Tải bản đầy đủ (.ppt) (105 trang)

Giáo án môn Thu thanh và ghi âm ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 105 trang )

03/16/14 THANHVOV 1
GIÁO ÁN MÔN
KT THU THANH & GHI ÂM.
HỆ CAO ĐẲNG
BIÊN SOẠN : THS:CÙ VĂN THANH.
03/16/14 THANHVOV 2
TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC.
NỘI DUNG:
Phần A:Kỹ thuật thu thanh.
Chương 1:Tổng quan về máy thu thanh.
Chương 2 : Mạch điện khối cao tần.
Chương 3 : Mạch điện khối trung tần.
Chương 4 : Mạch điện khối tách sóng.
Chương 5 : Mạch điện khối âm tần.
Chương 6 : Phân tích mạch điện máy thu thanh.
Phần B: Kỹ thuật ghi âm.
Chương 1 : Tổng quan về kỹ thuật ghi âm.
Chương 2 : Thiết bị ghi âm Analog.
Chương 3 : Thiết bị ghi âm Digital.
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Trang bị cho sv những kiến thức cô đọng về kỹ thuật máy thu thanh dân dụng và chuyên dụng.
Sv có thể vận hành bảo dưỡng tốt máy thu thanh, máy ghi âm.
THỜI GIAN THỰC HiỆN.
(45t)
03/16/14 THANHVOV 3
PHẦN A: KT THU THANH
Chương 1:Tổng quan về máy thu thanh.
Chương 2 : Mạch điện khối cao tần.
Chương 3 : Mạch điện khối trung tần.
Chương 4 : Mạch điện khối tách sóng.
Chương 5 : Mạch điện khối âm tần.


Chương 6 : Phân tích mạch điện máy thu thanh.
03/16/14 THANHVOV 4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY THU THANH
1.1. Khái niệm về máy thu thanh
1.2. Sơ đồ khối máy thu thanh
1.2.1. Sơ đồ khối máy thu thanh AM
1.2.2. Sơ đồ khối máy thu thanh FM
1.2.3. Sơ đồ khối máy thu thanh AM/FM mono
1.2.4. Sơ đồ khối máy thu thanh AM/FM stereo
1.3. Các đặc tính kỹ thuật của máy thu thanh
1.4. Anten thu thanh
03/16/14 THANHVOV 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÁY THU THANH.
1.1.Khái niệm , phân loại về máy thu thanh.
1.1.1.Khái niệm.
+Máy thu thanh là một thiết bị thu các chương trình phát thanh trong nước ,
ngoài nước,của trung ương và địa phương trên làn sóng điện từ RF.
+|Máy thu thanh còn được gọi là Radio.
1.1.2.Phân loại:

Máy thu thanh có nhiều loại:

Máy thu thanh khuếch đại thẳng, máy thu thanh đổi tần.

Máy thu thanh dân dụng,máy thu thanh chuyên dùng.

Máy thu thanh dùng đèn điện tử,máy thu thanh dùng bán dẫn.

Máy thu thanh một băng , máy thu thanh nhiều băng v.v.
Máy phát thanh

Máy thu thanh
RF
AT
AT
03/16/14 THANHVOV 6
1.2.SƠ ĐỒ KHỐI MÁY THU THANH.
1.2.1.Sơ đồ khối máy thu thanh AM.
A.Sơ đồ khối máy thu thanh khuếch đại thẳng.
+Anten.
+Inc :Mạch vào.
+Amp RF ;Khuếch đại cao tần.
+Det AM : Tách sóng AM.
+AGC : Mạch tự điều khuếch.
+Amp NF: Khuếch đại âm tần.
+Spk: Loa.
Máy đơn giản, độ chọn lọc kém ,và độ nhậy kém.
inc
Amp
RF
Det AM
Amp
NF
AGC
SPK1
03/16/14 THANHVOV 7
1.2.1.SƠ ĐỒ KHỐI MÁY THU AM.
B.Sơ đồ khối máy thu đổi tần.
So với tách sóng thẳng máy thu có thêm các khối sau:

OSC: Tạo dao động .


MIX: Trộn tần.

Amp IF:Khuếch đại trung tần.

Máy thu đổi tần có ưu điểm:

+Độ nhậy cao.

+Độ chọn lọc tốt.
Các máy thu AM làm việc ở dải sóng LW,MW,SW.
Các máy thu chuyên dùng hay thu vệ tinh còn dùng đổi tần 2 lần nhằm chống
nhiễu và tăng độ nhậy.
INC AMP
RF
DET
AM
AMP
NF
MIX
OSC
AMP
IF
AGC
SPK1
03/16/14 THANHVOV 8
1.2.2.SƠ ĐỒ KHỐI MÁY THU FM.
A.Sơ đồ khối máy thu thanh FM mô nô.
So với máy thu AM thì máy thu FM làm việc ở dải tần từ 88-108Mhz.
Máy thu có thêm một số khối:

+Khối giải tiền nhấn.
+Khối hạn biên.
+Khối tách sóng FM
INC AMP
RF
DET
FM
AMP
NF
MIX
OSC
AMP
IF
AGC
SPK1
De
emphas
iice
Limited
Amplitu
de
03/16/14 THANHVOV 9
1.2.2.SƠ ĐỒ KHỐI MÁY THU FM.

B.Sơ đồ khối máy thu FM Stereo.
So với máy thu FM mô nô thì máy stereo
có thêm các khối sau:
+Khối giải mã kênh stereo.
+Khối khuếch đại âm tần hai kênh riêng biệt.
+Hai loa cho hai kênh.

DE
EMPHASI
CE
Tuner &
Amp iF.
AMP NF
DECODER
stereo
Antena thu
nL
nR
DET
FM
2L
2R
DECODER
stereo
LPF
BPF
23khz-
53khz
DET
-AM-BL
TRIPLER
38 khz
LPF.
19khz
L+R
L-R
+

-
2R
2L
dlay
03/16/14 THANHVOV 10
1.2.3.SƠ ĐỒ KHỐI THU THANH AM/FM.
B.Sơ đồ khối .
+Máy thu chế độ AM
Chuển mạch bật về vị trí AM.
+Máy thu chế độ FM, chuyển
mạch về vị trí FM.
+Dùng chung khối kđ âm tần & loa.
+Một số máy còn dùng chung
khối IF(máy cũ)
+Là loại máy thu thông dụng.
DET
AM
AMP
NF
TUNER & AMP IF-AM
AGC
SPK1
DET
FM
AGC
K
TUNER & AMP IF-FM
03/16/14 THANHVOV 11
1.2.4.SƠ ĐỒ KHỐI THU THANH AM/FM-STEREO.


Sơ đồ khối.

Tương tự như máy
thu AM/FM mô nô.

Dùng khóa K có 3 đầu vào và 2 đầu ra(FM 2,AM 1)

Máy có thêm tầng giải mã stereo.

Có thêm hai tầng khuếch đại âm tần và 2 loa riêng biệt.
DET
AM
TUNER & AMP IF-AM
AG
C
DET
FM
AG
C
TUNER & AMP IF-FM
AMP NF
nL
nR
2L
2R
Decoder
stereo
03/16/14 THANHVOV 12
1.3.THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY THU THANH.
1. Độ nhậy:

Là là sức điện động nhỏ nhất cảm ứng trên anten thu để máy thu làm việc được bình
thường. Độ nhạy được tính bằng sức điện động (đơn vị là mv, µV) .
2.Độ chọn lọc:
Là khả năng chọn tín hiệu cần thu từ nhiều nguồn tín hiệu khác & can nhiễu tác động
vào anten.
3.Độ méo :
Là sự sai lệch giữa dạng tín hiệu ban đầu của máy phát gửi sang và dạng tín hiệu ở đầu
ra của máy thu.
Độ méo được đáng giá thông qua các tầng RF & NF.
4.Băng thông tần:
Là khoảng tần phổ của tín hiệu mà máy thu có thể cho qua với hệ số méo nhỏ nhất.
Với máy thu AM băng thông tần là 16khz.
Với máy thu FM là 200Khz.
03/16/14 THANHVOV 13
1.3.THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY THU THANH.
5.Dải tần công tác.
Là khoảng tần số mà máy thu cho hệ số khuếch đài đồng đều.
Dải tần công tác của máy thu thanh AM là :

LW từ 150 KHz ÷ 408 KHz

MW từ 525 KHz ÷ 1605 KHz

SW từ 1,8 MHz ÷ 18,5 MHz.(chia làm 7 đoạn băng con)
Dải tần của máy thu FM là : 87,5 MHz ÷ 108 MHz.
6.Công suất âm tần.
Là công suất của dòng âm tần đưa ra loa của máy thu thanh.
Thường có công suất từ vài chục mw tới vài w.
7.Nguồn nuôi.
Có hai dạng nguồn nuôi cơ bản của máy thu thanh :

Nguồn nuôi là điện lưới .
Nguồn nuôi là nguồn pin .
03/16/14 THANHVOV 14
1.4.AN TEN CỦA MÁY THU THANH.
1.4.1.Anten của máy thu AM.

Là loại anten có lõi là phe rít.

Kết hợp với an ten cần khi thu sóng SW.
1.4.2.An ten của máy thu thanh FM .

Là loại an ten cần.

Có thể dùng an ten dàn để thu đài xa.
L
2
L
1
L
3
03/16/14 THANHVOV 15
1.5.CÂU HỎI & BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG.
1. Cho biết máy thu thanh dùng để làm gì? Có bao nhiêu loại?
2. Thông số kỹ thuật của máy thu thanh?
3. Trình bầy sơ đồ khối máy thu thanh AM?
4. Trình bầy sơ đồ khối máy thu thanh FM?
5. Trình bầy một số loại an ten của máy thu? Băng sóng của máy thu?
03/16/14 THANHVOV 16
CHƯƠNG 2: MẠCH ĐiỆN PHẦN CAO TẦN AM,FM.
2.1. Mạch vào AM.

2.2. Mạch cao tần AM dùng transistor
2.2.1. Mạch cao tần AM dùng 2 transistor, 1 băng sóng
2.2.2. Mạch cao tần AM dùng 1 transistor, 1 băng sóng
2.2.3. Mạch cao tần AM dùng 1 transistor, 2 băng sóng
2.3. Mạch cao tần AM dùng IC
2.3.1. Mạch cao tần AM dùng IC, 1 băng sóng
2.3.2. Mạch cao tần AM dùng IC, 3 băng sóng
2.4. Mạch điện phần cao tần FM
2.4.1.Mạch vào FM.
2.4.2. Mạch cao tần FM dùng IC.
2.5.Câu hỏi & bài tập.
03/16/14 THANHVOV 17
2.1.MẠCH VÀO MÁY THU AM.
2.1.1 Nhiệm vụ:

Chọn lọc tần số tín hiệu cần thu.

Thường dùng mạch cộng hưởng LC.
2.1.2.Một số mạch vào:
A.Mạch vào ghép điện cảm.
Hệ số truyền đạt suy giảm khi
tần số ở vùng trên của dản tần.
K
0
f
0
min
f
0ma
x

f
H(b)Đặc tuyến truyền đạt
C
t2
L
1
C
x2
T
1
Antena
L
gh
H(a)Mach vào ghép L
03/16/14 THANHVOV 18
2.1.MẠCH VÀO MÁY THU AM.
2.1.1 Nhiệm vụ:

Chọn lọc tần số tín hiệu cần thu.

Thường dùng mạch cộng hưởng LC.
2.1.2.Một số mạch vào:
B.Mạch vào ghép điện dung
Hệ số truyền đạt tăng khi
tần số ở vùng trên của dản tần.
K
0
f
0
mi

n
f
0m
ax
f
H(b)Đặc tuyến truyền đạt
C
t2
L
1
C
x2
Antena
L
gh
T
1
H(a)Mach vào ghép tụ C
03/16/14 THANHVOV 19
2.1.MẠCH VÀO MÁY THU AM.
2.1.1 Nhiệm vụ:

Chọn lọc tần số tín hiệu cần thu.

Thường dùng mạch cộng hưởng LC.
2.1.2.Một số mạch vào:
C.Mạch vào ghép điện dung & điện cảm.
Hệ số truyền đạt đồng đều
Antena
Lgh

C2
Ct1
L1
Cx1
L2
C1
K
0
f
0m
in
f
0ma
x
f
a
c
b
H(b)Đặc tuyến truyền đạt
H(a)Mach vào hỗn hợp L_C
03/16/14 THANHVOV 20
2.2.MẠCH KHUẾCH ĐẠI CAO TẦN DÙNG TRANSITOR.
2.2.1.Mạch khuếch đại cao tần dùng 1 transitor một băng.
+Mạch vào.
+ Mạch dao động.
+Mạch trộn.
+Mạch khuếch đại.
+Mạch cấp nguồn.
+Ưu nhược điểm.
+Ứng dụng.

Antena
out
R2
R3
R1
Ct1
Cx1
Cgh
L2
L1
T1
C1
C3
L3
C2
Ct2
L4
Cx2
Cp
L3
03/16/14 THANHVOV 21
2.2.MẠCH KHUẾCH ĐẠI CAO TẦN DÙNG TRANSITOR
2.2.1.Mạch khuếch đại cao tần dùng 2 transitor một băng.
+Mạch vào.
+ Mạch dao động.
+Mạch trộn.
+Mạch khuếch đại.
+Mạch cấp nguồn.
+Ưu nhược điểm.
+Ứng dụng.

Antena
T1
L2L1
Cgh1
Cx1
Ct2
L6
C1
L3
Cx2
L4
C3
Ct2
R2
R1
R3
C2
L5
R6
C4
R5
Vcc
T2
R4
03/16/14 THANHVOV 22
2.2.MẠCH KHUẾCH ĐẠI CAO TẦN DÙNG TRANSITOR
2.2.1.Mạch khuếch đại cao tần dùng 1 transitor hai băng.
+Mạch vào.
+ Mạch dao động.
+Mạch trộn.

+Mạch khuếch đại.
+Chuyển mạch băng.
+Mạch cấp nguồn.
+Ưu nhược điểm.
+Ứng dụng.
A n t e n a
-Ec
R4
Ct4
Ct3
L5
L6
S2
Cx2
L4
C1
R1
L3
C2 R3
S3
Q1
R2
Cx1
S1
Ct2
Ct1
L2
L1
Lgh
03/16/14 THANHVOV 23

2.3.MẠCH KHUẾCH ĐẠI CAO TẦN DÙNG IC.
2.3.1.Mạch khuếch đại cao tần dùng IC một băng.
+Mạch vào.
+ Mạch dao động.
+Mạch trộn.
+Mạch khuếch đại.
+Mạch cấp nguồn.
+Ưu nhược điểm.
+Ứng dụng.
03/16/14 THANHVOV 24
2.4.MẠCH VÀO FM.
2.4.1.Mạch vào ghép điện cảm.
+Phần tử ghép là L .
+Mạch cổng hưởng tín hiệu.
+H(a) mạch vào có thể điều chỉnh.
+H(b) Mạch vào cố định.
2.4.2.Mạch vào ghép điện dung& Kết hợp.
+Phần tử ghép là C .
+Mạch cổng hưởng tín hiệu.
+H(c)Ghép điện dung C1,C2.
+ H (d) ghép kết hợp L-C.
03/16/14 THANHVOV 25
2.5.MẠCH CAO TẦN FM.

2.5.1.Mạch cao tần dùng 1 transitor.
+Mạch vào.
+ Mạch dao động.
+Mạch trộn.
+Mạch khuếch đại.
+Mạch cấp nguồn.

+Ưu nhược điểm.
+Ứng dụng.

×