; 0) và mặt phẳng
(α) : x − y + 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, M và cắt (α) theo một giao tuyến
vng góc với AM .
A −2x + y + z − 9 = 0.
B −2x + y + z + 9 = 0.
C −x + 2y + z + 4 = 0.
D −x + 2y + z − 4 = 0.
Câu 46.
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 33 - Trang 5


Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khoảng cách giữa hai điểm cực đại của đồ thị hàm số
y = |f (x)| + 3 bằng

A 62.
B 6.

C 61.
D 7.

−∞

x

f (x)

−2
+

0



0

f (x)

x

−∞

−6

−3

+∞

1

B m < f (1) − 2e.

+∞

0


f (x)
−3

A m ≤ f (1) − 2e.

+
−2

1
−2

Câu 47.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và bảng
biến thiên của f (x) như hình vẽ bên. Bất phương
trình f (x) > 2ex + m đúng với mọi x ∈ (−1; 1) khi
và chỉ khi

+∞

4

C m > f (1) − e.

−∞
D m > f (−1) − 2e.

Câu 48. Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − x − 2, trục tung, trục hoành và
đường thẳng x = 3 là
31

28
3
16
A S= .
B S= .
C S= .
D S= .
6
3
2
3
Câu 49. Xét các số phức z, w thỏa |z − 5 + 3i| = 3 và |iw + 4 + 2i| = 2. Giá trị lớn nhất của biểu
thức |3iz + 2w| bằng




A 554 + 5.
B 578 + 13.
C 578 + 5.
D 554 + 13.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD. đáy là hình thang vng tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a.
Biết SA vng góc với đáy (ABCD), SA = a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB, CD. Tính sin góc
giữa đường
√ thẳng M N và mặt phẳng
√ (SAC).


3 5
2 5

5
55
.
.
.
.
A
B
C
D
10
5
5
10
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33
1.A
2.C
3.A
4.D
5.B

6.C
7.C
8.C
9.A
10.A

"Đề luyện mức 8 - 9"

11.C

12.A
13.A
14.C
15.D

16.B
17.A
18.A
19.D
20.B

21.B
22.C
23.D
24.C
25.B

26.A
27.D
28.B
29.A
30.A

31.C
32.B
33.B
34.D
35.D

36.B

37.A
38.D
39.B
40.A

41.D
42.A
43.D
44.C
45.D

46.C
47.A
48.A
49.D
50.A

ĐỀ SỐ 33 - Trang 6



×