Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Kiểm tra giữa kì I, CÁNH DIỀU - GD công dân 6 - Nguyễn Đức Hiếu - Thư viện Đề thi & Kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.26 KB, 14 trang )

TUầN 9.
Tiết 9. Ngày soạn: 26/10/2021
Ngày
dạy: 04/11/2021
KIM TRA GIA HC KÌ I
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- HS củng cố, hệ thống, khái quát hoá kiến thức đã học trong chương trình GDCD
6 nửa đầu học kỳ I.
- Là cơng cụ để đánh giá kỹ năng, kiến thức của học sinh.
- Rèn kỹ năng thực hành, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của học sinh.
2. Về năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học: tự lực suy nghĩ và làm bài một cách tự giác.
- Năng lực điều chỉnh hành vi: sau bài kiểm tra, biết điều chỉnh hành vi của mình
theo đúng những chuẩn mực đạo đức và quy định của pháp luật.
- Năng lực tư duy sáng tạo.
3. Về phẩm chất
- Trung thực: tự giác làm bài, không trao đổi, quay cóp.
- Chăm chỉ: cố gắng, tích cực làm hết khả năng của mình.
- Sống có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng.
II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Đề bài (đã photo), đáp án, biểu điểm.
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100%
A. BẢNG MÔ TẢ
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu


Vận dụng

Vận dụng cao

thấp
Chủ đề

- Nhận biết được

- Giả thích được Biết liên hệ bản

Phân tích tình

Bài 1. Tự

thế nào là giữ

ý nghĩa của giữ

huống rồi rút ra

hào về

gìn truyền thống

gìn truyền thống việc làm cụ thể,

nhận xét những

của gia đình,


của gia đình,

phù hợp để giữ

việc làm phát

dịng họ.

dịng họ.

gìn và phát huy

huy hoặc khơng

- Nêu được một

Hiểu được vì

truyền thống của

phát huy truyền

số truyền thống

sao chúng ta cần gia đình, dịng

thống của gia

của gia đình,


phải giữ gìn

đình, dịng họ.

truyền
thống gia
đình,
dịng họ

thân bằng những

họ.


dịng họ.

truyền thống của
gia đình, dịng

Bài 2. u -Nêu được khái
thương

niệm và biểu

con người

hiện của lịng
u thương con


họ.
- Trình bày được Thực hiện được
những việc làm
giá trị của tình
thể hiện tình yêu
yêu thương con thương con
người.
người.

người.

Bài 3.

-Nêu được khái

- Hiểu được giá

Siêng

niệm và biểu

trị của siêng

năng,

hiện của siêng

năng, kiên trì

kiên trì


năng, kiên trì.

trong lao động,

- Thực hiện được
những việc làm
thể hiện siêng
năng, kiên trì
trong học tập và
lao động.

- Nhận biết được học tập và cuộc
ý nghĩa của

sống hằng ngày.

siêng năng, kiên
trì

B.BẢNG TRỌNG SỐ

- Đánh giá được
thái độ, hành vi
thể hiện tình
yêu thương con
người của người
khác.
- Phê phán
những biểu hiện

trái với tình yêu
thương
con
người.
Đánh giá được
sự siêng năng,
kiên trì của bản
thân và người
khác trong học
tập, lao động.
- Qúy trọng
người
siêng
năng, kiên trì;
góp
ý
cho
những bạn có
biểu hiện lười
biếng, hay nản
lịng để khắc
phục hạn chế
này.


Tổng điểm: 10
Tỉ lệ
Chủ đề

30%


Số

truyền thống gia
đình, dịng họ
Bài 2. Yêu thương
con người
Bài 3. Siêng năng,
kiên trì

2

Tổng

8

20%

Đề ra : 40 câu
Số câu làm tròn

10%

Số câu

tiết
Bài 1. Tự hào về

40%


3
3

NB

TH

VDT

VDC

NB

TH

VDT

VDC

3.0

4.0

2.0

1.0

3

4


2

1

4.5

6.0

3.0

1.5

4

6

3

1

4.5

6.0

3.0

1.5

5


6

3

2

12.0 16.0 8.0
16.0

4.0

12

16

8

4

40.0

40

C. MA TRẬN
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu


Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

thấp
Chủ đề

Bài 1. Tự
hào về
truyền
thống gia
dịng họ

- Giả thích

Biết liên hệ

Phân tích

được thế

được ý

bản thân

tình huống


nào là giữ

nghĩa của

bằng những

rồi rút ra

gìn truyền

giữ gìn

việc làm cụ

nhận xét

thống của

truyền thống thể, phù hợp những việc

gia đình,

của gia

để giữ gìn

làm phát

dịng họ.


đình, dịng

và phát huy

huy hoặc

- Nêu được

họ.

truyền thống không phát

một số

Hiểu được

của gia

Tư động được số câu

đình,

- Nhận biết

huy truyền

truyền thống vì sao chúng đình, dịng

thống của


của gia

gia đình,

ta cần phải

họ.

Tổng Tổng


ỡnh, dũng

gi gỡn

h.

truyn thng

dũng h.

ca gia
ỡnh, dũng
h.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

3
0.75

7.5%

Bi 2. Yêu -Nêu được

4
1.00
10.0%

2
0.5
5.0 %

- Trình bày

Thực hiện
được những
thương
khái niệm
được giá trị
việc làm thể
con người và biểu hiện của tình u hiện tình
u thương
của lịng
thương con
con người.
u thương người.
con người.

1
0.25

2.5 %

10
2.5
25%

- Đánh giá
được thái
độ, hành vi
thể
hiện
tình
yêu
thương con
người của
người khác.
- Phê phỏn
nhng biu
hin trỏi vi
tỡnh
yờu
thng con
ngi.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

4
1.00

10.0%

6
1.5
15.0%

3
0.75
7.5%

2
0.5
5.0 %

Bi 3.

-Nờu được

- Hiểu được

Siêng

khái niệm

giá trị của

năng,

và biểu hiện siêng năng,


kiên trì

của siêng

kiên trì

năng, kiên

trong lao

trì.

động, học

- Thực hiện
được những
việc làm thể
hiện siêng
năng, kiên
trì trong học
tập và lao
động.

- Nhận biết

tập và cuộc

được ý

sống hằng


Đánh giá
được
sự
siêng năng,
kiên trì của
bản thân và
người khác
trong học
tập,
lao
động.
- Qúy trọng
người siêng

15
3.75
37.5%


nghĩa của

ngày.

năng, kiên
trì; góp ý
cho những
bạn có biểu
hiện lười
biếng, hay

nản long
khc phc
hn ch ny.

siờng nng,
kiờn trỡ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

Năng
lực

4
1.00
10.0%
11
2.75
27.5%

6
1.5
15.0%
16
4.00
40.0%


3
0.75
7.5%
8
2.00
20.0%

2
0.5
5.0 %
5
1.25
12.5%

15
3.75
37.5%
40 cõu
10 im
100%

Năng lực sử dụng ngôn ng÷, giải quyết vấn đề, tự học, sáng
tạo.
D. ĐỀ KIỂM TRA

Trắc nghiệm (10 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). Khoanh tròn vào
chữ cái đầu câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới:
Câu 1. Truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta là
A. truyền thống đặt lợi ích chung lên


B.truyền thống làm bánh chưng, bánh

trên lợi ích cá nhân.
dày.
C. truyền thống yêu nước.
D.truyền thống làm bánh trôi.
Câu 2. Những giá trị tốt đẹp mà gia đình, dịng họ đã tạo ra, được phát huy từ
thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là
A. truyền thống
B. hiếu thảo.
C. giá trị tinh thần.
D. nhân nghĩa, thủy chung.
Câu 3. Phong tục, tập quán đã lỗi thời, lạc hậu, làm cản trở tiến trình phát
triển được gọi là
A. truyền thống
B. phong tục.
C. điều tốt đẹp.
D. hủ tục.
Câu 4. Câu tục ngữ: Đi một ngày đàng học một sàng khơn nói về truyền thống
nào ?
A. Truyền thống yêu nước.
C. Truyền thống hiếu học.

B. Truyền thống tôn sư trọng đạo.
D. Truyền thống đoàn kết chống giặc


ngoại xâm.
Câu 5. Gia đình An ln động viên con cháu trong gia đình theo ngành Y để

làm nghề làm thuốc Nam. Việc làm đó thể hiện điều gì ?
A. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt B. Yêu thương con cháu.
đẹp của gia đình, dịng họ.
C.Giúp đỡ con cháu.
D. Quan tâm con cháu.
Câu 6. Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng được gọi là?
A.Gia đình hạnh phúc.
B. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ.
C.Gia đình văn hóa.
D. Gia đình đồn kết.
Câu 7. Bản thân em đã làm những việc gì để giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ?
A. Quảng bá về ngành nghề truyền
B. Bán lại bí quyết làm món ăn ngon
thống của q hương, vừa giữ gìn nét

cho người nhiều tiền.

đẹp quê hương.
C. Làm giàu bằng mọi cách.

D. Xấu hổ vì sự nghèo nàn của quê

hương.
Câu 8. Quê H. là một vùng quê nghèo khó. Bao đời này, trong dịng họ của H.
chưa có ai đỗ đạt cao và làm chức vụ gì quan trọng. H. khơng muốn giới thiệu
q hương và dịng họ mình với bạn bè. H. cảm thấy xấu hổ về đất quê nghèo
và dịng họ của mình. Em có đồng tình với cách nghĩ của H. khơng? Vì sao?

A. Có, vì q hương H.cũng như dịng
B. Phân vân. Có thể H. suy nghĩ vừa
họ của H. chẳng có gì đáng nói.
C. Khơng, vì q hương nào và dịng họ

đúng vừa sai.
D. Có, vì vùng quê của H. là một vùng

nào cũng có truyền thống tốt đẹp.

q nghèo khó, dịng họ của H. chẳng có

ai đỗ đạt cao.
Câu 9. Gia đình Tuấn có truyền thống yêu nước, ông của bạn là lão thành
cách mạng, bố đang làm việc trong quân đội. Tuấn rất tự hào về truyền thống
gia đình mình nhưng lại muốn trở thành một doanh nhân, bởi theo Tuấn làm
cơng việc gì mà có đóng góp cho đất nước cũng là tiếp nối truyền thống của
gia đình. Tùng phản đối và cho rằng Tuấn phải tiếp nối công việc, nghề nghiệp
được truyền từ đời ông, cha đến nay mới là tiếp nối truyền thống của gia
đình? Em đồng ý với suy nghĩ và việc làm của bạn nào?
A. Em đồng ý với suy nghĩ và việc làm B. Em đồng ý với suy nghĩ của bạn


bạn Tùng.
C. Em đồng ý với cả 2 suy nghĩ và việc

Tuấn.
D. Em đang phân vân không biết đồng

làm của bạn Tùng và Tuấn.

ý với suy nghĩ và việc làm của bạn nào.
Câu 10. Để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ
chúng ta cần phải làm gì?
A. Chăm ngoan, học giỏi.
B. Kính trọng, giúp đỡ ông bà.
C. Sống trong sạch, lương thiện.
D. Làm hết các bài tập mà cô giáo giao
cho.
Câu 11. Biểu nào dưới đay thể hiện lòng yêu thương con người?
A. Thù hận.

B. Thờ ơ, lạnh nhạt trước nỗi khổ đau

của người khác
C. Mâu thuẫn.
D. Quan tâm, chia sẻ tới người khác.
Câu 12. Trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau, câu nào nói vẻ tình u thương
con người?
A.Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
B. Lá lành đùm lá rách.
C. Không ai giàu ba họ, khơng ai khó ba D. Có cơng mài sắt có ngày nên kim
đời.
Câu 13. Câu tục ngữ: “Bầu ơi thương lấy bí cùng/Tuy rằng khác giống nhưng
chung một giàn” nói đến điều gì?
A. Tinh thần u nước.
B. Đức tính tiết kiệm.
C. Lịng u thương con người.
D. Tinh thần đoàn kết.
Câu 14. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì?
A. Mọi người u q và kính trọng.

C. Mọi người coi thường.

B. Mọi người kính nể và yêu quý.
D. Mọi người khen ngợi.

Câu 15. Đối với các hành vi: Chửi rủa, đánh đập người khác chúng ta cần
phải làm gì?
A. Làm theo.
B. Cổ vũ nhiệt tình.
C. Khơng quan tâm.
D. Lên án, tố cáo.
Câu 16. Em hãy cho biết, trong những hành vi sau đây hành vi nào không thể
hiện tình yêu thương con người?
A. Vân bị ốm phải xin phép nghỉ học ở
nhà một tuần. Chi đội lớp 7 A cử Tồn

B. Bé Th ở nhà một mình, chẳng may
bị ngã. Long đi học về qua thấy vậy đã


chép và giảng bài cho Vân sau mỗi buổi vào băng bó vết thương cho Th và
học, nhưng bạn Tồn khơng đồng ý với
mời thầy thuốc đến khám cho em.
lí do Vân khơng phải là bạn thân của
Tồn
C. Mẹ bạn Hải không may bị ốm, Nam D. An luôn giúp đỡ người khác.
biết tin đã rủ một bạn khác tới thăm hỏi;
chăm sóc mẹ bạn Hải.
Câu 17. Khi có một người lầm đường lạc lối biết ăn năn hối cải, chúng ta cần
làm gì?

A. Xua đuổi.
B. Thờ ơ.
C. Phê bình nghiêm khắc.
D. Khoan dung.
Câu 18. Nghĩa của câu tục ngữ Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ là
A. khi trong gia đình, trong tập thể có

B. thể hiện tình yêu thương của anh chị

một người gặp chuyện không may thì

em trong gia đình, giúp đỡ nhau trong

những người cịn lại cũng lo lắng khơng

mọi hồn cảnh.

n.
C. tinh thần tương thân tương ái giúp đỡ D. trong khó khăn càng thấy rõ tình thản
lẫn nhau những lúc khó khăn hoạn nạn

đồn kết, u thương gắn bó.

Câu 19. Lịng u thương con người
A. xuất phát từ tấm lịng chân thành, vơ

B. xuất phát từ mục đích.

tư, trong sang.
C. làm tổn hại đến người khác.

D. hạ thấp giá trị con người.
Câu 20. Trong những việc sau, việc nào nên làm, việc nào khơng nên làm? Vì
sao?
A. Khơng chơi với những bạn cùng lớp B. Nâng giá một số hàng hoá khi xảy ra
có hồn cảnh khó khăn.
C. Qun góp ủng hộ đồng bào lũ lụt

dịch bệnh.
D. Hạn chế đưa chất độc hại vào thực
phẩm đề kinh doanh, buôn bán,..


Câu 21. Vào lúc rảnh rỗi C thường sang nhà V dạy bạn V học vì bạn V là
người khuyết tật không thể đến trường học được. Em thấy bạn C là người
như thế nào?
A. C là người sống giản dị.
C. C là người có lịng tự trọng.

B. C là người trung thực
D. C là người có lịng u thương mọi

người.
Câu 22. Gia đình bạn H là gia đình nghèo, bố bạn bị bệnh hiểm nghèo. Nhà
trường miễn học phí cho bạn, lớp tổ chức đi thăm hỏi, động viên ban. Hành
động đó thể hiện điều gì?
A. Tinh thần đồn kết.
B. Lòng yêu thương mọi người.
C. Tinh thần yêu nước.
D. Lịng trung thành.
Câu 23. Sau buổi học, Bình và Thân cùng đi bộ vẻ nhà. Bỗng có một người

phụ nữ lại gần hỏi thăm đường. Bình định dừng lại thì Thân kéo tay Bình:
“Thơi mình về đi, muộn rồi, chỉ đường cho người khác khơng phải là việc của
mình”. Bình đi theo Thân nhưng chân cứ như đừng lại không muốn bước. Em
hãy nhận xét hành động của Bình và Thân?
A. Hành động của Bình là đúng đắn.
C. Hành động của Bình là khơng đúng.

B. Hành động của Thân là khơng đúng.
D. Hành động của Bình và Thân đều

khơng nên.
Câu 24. Trên đường đi học, em thấy bạn cùng trường bị xe hỏng phải dắt bộ,
trong khi đó chỉ cịn 15 phút nữa là vào lớp. Trong tình huống này em sẽ làm
gì?
A. Phóng xe thật nhanh đến trường

B. Coi như khơng biết vì khơng lien

khơng sẽ muộn học.
C. Trêu tức bạn.

quan đến mình.
D. Đèo bạn mang xe đi sửa sau đó đèo

bạn đến trường.
Câu 25. “Khơng ai sinh ra đã căm ghét người khác bởi vì màu da, xuất thân
hay tôn giáo. Con người phải học để hận thù, và nếu họ có thể học được hận
thù, họ cũng có thể được dạy biết..........., vì .............đến với trái tim con người



tự nhiên hơn là thứ tình cảm đối lập với nó - Nelson Mandela”. Điền từ thích
hợp vào chỗ chấm…
A. u thương, tình u thương
B. nhân ái, lịng nhân ái
C. nhân từ, lòng nhân từ
D. tốt bụng, lòng tốt
Câu 26. Biểu hiện của siêng năng, chăm chỉ là
A. học thuộc bài và soạn bài trước khi

B. không học bài cũ.

đến lớp.
C. bỏ học chơi game.
D. đua xe trái phép.
Câu 27. Câu tục ngữ : Có cơng mài sắt có ngày nên kim nói về ?
A. đức tính khiêm nhường.
B. đức tính tiết kiệm.
C. đức tính siêng năng.
D. đức tính trung thực.
Câu 28. Siêng năng, kiên trì sẽ giúp chúng ta
A. thành công trong mọi lĩnh vực của

B. yêu đời hơn .

cuộc sống.
C. sống có ích.
D. tự tin trong cơng việc.
Câu 29. Câu tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì là:
A. Lá lành đùm lá rách.
B. Kiến tha lâu cũng đầy tổ

C. Một con ngựa đau cả tầu bỏ cỏ..
D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Câu 30. Trường hợp nào sau đây chưa có đức tính siêng năng?
A. Ngày nào được bố mẹ động viên
B. Sau khi khỏi ốm, Hồng bắt tay ngay
bằng tiền thưởng, Tấn mới học siêng

vào việc chép bài học đã vắng.

năng và có hiệu quả.
C. Ngồi những giờ đến lớn và học bài

D. Khi đã giải xong tốn, Kiên thường

ở nhà, Hoa ln phụ giúp mẹ làm việc

suy nghĩ để tìm thêm cách giải hay hơn.

nhà.
Câu 31. Biểu hiện khơng siêng năng, kiên trì đối với học sinh là
A. đi học chuyên cần.
B. chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
C. chăm chỉ làm việc nhà.
D. ngày chủ nhật có thể ngủ dậy muộn.
Câu 32. Cứ thấy phim hay trên ti vi, Thành lại dừng công việc học tập để xem.
Em thấy Thành là người như thế nào?
A. Tiết kiệm.
B. Vô tâm.
C. Lười biếng, ỉ lại.
D. Siêng năng, kiên trì.

Câu 33. Khơng siêng năng, kiên trì trong cuộc sống và lao động sẽ mang lại
điều gì?


A.Có cuộc sống nghèo khổ, thiếu thốn. B.Trở thành người có ích cho xã hội.
C.Có cuộc sống hạnh phúc, ý nghĩa.
D. Dễ dàng thành công trong cuộc sống.
Câu 34. Kiên trì là
A. miệt mài làm việc.
B.tự giác làm việc.
C.thường xuyên làm việc.
D. quyết tâm đến cùng.
Câu 35. Để đạt kết quả cao trong học tập, em cần phải làm gì?
A. Chép bài của bạn để đạt điểm cao.
B. Chỉ làm những bài tập cô cho về nhà,
C. Chăm chỉ học tập và không chơi la

không cần thiêt chuẩn bị bài mới.
D. Học thuộc lòng trong quyển sách

cà.
hướng dẫn giải bài tập.
Câu 36. Dù nhà cách trường 2 km, phải đi bộ đến trường, nhưng ngày nào
Thắng cũng đi học đúng giờ. Việc làm của Thắng thể hiện
A. sự tự tin.
B. lòng yêu thương con người.
C. truyền thống tốt đẹp của gia đình.
D. khơng ngại khó khăn gian khổ.
Câu 37. Để chuẩn bị cho bài kiểm tra tuần tới, T. (ngồi cạnh) rủ em chia đôi
bài ra học cho đỡ vất vả và để giờ kiểm tra cùng làm bài vừa nhanh, vừa hiệu

quả. Em sẽ làm gì?
A. Đồng ý với ý kiến của T. và cùng
B. Khơng nhận lời vì sợ cơ giáo phát
thực hiện việc đó.
C. Khơng đồng ý với ý kiến của T.

hiện.
D. Giải thích cho T. hiểu học khơng

nhưng khơng nói gì.
phải chỉ làm bài kiểm tra.
Câu 38. Buổi tối bạn N cảm thấy rất buồn ngủ dù còn nhiều bài tập chưa làm.
Do thời tiết lạnh lại buồn ngủ nên N đắp chăn đi ngủ còn bài tập về nhà hôm
sau bạn N đến lớp chép. Hành động của N thể hiện điều gì?
A. Vơ tâm.
B. Lười biếng.
C. Vô tư.
D. Trung thực, thẳng thắn.
Câu 39. Trong giờ kiểm tra mơn Tốn em thấy bạn D đang chép tài liệu. Trong
trường hợp này em sẽ làm gì?
A. Nhắc nhở bạn để bạn rút kinh
B. Báo với cô giáo bộ mơn để bạn bị
nghiệm.
C. Đi nói xấu bạn với các bạn trong

đánh dấu bài.
D. Đồng tình với việc làm của D.

lớp.
Câu 40. Bác Hồ từng dạy thanh niên: “Khơng có việc gì khó/Chỉ sợ lịng

khơng bền/ Đào nói và lấp biển/Quyết chí ắt làm nên”. Lời dạy của Bác thể
hiện điều gì?


A. Chúng ta cần phải biết xây dựng tình B. Chúng ta cần phải chung sức, đồng
đoàn kết dân tộc.
C. Chúng ta cần xây dựng đất nước

lòng chống lại mọi kẻ thù xâm lược.
D. Bất cứ việc gì, dù khó khăn gian

giàu mạnh, sánh ngang với các cường

khổ, nếu chúng ta có lịng quyết tâm,

quốc trên thế giới.

chúng ta sẽ đạt được thành quả mình
mong muốn.
E. Đáp án và biểu điểm

Trắc nghiệm (10,0 điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, mỗi
câu đúng 0,25điểm.
- HS khoanh chọn đáp án đúng như sau:
Câu

1

2


3

4

5

6

7

Đáp án

C

A

D

C

A

B

A

Câu

11


12

13

14

15

16

Đáp án

D

B

C

A

D

Câu

21

22

23


24

Đáp án

D

B

D

Câu

31

32

Đáp án

D

C

8

9

10

C


B

C

17

18

19

20

A

D

A

A

C

25

26

27

28


29

30

D

A

A

C

A

B

A

33

34

35

36

37

38


39

40

A

D

C

D

D

B

A

D

2. Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị giấy bút để kiểm tra..
III. T chc kim tra
- GV phát đề, theo dõi HS lµm bµi.
- Sau 45 phút giáo viên thu bài v nh chm.
* Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại nội dung những bài đà học
- Chuẩn bị tiết 10: Tụn trọng sự thật (Nhận biết được biểu hiện của tôn
trọng sự thật; vì sao phải tơn trọng sự thật; có thái độ cụ thể với người biết tôn
trọng và không tôn trọng sự thật)
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

............................................................................................
.....................


............................................................................................
.....................
............................................................................................
.....................
............................................................................................
......................
............................................................................................
.....................



×