Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng tài chính doanh nghiệp 2012 - Chương 2: Chi phí, thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.39 KB, 28 trang )

1ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
Chương 2
Chương 2
Chi phí, thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp
Chi phí, thu nhập và lợi nhuận của doanh nghiệp
2.1 Chi phí của doanh nghiệp
2.1 Chi phí của doanh nghiệp
2.2 Thu nhập của doanh nghiệp
2.2 Thu nhập của doanh nghiệp
2.3 Lợi nhuận của doanh nghiệp
2.3 Lợi nhuận của doanh nghiệp
2ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.1 Chi phí của DN
2.1 Chi phí của DN
2.1.1 Khái niệm và kết cấu chi phí của DN
2.1.1 Khái niệm và kết cấu chi phí của DN
2.1.2 Chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm
2.1.2 Chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm
2.1.3 Quản lý chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm
2.1.3 Quản lý chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm
3ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.1.1 Khái niệm và kết cấu chi phí của DN
2.1.1 Khái niệm và kết cấu chi phí của DN
*
*


Khái niệm:


Khái niệm:


- Theo chuẩn mực kế toán:
- Theo chuẩn mực kế toán:
Chi phí của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của các
Chi phí của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của các
giá trị lợi ích kinh tế bị giảm đi dưới hình thức giảm tài
giá trị lợi ích kinh tế bị giảm đi dưới hình thức giảm tài
sản hoặc tăng công nợ và dẫn đến làm giảm vốn chủ sở
sản hoặc tăng công nợ và dẫn đến làm giảm vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp.
hữu của doanh nghiệp.


-
-
Theo cách hiểu thông thường:
Theo cách hiểu thông thường:


Chi phí của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của các
Chi phí của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của các
hao phí về các yếu tố có liên quan phục vụ cho hoạt
hao phí về các yếu tố có liên quan phục vụ cho hoạt
động KD của DN trong một khoảng thời gian nhất định.
động KD của DN trong một khoảng thời gian nhất định.
4ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
* Kết cấu chi phí:

* Kết cấu chi phí:



Chi phí kinh doanh:
Chi phí kinh doanh:


Là toàn bộ các khoản chi phí phát sinh
Là toàn bộ các khoản chi phí phát sinh
phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong
phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong
một thời kỳ nhất định. Chi phí KD bao gồm chi phí kinh
một thời kỳ nhất định. Chi phí KD bao gồm chi phí kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ và chi phí tài chính.
doanh hàng hóa, dịch vụ và chi phí tài chính.



Chi phí khác:
Chi phí khác:


Là các chi phí phát sinh ngoài CP kinh
Là các chi phí phát sinh ngoài CP kinh
doanh có tính chất bất thường. Các khoản chi phí này bao
doanh có tính chất bất thường. Các khoản chi phí này bao
gồm:
gồm:


Giá trị tổn thất thực tế sau khi đã trừ đi các khoản: tiền
Giá trị tổn thất thực tế sau khi đã trừ đi các khoản: tiền
đền bù của người phạm lỗi, tiền bồi thường của các tổ
đền bù của người phạm lỗi, tiền bồi thường của các tổ
chức bảo hiểm và số đã được bù đắp từ quỹ dự phòng
chức bảo hiểm và số đã được bù đắp từ quỹ dự phòng
tài chính.
tài chính.



Tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế
Tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế



Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ



Các chi phí bất thường khác…
Các chi phí bất thường khác…
5ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.1.2 Chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm
2.1.2 Chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm
2.1.2.1 Chi phí kinh doanh (CPKD)
2.1.2.1 Chi phí kinh doanh (CPKD)
* Khái niệm CPKD

* Khái niệm CPKD
* Phân loại CPKD
* Phân loại CPKD
2.1.2.2 Giá thành sản phẩm (GTSP)
2.1.2.2 Giá thành sản phẩm (GTSP)
* Khái niệm
* Khái niệm
* Các loại giá thành
* Các loại giá thành
* Phương pháp xác định giá thành
* Phương pháp xác định giá thành
6ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.1.2.1 Chi phí kinh doanh
2.1.2.1 Chi phí kinh doanh
* Khái niệm CPKD:
* Khái niệm CPKD:
Là toàn bộ các khoản chi phí
Là toàn bộ các khoản chi phí
phát sinh phục vụ cho hoạt động kinh doanh của
phát sinh phục vụ cho hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
7ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
* Phân loại CPKD
* Phân loại CPKD

Căn cứ vào nội dung kinh tế của các khoản chi phí phát
Căn cứ vào nội dung kinh tế của các khoản chi phí phát

sinh:
sinh:

Chi phí nguyên nhiên vật liệu, hàng hóa
Chi phí nguyên nhiên vật liệu, hàng hóa

Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí tiền lương và các khoản có tính chất lương
Chi phí tiền lương và các khoản có tính chất lương

Các khoản trích nộp theo quy định
Các khoản trích nộp theo quy định

Chi phí dịch vụ mua ngoài, thuê ngoài
Chi phí dịch vụ mua ngoài, thuê ngoài

Chi phí tài chính
Chi phí tài chính

Chi phí bằng tiền khác
Chi phí bằng tiền khác

Căn cứ vào chế độ quản lý tài chính hiện hành:
Căn cứ vào chế độ quản lý tài chính hiện hành:

Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán


Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý DN
Chi phí quản lý DN

Chi phí tài chính
Chi phí tài chính

Căn cứ vào tính chất biến đổi của chi phí :
Căn cứ vào tính chất biến đổi của chi phí :

Chi phí cố định
Chi phí cố định

Chi phí biến đổi
Chi phí biến đổi
8ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.1.2.2 Giá thành sản phẩm
2.1.2.2 Giá thành sản phẩm
* Khái niệm:
* Khái niệm:



Giá thành sản phẩm là toàn bộ các chi phí phát sinh để
Giá thành sản phẩm là toàn bộ các chi phí phát sinh để
hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một khối lượng sản
hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một khối lượng sản

phẩm nhất định.
phẩm nhất định.

Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của những
Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của những
hao phí về vật chất, sức lao động và các yếu tố khác phát
hao phí về vật chất, sức lao động và các yếu tố khác phát
sinh phục vụ cho việc sản xuất và tiêu thụ một khối lượng
sinh phục vụ cho việc sản xuất và tiêu thụ một khối lượng
sản phẩm nhất định.
sản phẩm nhất định.
9ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
* Các loại giá thành:
* Các loại giá thành:
(Theo các giai đoạn của quá trình
(Theo các giai đoạn của quá trình
SX)
SX)



Giá thành sản xuất:
Giá thành sản xuất:
Là tập hợp các chi phí phát sinh để
Là tập hợp các chi phí phát sinh để
hoàn thành việc sản xuất một khối lượng sản phẩm nhất
hoàn thành việc sản xuất một khối lượng sản phẩm nhất
định. Giá thành sản xuất bao gồm:
định. Giá thành sản xuất bao gồm:




Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp



Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp



Chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung



Giá thành toàn bộ:
Giá thành toàn bộ:
Là tập hợp các chi phí phát sinh để
Là tập hợp các chi phí phát sinh để
hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một khối lượng sản
hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một khối lượng sản
phẩm nhất định. Giá thành toàn bộ bao gồm:
phẩm nhất định. Giá thành toàn bộ bao gồm:



Giá thành sản xuất sản phẩm

Giá thành sản xuất sản phẩm



Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng



Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp
10ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
* Phương pháp xác định
* Phương pháp xác định
giá thành
giá thành
(Theo phương pháp đơn giản)
(Theo phương pháp đơn giản)

Giá thành sản xuất:
Giá thành sản xuất:
Trong đó: CPSX = CPNVL trực tiếp + CP nhân công trực tiếp
Trong đó: CPSX = CPNVL trực tiếp + CP nhân công trực tiếp
+ CP SX chung
+ CP SX chung
Tổng giá thành
Tổng giá thành
sản xuất sản
sản xuất sản

phẩm trong kỳ
phẩm trong kỳ
=
=
Giá trị sản
Giá trị sản
phẩm dở
phẩm dở
dang đầu
dang đầu
kỳ
kỳ
+
+
Chi phí
Chi phí
SX phát
SX phát
sinh
sinh
trong kỳ
trong kỳ
-
-
Giá trị sản
Giá trị sản
phẩm dở
phẩm dở
dang cuối
dang cuối

kỳ
kỳ
Giá thành
Giá thành
sản xuất
sản xuất
của 1 đơn
của 1 đơn
vị SP
vị SP
=
=
Tổng giá thành SX sản phẩm trong kỳ
Tổng giá thành SX sản phẩm trong kỳ
Tổng số lượng SP đã hoàn thành trong kỳ
Tổng số lượng SP đã hoàn thành trong kỳ
11ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n

Giá thành toàn bộ của sản phẩm đã tiêu thụ:
Giá thành toàn bộ của sản phẩm đã tiêu thụ:
Giá thành toàn bộ
Giá thành toàn bộ
của sản phẩm đã
của sản phẩm đã
tiêu thụ trong kỳ
tiêu thụ trong kỳ
=
=
Giá

Giá
thành sản
thành sản
xuất của
xuất của
SP đã
SP đã
tiêu thụ
tiêu thụ
trong kỳ
trong kỳ
+
+
CPBH
CPBH
phân bổ
phân bổ
cho SP
cho SP
đã tiêu
đã tiêu
thụ
thụ
trong kỳ
trong kỳ
+
+
CPQLDN
CPQLDN
phân bổ

phân bổ
cho sản
cho sản
phẩm tiêu
phẩm tiêu
thụ trong
thụ trong
kỳ
kỳ
Giá thành
Giá thành
toàn bộ của
toàn bộ của
1đơn vị sản
1đơn vị sản
phẩm
phẩm
=
=
Giá thành toàn bộ của sản phẩm đã tiêu thụ
Giá thành toàn bộ của sản phẩm đã tiêu thụ
Tổng số lượng SP đã tiêu thụ trong kỳ
Tổng số lượng SP đã tiêu thụ trong kỳ
12ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.1.3 Quản lý CPKD và GTSP
2.1.3 Quản lý CPKD và GTSP
*
*
Mục tiêu quản lý

Mục tiêu quản lý
* Nội dung quản lý
* Nội dung quản lý
* Đánh giá tình hình CPKD và GTSP
* Đánh giá tình hình CPKD và GTSP
* Các nhân tố ảnh hưởng đến CPKD và GTSP
* Các nhân tố ảnh hưởng đến CPKD và GTSP
13ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
* Mục tiêu quản lý CPKD
* Mục tiêu quản lý CPKD
Tiết kiệm chi phí KD, hạ giá thành sản phẩm
Tiết kiệm chi phí KD, hạ giá thành sản phẩm
* Nội dung quản lý
* Nội dung quản lý

Quản lý chi phí nguyên vật liệu
Quản lý chi phí nguyên vật liệu

Quản lý chi phí khấu hao TSCĐ
Quản lý chi phí khấu hao TSCĐ

Quản lý chi phí dụng cụ, công cụ lao động
Quản lý chi phí dụng cụ, công cụ lao động

Quản lý chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp có tính
Quản lý chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp có tính
chất lương
chất lương


Quản lý các khoản trích nộp theo quy định
Quản lý các khoản trích nộp theo quy định

Quản lý chi phí dịch vụ mua ngoài
Quản lý chi phí dịch vụ mua ngoài

Quản lý chi phí bằng tiền khác
Quản lý chi phí bằng tiền khác

Quản lý chi phí tài chính
Quản lý chi phí tài chính
14ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
* Đánh giá tình hình CPKD và GTSP của DN
* Đánh giá tình hình CPKD và GTSP của DN
- Tổng chi phí kinh doanh (F): Là toàn bộ các chi phí kinh
- Tổng chi phí kinh doanh (F): Là toàn bộ các chi phí kinh
doanh phát sinh và được phân bổ cho hàng hóa dịch vụ tiêu
doanh phát sinh và được phân bổ cho hàng hóa dịch vụ tiêu
thụ trong kỳ.
thụ trong kỳ.
- Tỷ suất chi phí kinh doanh (F’):
- Tỷ suất chi phí kinh doanh (F’):
- Hệ số lợi nhuận chi phí
- Hệ số lợi nhuận chi phí


%100
'
x

M
F
F
=
F
P
H
f
=
15ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
-
Mức độ tăng, giảm tỷ suất CPKD (
Mức độ tăng, giảm tỷ suất CPKD (


F’)
F’)




F’=F’
F’=F’
1
1
-F’
-F’
0
0

- Tốc độ tăng, giảm tỷ suất CPKD (T
- Tốc độ tăng, giảm tỷ suất CPKD (T
F’
F’
)
)


T
T
F’ =
F’ =


F’ *100%
F’ *100%


F’
F’
0
0
-
Mức tiết kiệm, hoặc gia tăng CPKD (
Mức tiết kiệm, hoặc gia tăng CPKD (


F)
F)



F=
F=


F’ * M
F’ * M
1
1
16ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
- Mức độ tăng giảm giá thành đơn vị sản phẩm ( ):
- Mức độ tăng giảm giá thành đơn vị sản phẩm ( ):


- Tốc độ tăng giảm giá thành sản phẩm (
- Tốc độ tăng giảm giá thành sản phẩm (
ß
ß
Z
Z
)
)
Z

01
ZZZ
−=∆
%100
0

x
Z
Z
Z

=
β
17ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
* Các nhân tố ảnh hưởng đến CPKD và GTSP của DN
* Các nhân tố ảnh hưởng đến CPKD và GTSP của DN



Nhóm các nhân tố khách quan
Nhóm các nhân tố khách quan

Môi trường kinh tế vĩ mô, môi trường kinh doanh của
Môi trường kinh tế vĩ mô, môi trường kinh doanh của
doanh nghiệp nói chung
doanh nghiệp nói chung

Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật và công nghệ
Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật và công nghệ

Mức sống của con người, trình độ phát triển của xã hội
Mức sống của con người, trình độ phát triển của xã hội

Giá cả thị trường và sự cạnh tranh
Giá cả thị trường và sự cạnh tranh


Nhóm các nhân tố chủ quan
Nhóm các nhân tố chủ quan

Năng suất lao động của doanh nghiệp
Năng suất lao động của doanh nghiệp

Trình độ tổ chức quản lý kinh doanh, quản lý tài chính,
Trình độ tổ chức quản lý kinh doanh, quản lý tài chính,
quản lý chi phí của DN
quản lý chi phí của DN
18ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.2 Thu nhập của doanh nghiệp
2.2 Thu nhập của doanh nghiệp
2.2.1 Khái niệm và kết cấu thu nhập của DN
2.2.1 Khái niệm và kết cấu thu nhập của DN
2.2.2 Quản lý doanh thu của DN
2.2.2 Quản lý doanh thu của DN
2.2.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu
2.2.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu
19ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.2.1 Khái niệm và kết cấu thu nhập của DN
2.2.1 Khái niệm và kết cấu thu nhập của DN
*
*
Khái niệm thu nhập của DN:
Khái niệm thu nhập của DN:



Thu nhập của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của giá trị các
Thu nhập của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của giá trị các
lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đạt được dưới hình thức tăng tài
lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đạt được dưới hình thức tăng tài
sản hoặc giảm công nợ góp phần tăng vốn chủ sở hữu trong một
sản hoặc giảm công nợ góp phần tăng vốn chủ sở hữu trong một
thời gian nhất định.
thời gian nhất định.
*
*
Kết cấu thu nhập của DN:
Kết cấu thu nhập của DN:

Doanh thu:
Doanh thu:
là bộ phận thu nhập đạt được từ h
là bộ phận thu nhập đạt được từ h
oạt động
oạt động
kinh
kinh
doanh hay là biểu hiện bằng tiền của giá trị các lợi ích kinh
doanh hay là biểu hiện bằng tiền của giá trị các lợi ích kinh
tế mà doanh nghiệp thu được từ hoạt động kinh doanh.
tế mà doanh nghiệp thu được từ hoạt động kinh doanh.

Thu nhập khác:
Thu nhập khác:
là các khoản thu được trong kỳ do các hoạt

là các khoản thu được trong kỳ do các hoạt
động không thường xuyên ngoài các hoạt động tạo ra
động không thường xuyên ngoài các hoạt động tạo ra
doanh thu.
doanh thu.
20ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.2.2 Quản lý doanh thu của DN
2.2.2 Quản lý doanh thu của DN

2.2.2.1 Kết cấu doanh thu
2.2.2.1 Kết cấu doanh thu

2.2.2.2 Xác định doanh thu
2.2.2.2 Xác định doanh thu
21ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.2.2.1 Kết cấu doanh thu
2.2.2.1 Kết cấu doanh thu

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là biểu hiện bằng tiền của
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là biểu hiện bằng tiền của
giá trị hàng hóa dịch vụ được xác định là tiêu thụ trong kỳ.
giá trị hàng hóa dịch vụ được xác định là tiêu thụ trong kỳ.

Toàn bộ tiền bán hàng hóa, dịch vụ sau khi đã trừ đi các khoản
Toàn bộ tiền bán hàng hóa, dịch vụ sau khi đã trừ đi các khoản
giảm trừ, được k.hàng chấp nhận thanh toán kể cả thu tiền hay
giảm trừ, được k.hàng chấp nhận thanh toán kể cả thu tiền hay
chưa thu được tiền.

chưa thu được tiền.

Giá trị hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, sử dụng nội
Giá trị hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, sử dụng nội
bộ hoặc để trả thay lương.
bộ hoặc để trả thay lương.

Các khoản trợ cước, trợ giá theo quy định của Chính phủ (nếu có).
Các khoản trợ cước, trợ giá theo quy định của Chính phủ (nếu có).

Các khoản phụ thu, phí thu thêm (nếu có)
Các khoản phụ thu, phí thu thêm (nếu có)

Doanh thu tài chính: là doanh thu đạt được trong kỳ do các hoạt động
Doanh thu tài chính: là doanh thu đạt được trong kỳ do các hoạt động
tài chính mang lại.
tài chính mang lại.

Thu từ lợi tức cổ phần, lợi tức liên doanh.
Thu từ lợi tức cổ phần, lợi tức liên doanh.

Thu từ lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay
Thu từ lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay

Thu nhập từ cho thuê tài sản
Thu nhập từ cho thuê tài sản

Thu từ chiết khấu thanh toán được hưởng
Thu từ chiết khấu thanh toán được hưởng


Thu từ lãi từ hoạt động kinh doanh chứng khoán,…
Thu từ lãi từ hoạt động kinh doanh chứng khoán,…
22ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.2.2.2 Xác định doanh thu của DN
2.2.2.2 Xác định doanh thu của DN
- Căn cứ theo đơn đặt hàng của khách hàng:
- Căn cứ theo đơn đặt hàng của khách hàng:
Trong đó:
Trong đó:
D : Doanh thu bán hàng kỳ kế hoạch
D : Doanh thu bán hàng kỳ kế hoạch
Gi : Giá bán hàng hóa dịch vụ i
Gi : Giá bán hàng hóa dịch vụ i
Hi : Số lượng hàng hóa dịch vụ i theo đơn đặt hàng
Hi : Số lượng hàng hóa dịch vụ i theo đơn đặt hàng
i : Số loại hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ
i : Số loại hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ
-
-
Căn cứ vào kế hoạch sản xuất kinh doanh:
Căn cứ vào kế hoạch sản xuất kinh doanh:
Trong đó:
Trong đó:
Hti = Hđi + Hxi - Hci
Hti = Hđi + Hxi - Hci
D : Doanh thu bán hàng kỳ kế hoạch
D : Doanh thu bán hàng kỳ kế hoạch
Gi : Giá bán hàng hóa dịch vụ i kỳ KH
Gi : Giá bán hàng hóa dịch vụ i kỳ KH

Hti : Số lượng hàng hóa dịch vụ i tiêu thụ kỳ kế hoạch
Hti : Số lượng hàng hóa dịch vụ i tiêu thụ kỳ kế hoạch
Hđi : Số lượng hàng hóa dịch vụ i dự tính tồn kho đầu kỳ KH
Hđi : Số lượng hàng hóa dịch vụ i dự tính tồn kho đầu kỳ KH
Hxi : Số lượng hàng hóa dịch vụ i dự tính tiêu thụ trong kỳ KH
Hxi : Số lượng hàng hóa dịch vụ i dự tính tiêu thụ trong kỳ KH
Hci: Số lượng hàng hóa dịch vụ i dự tính tồn kho cuối kỳ KH
Hci: Số lượng hàng hóa dịch vụ i dự tính tồn kho cuối kỳ KH
i : Số loại hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ
i : Số loại hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ

=
=
n
i
ii
xHGD
1
)(

=
=
n
i
tii
xHGD
1
)(
23ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n

2.2.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu của DN
2.2.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu của DN
-
Khối lượng sản phẩm bán ra trong kỳ
Khối lượng sản phẩm bán ra trong kỳ
-
Chất lượng sản phẩm
Chất lượng sản phẩm
-
Giá cả sản phẩm hàng hóa, dịch vụ bán ra
Giá cả sản phẩm hàng hóa, dịch vụ bán ra
-
Thị trường và phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
Thị trường và phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
-
Uy tín doanh nghiệp và thương hiệu sản phẩm
Uy tín doanh nghiệp và thương hiệu sản phẩm
24ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.3 Lợi nhuận của doanh nghiệp
2.3 Lợi nhuận của doanh nghiệp
2.3.1 Khái niệm và kết cấu lợi nhuận
2.3.1 Khái niệm và kết cấu lợi nhuận
2.3.2 Xác định lợi nhuận của DN
2.3.2 Xác định lợi nhuận của DN
2.3.3 Phân phối lợi nhuận của DN
2.3.3 Phân phối lợi nhuận của DN
25ThS. Nguyễn Thanh Huyề
n
2.3.1 Khái niệm và kết cấu lợi nhuận

2.3.1 Khái niệm và kết cấu lợi nhuận
* Khái niệm:
* Khái niệm:


Lợi nhuận là chỉ tiêu tài chính tổng hợp phản
Lợi nhuận là chỉ tiêu tài chính tổng hợp phản
ánh hiệu quả kinh tế của DN, nó là khoản chênh lệch giữa
ánh hiệu quả kinh tế của DN, nó là khoản chênh lệch giữa
các khoản thu nhập đạt được với các khoản chi phí phải
các khoản thu nhập đạt được với các khoản chi phí phải
gánh chịu trong một khoảng thời gian nhất định
gánh chịu trong một khoảng thời gian nhất định
.
.
* Kết cấu:
* Kết cấu:
Lợi nhuận của doanh nghiệp được hình thành từ:
Lợi nhuận của doanh nghiệp được hình thành từ:

Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận hoạt động khác
Lợi nhuận hoạt động khác

×